TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh và cs |
Mối liên quan giữa thói quen ăn uống và hoạt động thể lực với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội |
Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm |
2015 |
0.213888889 |
2 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh và cs |
Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng, đặc điểm gia đình và đặc điểm sơ sinh với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội |
Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ |
2015 |
31 (4S) |
3 |
Phạm Hồng Tính, Mai Sỹ Tuấn |
Mối quan hệ giữa cấu trúc thảm thực vật rừng ngập mặn với nhiệt độ và lượng mưa tại vùng ven biển miền Bắc Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
Vol. 31(4S): 429-436 |
4 |
Bùi Minh Hồng, Trần Thị Thu Trang, Đỗ Mạnh Cương |
Một số Enzyme giới hạn sử dụng trong phân tách các loài đồng hình thuộc phức hợp muỗi Anopheles maculatus ở xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 563 – 567 |
5 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
Tr. 115-120. |
6 |
Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Thu Phương, Trần Đình Chiến |
Một số đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa tám chấm Harmonia octomaculata (Fabricius, 1781) (Coccinellidae: Coleoptera) |
Journal of Science of HNUE |
2015 |
? |
7 |
Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Sơn |
Nghiên cứu đặc điểm của các gen P5CS ở cây đậu tương (Glycin max (L). Merr) |
Tạp chí trường ĐHSP 2 |
2015 |
Số 38: 18-25 |
8 |
Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Huyền |
Nghiên cứu khả năng quang hợp và mức độ chín tập trung của bảy giống đậu xanh |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Tập 60(4): 132-137 |
9 |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách |
Nghiên cứu mối quan hệ gần gũi có thể của một số chi thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam. |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6, Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ ISBN: 987-604-913-408-1 |
2015 |
Tr. 100-108 |
10 |
Trần Hữu Phong, Bùi Thị Thanh Nga, Phan Duệ Thanh và Đoàn Văn Thược |
Nghiên cứu sinh tổng hợp poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) (PHBV) của chủng vi khuẩn MT33 phân lập từ nước thải. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2015 |
53(4): tr 407-416 |
11 |
Bùi Minh Hồng, Phan Hồng Nhung |
Nghiên cứu thành phần và số lượng cá thể của các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae (Lepidoptera) ở Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn. |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 125 – 128 |
12 |
Vương Thị Thanh Hằng, Đỗ Thị Hồng, Vũ Phương Liên, Trần Thị Thúy |
Nghiên cứu thiết kế đột biến điểm để tăng cường khả năng kháng pepsin của phytaza kiềm từ Bacillus subtilis |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31 (4S): 86-93 |
13 |
Nguyễn Thị Trung Thu và cs |
Nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở phụ nữ trung niên vùng nông thôn tỉnh Hà Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31(4S): 388-394 |
14 |
Trần Đức Hậu, Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thịnh |
Phân bố ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh, Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
17: 105-109 |
15 |
Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà My, Tạ Thị Thủy |
Phân bố cá bống chu nơ (Gobiopterus chuno) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31, số 4S, tr. 102-107. |
16 |
Phạm Trần Phương, Nguyễn Thị Trung Thu và cs |
Phân tích đa hình đơn nucleotid rs3745551 của gen thụ thể Insulin và xác định phân bố kiểu gen ở quần thể người Việt |
Tạp chí Y học Dự phòng |
2015 |
9 (159) |
17 |
Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền |
Phân tích họ gen β – amylase ở cây đậu tương (Glycin max) |
Tạp chí Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2015 |
Tập 37(1se): 165-176 |
18 |
Le Thi Phuong Hoa and Cao Thị Nhu |
Phytochemical constituents and antioxidant, antimicrobial and tyrosinase inhibitory activities of Pandanus tectorius extracts |
Journal of Biology |
2015 |
37(1se): 45-53 |
19 |
Ha Thi Minh Tam and Le Thi Phuong Hoa |
Phytochemical constituents, antioxidative activity and the depigmenting effect of Stemona cochinchinensis Gagnep root extracts |
Journal of Science of HNUE |
2015 |
60 (9): 127-133. |
20 |
Van-Thuoc D, Huu-Phong T, Minh-Khuong D, Hatti-Kaul R |
Poly(3-Hydroxybutyrate-co-3-Hydroxyvalerate) Production by a Moderate Halophile Yangia sp. ND199 Using Glycerol as a Carbon Source. |
Applied Biochemistry and Biotechnology. |
2015 |
175: 3120-3132 |
21 |
Rivera-Terceros P, Tito-Claros E, Torrico S, Carballo S, Van-Thuoc D, Quillaguaman J |
Production of poly(3-hydroxybutyrate) by Halomonas boliviensis in an air-lift reactor. |
Journal of Biological Research |
2015 |
22(1) |
22 |
Pham Hong Tinh, Mai Sy Tuan |
Quantifying the indices of Biodiversity and Distribution of woody true mangroves in Northern Coast of Vietnam |
Vo; 38, No. 1. Biology (Tap chi Sinh hoc). Published by Vietnam Academy of Science and Technology. |
2015 |
DOI: 10.15625/0866-7160/v38n1.7399 |
23 |
Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Kim Anh |
Quy trình rèn luyện cho học sinh năng lực thu nhận và xử lý thông tin trong dạy học chương Sinh sản – Sinh học 11 THPT |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2015 |
số 116: 12-14 |
24 |
Trần Khánh Ngọc |
Quy trình xây dựng khung nội dung môn KHTN cấp THCS trong chương trình giáo dục phổ thông mới. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Số 8/2015 VN: 16 – 24 |
25 |
Van-Thuoc, D., Hoi, L.T., Huu-Phong, T. |
Recovery of poly (3-hydroxybutyrate) from Yangia sp. ND199 by simple digestion with sodium hypochlorite |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
2015 |
? |
26 |
Phan Thị Thanh Hội, Lê Anh Quyết |
Rèn luyện cho SV năng lực tư duy logic trong dạy học Sinh học chương Tính quy luật của hiện tượng di truyền – Sinh học 12 THPT |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2015 |
14.625: 56-59 |
27 |
Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn |
Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
261(2): 120-123 |
28 |
Phạm Văn Anh, Từ Văn Hoàng, Khăm Đi Pheng Kia Chư, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Kim Tiến |
Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 461-467 |
29 |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, Võ Văn Bé Hai |
Thành phần loài và định hướng sử dụng họ ốc cạn Cyclophoridae (Gastropoda: Prosobranchia) ở Sơn La. |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 1213-1219 |
30 |
Do Duc Sang, Do Van Nhuong |
The terrestrial snail family Clausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of a new subspecies |
Ruthenica |
2015 |
25(1): 42614 |