TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Dương Tuấn Anh |
Đi tìm chữ nghĩa của một bài thơ “bội nghịch” |
Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, ISSN-08683670 |
2016 |
Số 4 (176), trang 31-36. |
2 |
Nguyễn Thị Lương |
Trả Ngôn ngữ về với NÔI ĐỜI. |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học » Đỗ Hữu Châu, hành trình và tiếp nối. |
2016 |
số 5 |
3 |
Trần Ngọc Hiếu |
"Nhụy khúc" và lối viết sương mù của Đinh Phương |
Tạp chí Văn nghệ quân đội |
2016 |
Số 847, tháng 6 |
4 |
Nguyễn Thanh Tùng |
“Lược khảo về lịch sử và nội hàm khái niệm “Hàn luật” trong thi học trung đại Việt Nam” |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639) |
2016 |
1, 44-53 |
5 |
Nguyễn Ái Học |
“Phát huy chủ thể” trong dạy học văn bản văn học như là cuộc thông diễn nghệ thuật |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc – đổi mới nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn trong nhà trường sư phạm – Trường ĐHSP Hà Nội |
2016 |
|
6 |
Lê Thị Lan Anh |
Bàn luận về quan điểm Ngữ pháp chức năng của giáo sư Đỗ Hữu Châu |
Hội thảo Đỗ Hữu Châu |
2016 |
|
7 |
Dương Tuấn Anh, Hà Thị Bích Thảo |
Bàn về sư tử đá canh cổng |
Tạp chí Văn hóa dân gian, ISSN 0866-7284 |
2016 |
số 1 (163), trang 58-62 |
8 |
Nguyễn Thị Nương |
Bồi dưỡng năng lực thi THPT Quốc gia qua đề tham khảo môn Ngữ Văn |
NXB ĐHSP |
2016 |
|
9 |
Trần Kim Phượng |
Các phương tiện biểu thị ý nghĩa tình thái trong tiếng Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2016 |
Số 3, tr1-8 |
10 |
Vũ Tố Nga |
Các thành phần của một biểu thức ngữ vi cam kết tường minh |
Hội thảo Đỗ Hữu Châu |
2016 |
|
11 |
Trần Mạnh Tiến |
Cái trường tồn của văn chương đất Việt |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2016 |
số 42, tr 24 |
12 |
Trần Mạnh Tiến |
Cảm thức về sự hi sinh cho tổ quốc |
Tạp chí Nhà văn và Tác phẩm |
2016 |
số 3,4 |
13 |
Lương Thị Hiền |
Đặc điểm của một số nhóm hành động ngôn từ đánh dấu quyền lực cao trong giao tiếp pháp đình |
Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội |
2016 |
số 1 |
14 |
Lê Thị Lan Anh |
Đặc điểm kết trị của số từ chỉ số lượng trong tiếng Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2016 |
Số 1, tr 7-13 |
15 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Đặc điểm thoại dẫn trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư |
2016 |
8 |
16 |
Phan Thị Hồng Xuân |
Đánh giá kết quả học tập chủ đề văn bản thuyết minh trong sách ngữ văn 10 (chương trình cơ bản) theo định hướng phát triển năng lực, |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc : Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn trong nhà trường sư phạm. (NXB Giáo dục Việt Nam) |
2016 |
Trang 632 – 643 |
17 |
Đặng Thị Hảo Tâm |
Dạy học nhóm bài Cấu tạo từ và Từ nhiều nghĩa ở THCS theo quan điểm của ngôn ngữ học tri nhận |
Kỉ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc |
2016 |
tr 320 - tr 331 |
18 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Điểm nhìn và ngôn ngữ trong truyện kể |
NXB ĐHQGHN |
2016 |
367 |
19 |
Trần Văn Toàn |
Diễn ngôn về Hà Nội trong văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2016 |
số 46, 41 - 46 |
20 |
Đoàn Thị Thanh Huyền |
Định hướng hoạt động đọc cho sinh viên sư phạm Ngữ văn nhìn từ yêu cầu phát triển năng lực đọc hiểu văn bản cho HS phổ thông |
Kỉ yếu hội thảo khoa học toàn quốc: Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn trong nhà trường sư phạm, |
2016 |
tr.459-462. |
21 |
Trịnh Thị Lan |
Định hướng phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh trong chương trình nhà trường môn Ngữ văn THPT trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
tháng 7 |
22 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Đỗ Hữu Châu – Từ lí thuyết tín hiệu (tín hiệu thẩm mĩ) đến việc nghiên cứu lời nói nghệ thuật |
Nxb. Đại học Quốc gia hà Nội, 2015 |
2016 |
8 |
23 |
Đỗ Văn Hiểu |
Đọc "Truyện Kiều so sánh và luận bình" |
Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học |
2016 |
Số tháng 8 |
24 |
Dương Tuấn Anh |
Đổi mới dạy học Hán Nôm trong nhà trường sư phạm: Nhìn từ bài học kinh nghiệm đổi mới của Trung Quốc, |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc “Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn trong nhà trường sư phạm”, NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
trang 336-341 |
25 |
Nguyễn Thị Thanh Chung |
Giải nghĩa chữ Hán bài Sơ đông của Nguyễn Hành |
Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694) |
2016 |
69-71 |
26 |
Lê Lưu Oanh |
Giới thiệu Phê bình sinh thái |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2016 |
số 1 |
27 |
Lê Trà My |
Hiện tượng Nguyễn Nhật Ánh và công nghệ PR |
Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
2016 |
số 2 |
28 |
Nguyễn Thị Hường |
Hình tượng Mẫu Thoải từ truyền thuyết, văn chầu đến vở chèo "Đức Mẫu Thoải" |
Tạp chí Văn hóa dân gian, ISSN 0866-7284 |
2016 |
42-51 |
29 |
Nguyễn Thị Hường |
Hình tượng Mẫu Thượng Ngàn từ truyền thuyết, văn chầu đến vở chèo "Bắc Lệ đền thiêng" |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
54-61 |
30 |
Phạm Thị Thu Hương |
Hồi ứng trải nghiệm và tổ chức hoạt động hồi ứng trải nghiệm của bạn đọc học sinh trường Nguyễn Tất Thành trong dạy học tác phẩm văn chương |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
số tháng 6, 2016 |