TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Trung Thu, Nguyen Phuc Hung |
Knowledge and personal opinions of secondary school biology teachers in Hanoi and Dien Bien about reproductive health |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
59 (9): 161-168 |
2 |
Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Văn Tân, Trần Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng Trường, |
Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch thuộc họ Cóc bùn Megophryidae (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
Tập 30(1S): 1-6 |
3 |
Huong Thi Thanh Phan, Mun'delanji C. Vestergaard, KeangOk Baek, Tsutomu Hamada, Naofumi Shimokawa, Masahiro Takagi |
Localization of amyloid beta (Aβ1-42) protofibrils in membrane lateral compartments: role of cholesterol and 7-Ketocholesterol |
FEBS Letters, ISSN: 0014-5793 |
2014 |
588: 3483-3490 |
4 |
Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình |
Mối liên quan của SNP rs7903146 trên gen TCF7L2 với tiền đái tháo đường ở phụ nữ tuổi trung niên tại vùng nông thôn tỉnh Hà Nam |
Tạp chí Y học Dự phòng |
2014 |
11 (60): 42-29. |
5 |
Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình |
Mối liên quan giữa một số đặc điểm gia đình với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội |
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam |
2014 |
18 (3): 43-48 |
6 |
Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình |
Mối liên quan giữa một số đặc điểm sơ sinh, bú sữa mẹ và thói quen ăn uống đối với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30 (1S): 275-281 |
7 |
Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy |
Morphological description of Saddleback silver-biddy (Gerres limbatus) larvae and juveniles from the Tien yen estuary, Vietnam |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
59(9): 3-9. |
8 |
Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Vĩnh Thanh và Vũ Quang Mạnh |
Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của thủy tức nước ngọt (Hydra oligactis Pallas, 1766) nuôi trong phòng thí nghiệm |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
Tập 30(1S): 103-110 |
9 |
Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Hân |
Một số đáp ứng sinh lý, hóa sinh của bốn giống cà chua Savior, Chanoka, TV-05, VNS-585 khi nảy mầm trong môi trường áp suất thẩm thấu cao., |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30(1S): 65-72 |
10 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Thu Dung |
Một số tập tính của chim Trĩ đỏ - Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại ở huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nộ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2014 |
Tr.111-116 số 10 kỳ 2 tháng 5/2014 |
11 |
Nguyễn Huy Hoàng, Vũ Ngọc Thành, Lê Vũ Khôi, Nguyễn Lân Hùng Sơn |
Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2014 |
Tr. 116-123 số 246, kỳ 1, tháng 8/2014 |
12 |
Tạ Thúy Lan, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Toàn |
Năng lực trí tuệ của học sinh trường THPT Yên Châu tỉnh Sơn La |
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam |
2014 |
Tập 18(3): 39- 45. |
13 |
Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Hảo |
Nghiên cứu ảnh hưởng các loại thức ăn đến một số đặc điểm sinh học của ruồi giấm Drosophila melanogaster (Meigen, 1830) nuôi trong phòng thí nghiệm lấy nguyên liệu phục vụ nuôi cá cảnh và chim yến |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Tập 59(4): 123 - 131 |
14 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Bùi Thị Phượng |
Nghiên cứu đa dạng các loài thực vật có giá trị làm thuốc của đồng bào dân tộc Thái ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Thanh Hóa |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
1S (30): 120-124 |
15 |
Đặng Thị Thanh Mai, Nguyễn Xuân Viết |
Nghiên cứu đa dạng di truyền khoai môn sọ (Colocasia esculenta (L.) Schott) sử dụng chỉ thị SSR |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2014 |
47: 37-43 |
16 |
Trần Thị Thúy, Trần Linh Châm, Nguyễn Trung Kiên, Tống Thị Mơ và Đinh Thị Kim Nhung |
Nghiên cứu môi trường thay thế và quy trình xử lý, bảo quản màng bacterial cellulose (BC) tư chủng vi khuẩn Gluconacetobacter intermedius, chủng BHN2-21, để ứng dụng bảo quản rau, củ, quả tươi |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
Tập 30(1S): 249-259 |
17 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Tạ Thúy Lan |
Nghiên cứu một số chỉ số hình thái - thể lực của học sinh dân tộc Mường từ 11-17 tuổi tỉnh Phú Thọ |
Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh lí học Quốc Gia, Hội Sinh lý học Việt Nam |
2014 |
|
18 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Phạm Thị Oanh, Nguyễn Đức Tuấn |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học liên quan đến tính kháng đổ của giống lúa Tám dự 1 |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
1S (30): 125-130 |
19 |
Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Thị Hồng Liên |
Nghiên cứu phân loại họ Tầm gửi (Loranthaceae Juss) ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
1S (30): 54-57 |
20 |
Đoàn Văn Thược, Vũ Thị Hường |
Nghiên cứu sử dụng một số carbohydrate nhằm tăng cường độ bền nhiệt của phytase tái tổ hợp |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30(1S): 242-248 |
21 |
Bùi Minh Hồng, Nguyễn Việt Hà, Trần Đình Chiến, Nguyễn Đức Hùng (2014). |
Nghiên cứu thành phần loài và biến động của côn trùng và nhện trên hoa cúc (Chrysanthemum) ở Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội năm 2012 và 2013 |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
Tập 30(1S): 89- 94. |
22 |
Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý |
Nghiên cứu thành phần môi trường để sản xuất chế phẩm nấm Nomuri (Nomuraea rileyi), ứng dụng trong phòng trừ sâu hại rai và đậu tương |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30 (1s): 218-225 |
23 |
Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy |
Phân bố ấu trùng và cá con loài cá vược Lateolabrax sp. ở sông Tiên Yên và Kalong, Việt Nam, , |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30(6S): 137-142. |
24 |
Đặng Thị Thanh Mai, Nguyễn Xuân Viết |
Phân tích đa dạng di truyền trong loài khoai môn sọ bằng chỉ thị SSR |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2014 |
Vol. 16: 10-16 |
25 |
Le Thi Phuong Hoa and Pham Thi Diu |
Phytochemical constituents and biological activities of Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk. leaf extracts |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
59 (8): 103-113 |
26 |
Chu Đình Tới |
Quy trình phân lập ARN từ mô chuột thí trong nghiên cứu sinh y |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
Số 6: 110-116 |
27 |
Phan Thị Thanh Hội |
Rèn luyện cho sinh viên sư phạm kỹ năng thiết kế bài tập tình huống trong dạy học học phần phương pháp dạy học sinh học I. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Số 2 năm 2014: 91-99 |
28 |
Duong Minh Lam, Nguyen Dinh Viet, Tong Thi Mo. |
Screening for anticancer producing endophytic actinomycetes in three mangrove plant species in Nam Dinh province. |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
59: 114-122. |
29 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình, Lê Thị Hợp |
So sánh tỷ lệ mắc hội chứng chuyển hóa của học sinh bị béo phì và học sinh có tình trạng dinh dưỡng bình thường ở một số trường tiểu học tại Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30 (1S): 38-46 |
30 |
Huong Thi Thanh Phan, Tsuyoshi Yoda, Bindu Chahal, Masamune Morita, Masahiro Takagi, Mun'delanji C. Vestergaard |
Structure-dependent interactions of polyphenols with a biomimetic membrane system |
Biochimica et Biophysica Acta -Biomembrane ISSN: 0005-2736 |
2014 |
1838(10): 2670-2677 |