TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Phan Hồng Xuân |
Bộ câu hỏi môn Ngữ Văn cấp trung học cơ sở lớp 7 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
|
2 |
Nguyễn Thị Hường |
Ca dao trên các văn bản Nôm xuất bản đầu thế kỉ XX |
Hội thảo khoa học cán bộ trẻ khoa Ngữ văn. Đại học Sư phạm Hà Nội |
2011 |
|
3 |
Nguyễn Thị Hải Phương |
Cái đời thường trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại |
Tạp chí Văn nghệ thủ đô |
2011 |
số 8, 63-68 |
4 |
Trần Hạnh Mai |
Cảm hứng lạc loài trong văn nữ đương đại |
Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học |
2011 |
|
5 |
Phùng Diệu Linh |
Cảm thức mùa xuân trong Ngôn chí thi tập của Phùng Khắc Khoan. |
Kỷ yếu hội thảo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn từ truyền thống đến hiện đại |
2011 |
318-325 |
6 |
Vũ Anh Tuấn |
Cần và phải nghiên cứu Truyền thuyết An Dương vương trong các mối quan hệ văn hóa Tày - Việt |
Sách " Nghiên cứu và giảng dạy Ngữ Văn" Nxb ĐHSP. |
2011 |
tr 5 - tr 13 |
7 |
Nguyễn Thị Thanh Chung |
Chân dung tinh thần của Nguyễn Văn Siêu Trong Phương Đình Vạn lí tập |
Tạp chí Văn học (ISSN 1859 – 2856) |
2011 |
49 - 60 |
8 |
Phạm Thị Thu Hương |
Chiến thuật “Cuốn phim trí óc” (Think-aloud) trong dạy học đọc hiểu văn bản |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2011 |
số 254 tháng 1, 2011 |
9 |
Nguyễn Thị Nương |
Con người Nguyễn Du qua thơ chữ Hán |
NXB ĐHSP |
2011 |
|
10 |
Lê Thị Lan Anh |
Đặc điểm phát âm hệ thống phụ âm đầu trong phương ngữ Thanh Hóa |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
Số 10, tr 31-38 |
11 |
Trần Kim Phượng & Phan Ngọc Ánh |
Danh từ chỉ thời gian – mùa trong ca từ Trịnh Công Sơn |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2011 |
Số 4, tr13-17 |
12 |
Nguyễn Thị Nương |
Để học tốt Ngữ Văn 9 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
|
13 |
Trần Mạnh Tiến |
Đền Thánh Mẫu Ỷ La |
NXB Văn hóa thông tin |
2011 |
100 |
14 |
Nguyễn Ngọc Minh |
Diễn ngôn về xứ thuộc địa trong Người tình của M.Duras” |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2011 |
số 5, tr 23-32 |
15 |
Đặng Thị Hảo Tâm |
Hành động ngôn ngữ giễu nhại trong thơ hậu hiện đại |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2011 |
số 5, tr 35 - tr 42 |
16 |
Nguyễn Thị Hồng Ngân |
Hành vi khen trong hội thoại dạy học |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
Số 10, |
17 |
Trần Thị Hoa Lê |
Hình tượng người phụ nữ trong thơ Nôm Đường luật giai đoạn cuối thế kỷ XIX |
Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học |
2011 |
|
18 |
Nguyễn Thị Nương |
Hướng dẫn dạy học theo chuẩn Ngữ Văn 7 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
|
19 |
Nguyễn Thị Nương |
Hướng dẫn dạy học theo chuẩn Ngữ Văn 8 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
|
20 |
Trần Mạnh Tiến |
Lan Khai -Tuyển Truyện ngắn |
NXB Hà Nội |
2011 |
265 |
21 |
Nguyễn Ái Học |
Lý thuyết hệ thống trong nghiên cứu và giảng dạy Văn học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2011 |
tháng 8/2011 |
22 |
Vũ Anh Tuấn |
Một cách định hướng dạy - học tác phẩm Đẻ đất đẻ nước trong nhà trường |
Kỷ yếu HTKH " Nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn từ truyền thống đến hiện đại" |
2011 |
tr 28 - tr 34;Nxb ĐHSP, H.2011 |
23 |
Lê Hải Anh |
Một phương diện đặc sắc của ngôn ngữ nghệ thuật Nam Cao: Ngôn ngữ độc thoại nội tâm |
Kỉ yếu Hội thảo Ngôn ngữ và văn học, ĐHSP Hà Nội |
2011 |
|
24 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Một số đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
6 |
25 |
Nguyễn Thị Nương |
Nâng cao và phát triển Ngữ Văn 12 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
|
26 |
Lê Trà My |
Nghĩ về vai trò của yếu tố kì ảo trong thể loại tản văn |
Tạp chí Khoa học - ĐHSP Hà Nội 2 |
2011 |
số 14, 36-41 |
27 |
Lương Thị Hiền |
Ngôn ngữ học pháp luật và ngôn ngữ học pháp luật Việt Nam |
Kỉ yếu hội thảo Ngữ văn từ truyền thống đến hiện tại |
2011 |
trang 61-67 |
28 |
Trần Kim Phượng |
Những kết hợp bất thường trong ca từ Trịnh Công Sơn dưới góc độ ngữ pháp |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
Số 10, tr21-30 |
29 |
Nguyễn Thị Hải Phương |
Những trăn trở về đổi mới tư duy tiểu thuyết của các nhà văn Việt Nam (Nhân đọc cuốn “Đổi mới tư duy tiểu thuyết”, NXB Hội nhà văn, 2002) |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2011 |
số 4, 18-20 |
30 |
Đỗ Thị Mỹ Phương |
Ôn luyện kiến thức tác phẩm Ngữ văn 8 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2011 |
160 |