TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Trần Khánh Ngọc |
Stage model of information processing and application in teaching and learning |
Journal of Science |
2011 |
Volume 56, No.1, pages 86-92 |
2 |
Duong Minh Lam, Nguyen Thanh Dat. 2011. |
Study on some actinomycetes isolated from mangrove soil of Giao Thuy, Nam Dinh. |
Journal of Science of HNUE |
2011 |
Tr. 109-116 |
3 |
Tạ Thị Thủy, Nguyễn Xuân Huấn, Đỗ Văn Nhượng, Trần Đức Hậu |
Thành phần loài và sự phân bố các loài cá sông Ba Chẽ thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2011 |
33 (4), tr. 18-27. |
4 |
Dương Tiến Sỹ |
Thế nào là phần mềm dạy học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2011 |
Số 256 kỳ 2: 60-62 |
5 |
Thuy Thi Tran, Suhaila Omar Hashim, Yasser Gaber, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul |
Thermostable alkaline phytase from Bacillus sp. MD2: effect of divalent metals on activity and stability |
J Inorg Biochem |
2011 |
105: 1000-1007 |
6 |
Chu Đình Tới |
Tương tác giữa 4-1BB và 4-1BBL trong tiểu môi trường ung thư và ứng dụng trong điều trị ung thư |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường ĐH Sư phạm toàn quốc, lần thứ nhất |
2011 |
Tr. 142-150 |
7 |
Trần Khánh Ngọc |
Vận dụng mô hình các giai đoạn của quá trình xử lý thông tin để xây dựng quy trình học chủ động cho học sinh |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2011 |
Số 272, kì 2: 24-26. |
8 |
Trần Khánh Ngọc |
Vận dụng tiếp cận lý thuyết hoạt động để thiết kế câu hỏi, bài tập tổ chức các hoạt động học tập cho học sinh trong dạy học sinh học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2011 |
Số đặc biệt cuối năm 2011: 49-51. |
9 |
Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Thủy |
Xây dựng và sử dụng bản đồ khái niệm để dạy học ôn tập, củng cố kiến thức sinh học 10 THPT |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2011 |
Số đặc biệt tháng 12/2011: 69-71 |
10 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Lê Ngọc Hân |
Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và việc sử dụng tiêu bản một số loài trong họ Cúc (Asteraceae) phục vụ giảng dạy. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
2S (26): 173-179. |
11 |
Thi Thuy Tran, Gashaw Mamo1, , Bo Mattiasson1 and Rajni Hatti-Kaul1 |
A thermostable phytase from Bacillus sp. MD2: cloning, expression and high-level production in Escherichia coli |
J Ind Microbiol Biotechnol |
2010 |
37(3): 279-87 |
12 |
Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Pham Thi Bich Dao, Nguyen Ngoc Tuyen |
Biological properties and biomass culture of Chaetoceros muelleri from Giaothuy mangrove for use in aquaculture. |
Journal of Science of HNUE |
2010 |
? |
13 |
Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Pham Thi Bich Dao, Luu Thi Thuy Giang, Luong Thanh Hao |
Biological properties and nutrition value of an Isochrysis strain as a live food for geoduck larvae |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology. |
2010 |
48 (2A): 683-688. |
14 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Lai Thành, Thân Thị Linh Quyên |
Bước đầu đánh giá hiệu quả của phương pháp chuyển gen qua tinh trùng trên gà (Gallus gallus domesticus) thông qua dòng tế bào gốc phôi nuôi cấy in vitro. |
Hội thảo khoa học cán bộ trẻ lần thứ III, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
|
15 |
Lê Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Mai Phương, Vũ Quốc Trung, Mai Sỹ Tuấn, Đào Thị Hải Lý, Nguyễn Viết Thắng |
Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học của mô sẹo cây cúc áo (Spilanthes acmella L. Murr.) |
Tạp chí Hóa học Việt Nam |
2010 |
2A. 225-230 |
16 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Loan |
Đa dạng thành phần loài chim hoang dã ở khu vực xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26(2S): 206-214 |
17 |
Lê Thị Phượng, Mai Thị Hằng, Mai Sỹ Tuấn |
Đặc điểm sinh học và phân loại của chủng Bacillus licheniformic B50 dùng tạo chế phẩm vi sinh, làm giảm ô nhiễm trong các đầm nuôi tôm, cá |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2010 |
Số 3: 37-42 |
18 |
Lê Thị Phượng, Phạm Đức Ngọc, Mai Thị Hằng, Mai Sỹ Tuấn, Phạm Văn Ty |
Đặc điểm sinh học và phân loại của chủng Bacillus subtilis KT42 dùng tạo chế phẩm probiotic trong nuôi trồng thủy sản |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2010 |
Số 2: 50-54 |
19 |
Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Nguyễn Xuân Huấn, Đỗ Văn Nhượng, Phạm Thị Thanh Tú |
Dẫn liệu các loài cá sông Tiên Yên thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 237-246 |
20 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân |
Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 215-221 |
21 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Lan Phương |
Dẫn liệu về thành phần loài chim hoang dã ở một số công viên cây xanh khu vực nội thành Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
8 (3A): 1045-1051 |
22 |
Kakuta Yoshii, Fumiaki Takakuwa, Hung Phuc Nguyen, Toshiro Masumoto and Haruhisa Fukada |
Effect of dietary lipid level on growth performance and feed utilization of juvenile kelp grouper Epinephelus bruneus. |
Fisheries Science |
2010 |
76: 139–145 |
23 |
Bui Minh Hong, Ha Quang Hung |
Effect of temperature and diet on the life cycle and predatory capacity of Episyrphus balteatus (De Geer) (Syrphidae: Diptera) cultured on Aphis gossypii (Glover) |
Journal of the International Society for Southeast Asian Agricultural Sciences |
2010 |
16(2): 98-103 |
24 |
Mai Sy Tuan, Mai Thi Hang, Nguyen Viet Thang and Dao Thi Hai Ly |
Explant selection for Spilanthes acmella (L.) Murr. callus induction and optimization of the callus liquid culture |
Journal of Science of HNUE |
2010 |
Volume 55(6): 128-233 |
25 |
Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Nguyen Hoang Tri |
Fatty acid profiles of mangrove microalgae and their potential use as food |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology. |
2010 |
48 (2A): 609-614. |
26 |
Van-Thuoc D, Guzmán H, Quillaguamán J, Hatti-Kaul R |
High productivity of ectoines by Halomonas boliviensis using a combined two-step fed-batch culture and milking process |
Journal of Biotechnology, ISSN: 0168-1656 |
2010 |
147: 46-51 |
27 |
Đào Thị Hải Lý, Nguyễn Viết Thắng, Mai Sỹ Tuấn |
Khả năng diệt ấu trùng muỗi của dịch chiết mô sẹo cây cúc áo (Spilanthes acmella (L.) Murr.) |
Tạp chí Y tế công cộng |
2010 |
15: 29-32 |
28 |
Đào Thị Hải Lý, Nguyễn Viết Thắng, Mai Sỹ Tuấn |
Khả năng diệt ấu trùng muỗi của dịch chiết mô sẹo cây cúc áo Spilanthes acmella (L.) Murr. |
Tạp chí Y tế công cộng |
2010 |
? |
29 |
Lê Thị Phương Hoa, Đặng Ngọc Quang, Nguyễn Thị Hoài Hà, Phạm Thị Bích Đào, Trần Thị Huệ, Nguyễn Hoàng Trí. |
Khả năng kháng tế bào ung thư của các chủng vi tảo phân lập từ Vườn quốc gia Xuân Thủy |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 132-138 |
30 |
Mai Sỹ Tuấn, Mai Thị Hằng, Nguyễn Viết Thắng, Đào Thị Hải Lý, |
Lựa chọn nguyên liệu nuôi cấy tạo mô sẹo và tối ưu hóa quá trình nuôi cấy lỏng mô sẹo cây cúc áo Spilanthes acmella L. Murr. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
55(6): 128-133 |