TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức |
Một số dẫn liệu về hai loài chim Khướu mào đầu đen và Khướu đầu trắng nghiên cứu ở Phân ban Khe Rỗ, Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
55 (3): 82-88 |
2 |
Mai Thị Hằng, Phương Phú Công, Tống Thị Mơ, Phạm Thị Khánh Vân, Ngô Thanh Xuân |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phytase tái tổ hợp có nguồn gốc từ A.niger XP đơn lẻ hoặc kết hợp với tổ hợp enzim trên lợn giai đoạn 10-50kg |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Tập 26(2S): 111-118 |
3 |
Trần Khánh Ngọc, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Ánh Diệp |
Nghiên cứu cải tiến các thí nghiệm trong chương trình sinh học 10 THPT |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859-0810 |
2010 |
Số 63, tr. 3,4,7. |
4 |
Khuất Hữu Trung, Nguyễn Trường Khoa, Trần Minh Hoa, Ngô Hồng Bình, Lê Thị Tươi, Nguyễn Xuân Viết và Đặng Trọng Lương |
Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn nhãn bản địa Việt Nam bằng kĩ thuật SSRs |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, ISSN 1859 - 1558 |
2010 |
Số 2 (15): 42 - 48 |
5 |
Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thị Nga, Mai Sỹ Tuấn, Mai Thị Hằng, Đào Thị Hải Lý, Đỗ Thị Thảo |
Nghiên cứu hoạt tính kháng u thực nghiệm của các hoạt chất từ dịch chiết mô sẹo cây Cúc áo hoa vàng (Spilanthes acmella (L.) Murr.) trên chuột |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2010 |
8(3): 303-308 |
6 |
Văn Lệ Hằng, Lý Thị Kim Tuyến, Nguyễn Thị Thu Phượng |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản của giống vịt Triết Giang nuôi trong nông hộ tại Sóc Sơn – Hà Nội. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
? |
7 |
Nguyễn Hoàng Trí |
Nghiên cứu khảo sát nhận thức của cộng đồng địa phương về giá trị các khu sinh quyển thế giới ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
? |
8 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Minh Công |
Nghiên cứu một số đặc điểm giải phẫu liên quan đến khả năng chống gãy đổ của hai giống lúa khảo nghiệm Tám Dự 1, Tám Dự 2 |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
2S (26): 167-172 |
9 |
Mai Sỹ Tuấn, Đào Thị Hải Lý |
Nghiên cứu nuôi cấy mô sẹo cây cúc áo hoa vàng (Spilanthes acmella (L.) Murr.) thu nhận chất có hoạt tính kháng tế bào ung thư |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Tập 26: II: 261-265 |
10 |
Lê Thị Thủy, Lê Văn Sơn, Bùi Phương Thảo, Chu Hoàng Hà |
Nghiên cứu tái sinh cây đậu tương (Gycine max L.) thông qua nách lá mầm hạt chín. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Vol. 26(2S): 247-254 |
11 |
Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Minh Công, Bùi Mạnh Cường |
Nghiên cứu tạo dòng ngô QPM (quality protein maize) bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Vol. 26(2S): 222-227 |
12 |
Nguyễn Xuân Viết, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Tâm, Phan Thị Thanh Hương |
Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu cho chọn giống hoa cúc bằng chiếu xạ tia gamma ( Co60) và nhân chồi invitro |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Vol. 26(2S): 274-283 |
13 |
Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Tường Vân, Lê Quỳnh Liên. |
Optimising in vitro culture and Agrobacterium-mediated transformation protocols of tobacco BY-2 cells. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2010 |
8(3B): 1205-1210 |
14 |
Phan Thị Thanh Hương, Nguyễn Lai Thành, Phạm Việt Quỳnh, Nguyễn Mộng Hùng |
Phân lập, nhân nuôi nguyên bào sợi từ phôi cá kiếm |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
25: 139-144 |
15 |
Phan Duệ Thanh và Lưu Thị Hồi |
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu chủng vi khuẩn sinh cellulase ngoại bào từ đường ruột cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2s): 228-236 |
16 |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Liên |
Phân loại chi Xuyên tiêu (Zanthoxylum L.) thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
2S (26): 101-110 |
17 |
Dương Tiến Sỹ |
Phân loại phần mền dạy học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số 242 kỳ 2: 19-25 |
18 |
Dương Tiến Sỹ |
Phương hướng nâng cao hiệu quả ứng dụng Công nghệ thông tin vào dạy học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số 235 kỳ 1: 27-28 |
19 |
Trung Anh TRIEU, Stanis MALANGEN, Atsushi DOZAKI, Takeshi AKAOKA, Yasuo TAKEMURA, Mitsuharu URABE and Masayuki MURAI |
Single-genic segregation in heading date, observed in a progeny (F8 generation) of the cross between two indica-type varieties in rice. |
Shikoku Journal of Crop Science |
2010 |
47: 44 - 45. |
20 |
Duong Minh Lam, Le Van Dung |
Study on characteristics of alkaline protease from Bacillus sp ILM1 and potential applications in tanning. |
VNU Journal of Science |
2010 |
Tr. 159-166 |
21 |
Quillaguamán J, Guzmán H, Van-Thuoc D, Hatti-Kaul R |
Synthesis and production of polyhydroxyalkanoates by halophiles: current potential and future prospects |
Applied Microbiology and Biotechnology, ISSN: 0175-7598 |
2010 |
85: 1687-1696 |
22 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức |
Thành phần loài chim ở Phân ban Khe Rỗ thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 200-205 |
23 |
Jack Fournier, Marc Stadler, Kevin Hyde and Duong, L.M. |
The new genus Rostrohypoxylon and two new Annulohypoxylon species from Northern Thailand |
Fungal Diveristy, ISSN 1560-2745 |
2010 |
Tr. 23-36 |
24 |
Nguyễn Hoàng Trí |
The nutrion value of diatoms from Giao Thuy mangrove water of Red River Delta Biosphere Reserve |
Journal of Science of HNUE |
2010 |
? |
25 |
Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Pham Thi Bich Dao, Nguyen Hoang Tri |
The nutrion value of diatoms from Giao Thuy mangrove water of Red River Delta Biosphere Reserve |
Journal of Science of HNUE |
2010 |
? |
26 |
Lê Thị Tuyết, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Nguyệt Hằng |
Thử nghiệm chuyển gen GFP trên gà (Gallus gallus domesticus) sử dụng vector pT2/BH-CVpf-SB11 bằng phương pháp chuyển gen qua tinh trùng. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
? |
27 |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách |
Xác định các nhóm họ thực vật hai lá mầm ở Việt Nam có mối quan hệ gần gũi và ổn định trong các hệ thống thực vật |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
2S (26): 96-100 |
28 |
Đào Thị Sen, Nguyễn Chi Mai, Đỗ Tiến Phát, Chu Hoàng Hà |
Xây dựng quy trình tái sinh đa chồi trực tiếp từ thân mầm cây cam Canh (Citrus reticulate Blanco) phục vụ chuyển gen |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2010 |
48 (2A): 707-712 |
29 |
"Dương Thị Anh Đào, |
|
|
|
|
30 |
"Dương Thị Anh Đào, |
|
|
|
|