TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Lương Thị Hiền |
Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 5, tập 2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
123 |
2 |
Đặng Thị Thu Hiền |
Ý nghĩa biểu trưng của gió qua các biểu thức chứa “gió” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
Số 10, |
3 |
Phùng Diệu Linh |
Yếu tố kì trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ. |
Nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn-Nxb ĐHSPHN |
2011 |
141-146 |
4 |
Nguyễn Thanh Tùng |
“Đọc Thiên đô chiếu từ nguyên bản và từ lịch sử” |
Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học |
2010 |
10/34 - 55 |
5 |
Nguyễn Thanh Tùng |
“Mối quan hệ giữa văn sĩ Thăng Long và văn sĩ Nghệ An xưa: trường hợp Đặng Trần Côn với Phan Kính và Nguyễn Huy Oánh” |
Tạp chí Văn hóa Nghệ An, Sở VH-TT-DL Nghệ An |
2010 |
180/34-37; |
6 |
Nguyễn Thanh Tùng |
“Vài nét về nguồn gốc, bản chất quan niệm thi học của Cao Bá Quát” |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học của Cán bộ trẻ Lần thứ 3 - năm 2010, Nxb ĐHSP Hà Nội. |
2010 |
135-146 |
7 |
Trần Ngọc Hiếu |
“Văn học mạng Việt Nam và đời sống văn học nhà trường” |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số tháng 6, trang 38-40 |
8 |
Nguyễn Thị Nương |
Bài tập Ngữ Văn 11, tập 1,2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
|
9 |
Nguyễn Thị Nương |
Bài tập Ngữ Văn 7, tập 1,2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
|
10 |
Nguyễn Thị Nương |
Bài tập Ngữ Văn 8, tập 1,2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
|
11 |
Nguyễn Thị Nương |
Bài tập Ngữ Văn 9, tập 1,2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
|
12 |
Lương Thị Hiền |
Bài tập tiếng Việt 3, tập 1 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
91 |
13 |
Lương Thị Hiền |
Bài tập tiếng Việt 3, tập 2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
91 |
14 |
Lương Thị Hiền |
Bài tập tiếng Việt 4, tập 1 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
131 |
15 |
Lương Thị Hiền |
Bài tập tiếng Việt 4, tập 2 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
119 |
16 |
Lương Thị Hiền |
Bài tập tiếng Việt 5, tập 1 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
147 |
17 |
Trần Kim Phượng |
Bàn thêm về cấu trúc đề – thuyết của câu tiếng Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2010 |
Số 3, tr1-9 |
18 |
Nguyễn Thị Nương |
Bàn thêm về sáng tạo của Nguyễn Du trong đoạn trích Trao duyên |
Tạp chí Nhà văn và Tác phẩm |
2010 |
Số 8, tr.45 |
19 |
Dương Tuấn Anh |
Bàn về chữ “Man” người Trung Quốc dùng gọi tên người Việt |
Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, ISSN-08683670 |
2010 |
số 6 (106), trang 82-86. |
20 |
Nguyễn Thị Lương |
Các hình thức cám ơn gián tiếp của người Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
số 5. tr 38-45 |
21 |
Nguyễn Thị Lương |
Các hình thức cám ơn trực tiếp của người Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
số 3, tr 14-23 |
22 |
Nguyễn Thị Lương |
Các hình thức giới thiệu trực tiếp của người Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
số 10, tr 14-23 |
23 |
Nguyễn Thị Lương |
các hình thức xin lỗi trực tiếp của người Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2010 |
số 6, tr 11-15 |
24 |
Trần Kim Phượng |
Các phương pháp phân tích câu tiếng Việt |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
3, tr35-47 |
25 |
Đỗ Thị Mỹ Phương |
Cái kỳ ảo từ Truyền kỳ mạn lục đến Lan Trì kiến văn lục |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Cán bộ trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Nxb Đại học Sư phạm, H. |
2010 |
tr.126-134 |
26 |
Nguyễn Thị Hồng Ngân |
Câu hỏi trong hội thoại dạy học |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
6 |
27 |
Trần Đăng Xuyền |
Chủ nghĩa hiện thực trong văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX |
NXB KHXH |
2010 |
|
28 |
Phạm Đặng Xuân Hương |
Chuyện “tòm tem” hay là khát vọng hoà hợp trong ca dao |
Tạp chí Nguồn sáng Dân gian |
2010 |
số 1 |
29 |
Trần Mạnh Tiến |
Con đường giữ yên miền biên viễn từ triều đại Lí Trần đến thời đại Hồ Chí Minh |
Tạp chí Dân tộc - UB Dân tộc |
2010 |
số 5, 38 |
30 |
Nguyễn Thị Tú Mai |
Dấu vết cổ trong văn bản Thiên chúa thánh giáo khải mông của Jeronymo Mayorica |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
59-66 |