ĐỀ TÀI KHCN CẤP TRƯỜNG
1. Về tính mức của một số lớp ideal đơn thức; Mã số: SPHN19-01; ThS. Phan Thị Thuỷ
2. Toán tử Monge-Ampere phức trong các miền mịn; Mã số: SPHN19-02; TS. Nguyễn Thi Liên
3. Sự tồn tại nghiệm và không tồn tại nghiệm của một số lớp phương trình chứa toán tử elliptic suy biến; Mã số: SPHN19-03; TS. Nguyễn Như Thắng
4. Một số vấn đề về giải số phương trình vi phân ngẫu nhiên không chính qui; Mã số: SPHN19-04; ThS. Lương Đức Trọng
5. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu quang xúc tác nano composit ZnO-ZrO2 pha tạp Vanadi để xử lý hiệu quả Phenol trong nguồn nước thải ô nhiễm; Mã số: SPHN19-05; ThS. Phạm T Minh Thảo
6. Phát triển khung hình thức hỗ trợ đảm bảo chất lượng chuyển đổi mô hình; Mã số: SPHN19-06; ThS. Nguyễn Thị Hạnh
7. Thiết kế, chế tạo hệ thống trải nghiệm nền tảng công nghệ 4.0 cho sinh viên Sư phạm Kỹ thuật điện tử. Mã số: SPHN19-07; TS. Phan Thanh Toàn
8. Phát triển mô hình đa chỉ tiêu nhằm đánh giá nguy cơ lũ quét trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu cho khu vực miền núi Việt Nam. Mã số: SPHN19-08; ThS. Dương Thị Lợi
9. Phát triển năng lực sử dụng thí nghiệm cho giáo viên thông qua thiết kế video và bộ kit thí nghiệm trong dạy học hóa học ở trường THPT. Mã số: SPHN19-09; TS. Phạm Thị Bình
10. Đặc điểm diễn xướng của truyện thơ dân gian dân tộc Thái trong bối cảnh hiện nay. Mã số: SPHN19-10; TS. Phạm Đặng Xuân Hương
11. Thực hành “ma thuật” của thầy mo Thái trong xã hội đương đại (nghiên cứu qua một số trường hợp tại Sơn La). Mã số: SPHN19-11; ThS. Đỗ Thị Thu Hà
12. Thơ nữ hiện đại Việt Nam nhìn từ lý thuyết nữ quyền và những thể nghiệm thơ. Mã số: SPHN19-12; TS. Đinh Minh Hằng
13. Quan hệ Anh – Việt Nam nửa cuối thế kỷ XVII – đầu thế kỷ XVIII: Tiếp cận mới dựa trên nguồn tư liệu lưu trữ của Anh; Mã số: SPHN19-13; TS. Trần Ngọc Dũng
14. Tạo lập và huy động vốn xã hội trong bảo lưu và phát huy tín ngưỡng thờ Đức Thánh Tản tại Đề Và, Sơn Tây, Hà Nội. Mã số: SPHN19-14; ThS. Nguyễn Thùy Linh
15. Báo chí tiếng Pháp ở Việt Nam và ở Đông Dương cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX với vấn đề giao lưu văn hóa thời kỳ cận hiện đại (Nghiên cứu trường hợp Tờ báo Le Courrier d'Haiphong - Thư tín Hải Phòng giai đoạn 1886-1945); Mã số: SPHN19-15; TS. Trần Văn Kiên
16. Xây dựng học liệu trực tuyến đối với môn nghe nói 5 cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh; Mã số: SPHN19-16; Ths Nguyễn Hồng Liên
17. Phân tích diễn ngôn liên quan đến tuyển sinh trên các trang mạng của các trường đại học tự chủ ở Việt Nam (phân tích diễn ngôn phê phán); Mã số: SPHN19-17; TS. Lưu Thị Kim Nhung
18. Sử dụng trò chơi ngôn ngữ như một phương pháp đổi mới dạy học trong quá trình giảng dạy tiếng Nga cho sinh viên không chuyên ngữ ở Trường Đại học sư phạm Hà Nội.Mã số: SPHN19-18; ThS. Cao Thị Thùy Lương
19. Thiết kế bài giảng thường thức âm nhạc theo tiếp cận năng lực; Mã số: SPHN19-19; ThS. Trần Hương Giang
20. Đặc điểm hòa âm trong thể loại ca khúc nghệ thuật Việt Nam có phần đệm piano. Mã số: SPHN19-20; ThS. Tạ Hoàng Mai Anh
21. Xây dựng Quy tắc văn hóa ứng xử cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Mã số: SPHN19-21; TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
22. Nghiên cứu xây dựng chương trình thực tập quốc tế công tác xã hội tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Mã số: SPHN19-22; ThS. Ngô Thị Thanh Mai
23. Nghiên cứu phát triển hệ xúc tác hoạt hóa Peracetic Acid nhằm xử lý các thuốc nhuộm hoạt tính (RB21, RO122) - SPHN18-01; ThS. Nguyễn Thị Kim Giang, Khoa Hóa học
24. Thiết lập mô hình nuôi chuột béo phì làm cơ sở cho các nghiên cứu rối loạn chuyển hóa - SPHN18-02; TS. Lê Ngọc Hoàn, Khoa Sinh học
25. Tạo chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus đột biến giảm độc lực và đánh giá tiềm năng sử dụng các chủng tạo ra phục vụ sản xuất vắc-xin phòng bệnh hoại tử gan thận trên cá. - SPHN18-03; ThS. Vũ Thị Bích Huyền, Khoa Sinh học
26. Các trào lưu văn xuôi đương đại Trung Quốc từ góc Việt Nam - SPHN18-04; TS. Nguyễn Thị Diệu Linh, Khoa Ngữ văn
27. Ảnh hưởng của một số lý thuyết văn học Phương Tây hiện đại lên thơ Hiện đại Việt Nam từ thời kỳ Thơ Mới (1930-1945) đến nay. - SPHN18-05; TS. Đinh Minh Hằng, Khoa Ngữ văn
28. Giáo dục giá trị văn hoá truyền thống cho học sinh trung học cơ sở qua môn ngữ văn - SPHN18-06; TS. Nguyễn Thị Minh Thương, Khoa Ngữ văn
29. Nâng cao năng lực về giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu cho học sinh ở các tỉnh miền núi của Việt Nam - SPHN18-07; TS. Vũ Mai Hương, Khoa Địa lý
30. Xây dựng Chương trình nghệ thuật tổng hợp cho sinh viên ngành Sư phạm Âm nhạc - SPHN18-08; Đinh Thu Hà, Khoa Nghệ thuật
31. Phát triển kĩ năng tư duy phản biện trong hoạt động dạy và học môn Giao thoa liên văn hóa cho học viên cao học tiếng Anh - SPHN18-09; ThS. Đỗ Thị Phương Mai, Khoa Tiếng Anh
32. Công cuộc chấn hưng Phật giáo ở Ấn độ từ đầu thế kỷ XX đến nay - SPHN18-10; TS. Tống Thị Quỳnh Hương, Khoa Lịch sử
33. Xấp xỉ Diophante trong mối liên hệ với lí thuyết Nevalina. - SPHN17- 01; TS. Lê Giang - Toán - Tin
34. Tập lồi đa diện suy rộng và ứng dụng trong tối ưu véctơ. - SPHN17- 02; NCS. Nguyễn Ngọc Luân - Toán -Tin
35. Tính chất phổ của toán tử Schodinger và nghiệm ổn định của phương trình elliptic. - SPHN17- 03; TS. Dương Anh Tuấn - Toán – Tin
36. Nghiên cứu phát triển phương pháp trích rút tri thức dạng tóm tắt diễn đạt bằng ngôn ngữ từ cơ sở dữ liệu số dựa trên cơ sở phương pháp luận đại số gia tử. - SPHN17- 04 ; ThS. Phạm Thị Lan – CNTT
37. Đánh giá các hệ cơ sở dữ liệu NoSQL và nghiên cứu các phương pháp kết hợp giữa các hệ NoSQL và SQL. - SPHN17- 05; TS. Lê Thị Tú Kiên – CNTT
38. Xây dựng hệ thống giám sát hoạt động của bò dùng mạng cảm biến không dây. - SPHN17- 06; ThS. Phùng Công Phi Khanh – SPKT
39. Xây dựng bộ ảnh và tiêu bản mẫu cho thực hành Vi sinh học. - SPHN17- 07; TS. Đào Thị Hải Lý – Sinh học
40. Tác dụng của cao dịch chiết lá sương sáo (Mesona chiensis Benth.) trong dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu, đái tháo đường ở chuột nhắt trắng béo phì. - SPHN17- 08; TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh – Sinh học
41. Đa dạng và giá trị bảo tồn các loài lưỡng cư, bò sát ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái. - SPHN17- 09; TS. Lê Trung Dũng – Sinh học
42. Nghiên cứu tình trạng rau nhiễm độc bởi kim loại nặng (Cu, Mn, và Zn) và bước đầu đề xuất liều lượng chế phẩm vi sinh để làm giảm hàm lượng kim loại trong rau ở Phúc Lý, Minh Khai, Nam Từ Liêm, Hà Nội. - SPHN17- 10; TS. Trần Khánh Vân – Sinh học
43. Nghiên cứu quy trình nhân giống từ bào tử tắc kè đá Bon (Drynaria bonii). - SPHN17- 11; TS. Nguyễn Văn Quyền – Sinh học
44. Xây dựng 05 mô hình về các quá trình vật lý thực bằng phần mềm Coach để sử dụng trong dạy học học phần “Ứng dụng tin học trong dạy học Vật lí” cho sinh viên Sư phạm vật lí. - SPHN17- 12; TS. Trần Bá Trình – Vật lí
45. Sử dụng lò vi sóng gia đình tổng hợp dị vòng benzo[d]thiazole. - SPHN17- 13; TS. Dương Quốc Hoàn – Hóa học
46. Phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh THPT qua hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Ngữ văn. - SPHN17- 14; TS. Trần Hoài Phương - Ngữ văn
47. Tương đồng, khác biệt trong dân ca đối đáp nam nữ của người việt ở Bắc Bộ. - SPHN17- 15; TS Nguyễn Đỗ Hiệp – Nghệ thuật
48. Dạy hát ca khúc mang chất liệu dân ca vùng Châu thổ sông Hồng. - SPHN17- 16; ThS Trần Thu Hà – Nghệ thuật
49. Xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập hệ thống bản đồ dân cư các tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng năm 2015, phục vụ giảng dạy địa lý. - SPHN17- 17; TS. Nguyễn Ngọc Ánh – Địa lí
50. Một số đặc điểm chức năng nhận thức thần kinh cấp cao ở học sinh khuyết tật học tập qua trắc nghiệm Stroop (Stroop Test). - SPHN17- 18; TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường - GDĐB
51 Ảnh hưởng của hàm lượng polianiline và các kim loại chuyển tiếp Ni, Zn tới tính chất từ, hình thái bề mặt cấu trúc vi mô và khả năng xử lí nước thải của nano composit polime/Fe3O4:M (M kim loại chuyển tiếp); SPHN15-421; Ths. Nguyễn Thị Huyền Trang
52 Nghiên cứu tính đa hình và mối liên quan của biến dị VAL66 met thuộc gen BDNF đến bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội; SPHN15-422; ThS. Lê Thị Tuyết
53 Xây dựng nội dung Nghe hiểu tiếng Việt theo hướng liên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa cho sinh viên nước ngoài vùng Đông Bắc Á; SPHN15-423; ThS. Phạm Thị Mai Hương
54 Thực trạng việc làm và đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên ngành CTXH Trường ĐHSP Hà Nội sau khi tốt nghiệp (khóa K57-K61); SPHN15-424; Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
55 Đổi mới nội dung các môn phát triển kỹ năng nghe nói 1 và đọc viết 1 theo theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Bộ GD-ĐT tại Khoa Tiếng Anh - ĐHSP HN; SPHN15-425; ThS. Lê Thị Minh Nguyệt
56 Đề xuất những biện pháp chữa lỗi và tự chữa lỗi kỹ năng diễn đạt trong kỹ năng viết cho sinh viên năm thứ nhất, Khoa Tiếng Pháp, Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN15-426; Th.S Hoàng Thanh Vân
57 Tích hợp giáo dục hướng nghiệp trong môn Giáo dục công dân ở trường Trung học phổ thông; SPHN15-427; Ths. Bùi Thị Thảo
58 Đổi mới kiểm tra đánh giá học phần Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin theo hướng tiếp cận năng lực cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN15-428; ThS. Nguyễn Thị Nga
59 Nghiên cứu giải pháp tìm lộ trình tối ưu cho người sử dụng xe buýt tại Hà Nội; SPHN15-429; TS. Nguyễn Thị Kim Ngân
60 Thiết kế, chế tạo các Module thực hành đo lường các đại lượng không điện phục vụ dạy học cho sinh viên chuyên ngành Sư phạm kĩ thuật điện tử.; SPHN15-430; ThS. Vũ Thị Ngọc Thúy
61 Nghiên cứu điều chế, đặc trưng xúc tác cho phản ứng Diels-Alder từ bentonit Bình Thuận và ứng dụng trong tổng hợp một số hợp chất hữu cơ mới từ hợp chất tự nhiên; SPHN15-431; TS. Trương Minh Lương
62 Những yếu tố cổ truyền dân tộc trong ca khúc Việt Nam thời đổi mới (1986 - 2016); SPHN15-432; TS. Trần Bảo Lân
63 Phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh (vận dụng quan điểm dụng học) qua bài học ngữ văn THCS; SPHN15-433; TS. Lê Thị Minh Nguyệt
64 Quan hệ sách phong triều cống Minh- Chăm pa 1368-1543; SPHN15-434; TS. Nguyễn Thị Kiều Trang
65 Xây dựng mô hình phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập trong trường tiểu học hòa nhập; SPHN15-435; ThS. Trần Thị Bích Ngọc
66 Đánh giá Stricharz đối với phương trình sóng với hệ số biến thiên.; SPHN14-364; TS. Phạm Triều Dương
67 Nghiên cứu tính chất truyền dẫn trong mô hình Hubbard lấp đầy một nửa trên mạng tổ ong ở nhiệt độ hữu hạn; SPHN14-365; TS. Lê Đức Ánh
68 Nghiên cứu xác định axit L-glutamic và đánh giá khả năng xác định axit L-glutamic khi có mặt axit D-glutamic bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC); SPHN14-366; TS. Nguyễn Bích Ngân
69 Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn, chống ôxy hóa và ức chế sinh trưởng thực vật của hợp chất polyphenol từ cây bần không cánh (Sonneratia apetala)”; SPHN14-367; TS. Đào Văn Tấn
70 Nghiên cứu phản ứng polyme hóa các monome dẫn xuất của phenol có nguồn gốc từ thiên nhiên; SPHN14-368; TS. Đường Khánh Linh
71 Giáo dục hướng nghiệp thông qua dạy học môn công nghệ ở trường trung học phổ thông.; SPHN14-369; ThS. Nhữ Thị Việt Hoa
72 Thơ văn của nhà nho Cần Vương nửa cuối thế kỷ 19- Một số vấn đề về quan niệm nghệ thuật và phong cách tác giả; SPHN14-370; TS. Trần Hoa Lê
73 Xây dựng các điểm du lịch mạo hiểm tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam; SPHN14-371; ThS. Cao Hoàng Hà
74 Hoạt động của kinh tế đồn điền ở đồng bằng Bắc Bộ từ năm 1884 đến năm 1945; SPHN14-372; ThS. Hồ Công Lưu
75 Phòng chống tham ô thời Lê Thánh Tông, Minh Mạng, một số bài học kinh nghiệm; SPHN14-373; TS Phan Ngọc Huyền
76 Rèn luyện kĩ năng tổ chức các hoạt động dạy học cho sinh viên ngành Sư phạm Lịch sử - trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN14-374; ThS. Nguyễn Thị Phương Thanh
77 Nghiên cứu mã nguồn mở Mapserver phục vụ triển khai ứng dụng WebGIS tại khoa Địa lý, trường ĐHSP Hà Nội; SPHN14-375; ThS. Nguyễn Thanh Xuân
78 Một số biện pháp giáo dục giá trị văn hóa ứng xử cho sinh viên trường ĐHSP Hà Nội; SPHN14-376; ThS.Trương Thị Hoa
79 Quản lý chất lượng học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo mô hình quản lý chất lượng tổng thể; SPHN14-377; TS. Dương Hải Hưng
80 Một số ảnh hưởng của Nho giáo đối với đời sống tinh thần xã hội Việt Nam hiện nay; SPHN14-378; TS. Phạm Việt Thắng
81 Vai trò của xã hội công dân đối với quá trình dân chủ hóa ở Việt Nam; SPHN14-379; ThS. Trần Thị Thu Huyền
82 Nâng cao hiệu quả dạy học phần “Giáo dục kỹ năng sống” cho sinh viên khoa GDCT bằng kỹ thuật dạy học dựa vào sự trải nghiệm; SPHN14-380; ThS. Bùi Xuân Anh
83 Xây dựng nội dung tập huấn cho đội ngũ kiểm huấn viên công tác xã hội tại cơ sở; SPHN14-381; Trịnh Phương Thảo
84 Đánh giá thực trạng đào tạo theo học chế Tín chỉ của khoa Giáo dục Thể chất - trường Đại học Sư phạm Hà Nội.; SPHN14-382; ThS. Nguyễn Bá Hòa
85 Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khuyết tật trí tuệ lứa tuổi mầm non; SPHN14-383; ThS. Nguyễn Thị Hoa
86 Phương pháp mới giải quyết bài toán phân lớp trong dữ liệu y sinh học mất cân bằng; SPHN14-384; TS. Đặng Xuân Thọ
87 Bài toán điều khiển đối với phương trình vi phân bậc phân số; SPHN-13-236; TS. Nguyễn Thành Anh
88 Một số tính chất định tính của nghiệm bài toán biên đối với hệ phương trình Schrodinger và phương trình vi phân đạo hàm riêng mờ; SPHN-13-237; TS. Nguyễn Thị Kim Sơn
89 Xây dựng thư mã nguồn mở một số thuật toán cho học phần Giải tích số; SPHN-13-238; TS. Nguyễn Hùng Chính
90 Nghiên cứu vai trò của Isospin trong chất hạt nhân được mô tả bằng mô hình Nambu-Jona-Lasinio (NJL) mở rộng.; SPHN-13-239; PGS.TS. Lê Viết Hòa
91 Động lực học rối lượng tử của hệ qubit trong gần đúng Markov; SPHN-13-240; TS. Nguyễn Văn Hợp
92 Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang, điện và nhạy khí của màng mỏng ZnO, SnO2 tinh khiết và pha tạp chế tạo bằng phương pháp phun nhiệt phân; SPHN-13-241; TS. Phạm Văn Vĩnh
93 Xây dựng băng hình thí nghiệm điện quang để sử dụng trong học phần "Thí nghiệm vật lí phổ thông" trong đào tạo sinh viên sư phạm Vật lí; SPHN-13-242; TS. Nguyễn Anh Thuấn
94 Phát triển kĩ năng dạy học kiến thức về khái niệm, định luật và ứng dụng kĩ thuật của vật lí cho sinh viên sư phạm vật lí; SPHN-13-243; PGS.TS. Phạm Xuân Quế
95 Nghiên cứu chế tạo điện cực trên cơ sở vật liệu composit (polymetylthiophen/Nafion) biến tính bề mặt than kính nhằm xác định Dopamin; SPHN-13-244; TS. Vũ Thị Hương
96 Xây dựng qui trình chiết, tinh chế lantan, prazeođim bằng dung môi PC88A - IP2028 chiết trên thiết bị chiết liên tục ngược dòng dạng khuấy-lắng.; SPHN-13-245; TS. Nguyễn Văn Hải
97 Nghiên cứu và áp dụng các phương pháp dạy học theo quan điểm dạy học phân hóa trong dạy học phần hóa học phi kim ở trường THPT; SPHN-13-246; Ths. Đỗ Thị Quỳnh Mai
98 Nghiên cứu thành phần loài Lưỡng cư và xác định các loài cần ưu tiên bảo tồn tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên; SPHN-13-247; NCS. Lê Trung Dũng
99 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài chim Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) phục vụ nhân nuôi bảo tồn và phát triển kinh tế; SPHN-13-248; PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn
100 Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng Mo, B đến một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh của hạt đậu xanh trong quá trình nảy mầm và chất lượng của hạt đậu xanh sau thu hoạch.; SPHN-13-249; TS. Trần Thị Thanh Huyền
101 Nghiên cứu thành phần loài bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) và vai trò chỉ thị của một số loài ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc; SPHN-13-250; CN. Trần Nam Hải
102 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có khả năng phân hủy hydrocarbon vòng thơm (toluene, xylene, benzene) trên lá của một số cây cảnh phổ biến để làm sạch không khí môi trường; SPHN-13-251; TS. Phan Duệ Thanh
103 Phát triển chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp theo cách tiếp cận CDIO; SPHN-13-252; CN. Vũ Cẩm Tú
104 Sơ đồ hóa các bản vẽ và thiết bị có cấu tạo phức tạp nhằm nâng cao chất lượng dạy học các học phần về động cơ đốt trong và ô tô; SPHN-13-253; ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
105 Nghiên cứu dịch thuật (Translation Studies): Một số khuynh hướng đương đại (Trên cơ sở tổng thuật một số công trình nghiên cứu tiêu biểu của các học giả trên thế giới); SPHN-13-254; TS. Trần Ngọc Hiếu
106 Các biểu thức miêu tả chiếu vật chứa các yếu tố “phong”, “hoa”, “tuyết”, “nguyệt” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du trên ba bình diện: kết học, nghĩa học, dụng học; SPHN-13-255; Th.S Đặng Thị Thu Hiền
107 Một số biện pháp nâng cao “tầm đón nhận” của học sinh THPT trong giờ dạy học tác phẩm văn chương; SPHN-13-256; Th.S Đoàn Thị Thanh Huyền
108 Sự chuyển biến của quan hệ kinh tế Việt – Trung từ năm1802 đến 1885; SPHN-13-257; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
109 Quá trình đô thị hóa ở Băng Cốc (Thái Lan) trong thời kỳ công nghiệp hóa và những bài học kinh nghiệm; SPHN-13-258; ThS. Phạm Thị Thúy
110 Xây dựng mô hình cấu trúc bài viết sách giáo khoa lịch sử phổ thông ở Việt Nam theo tinh thần đổi mới trên cơ sở học tập kinh nghiệm một số nước trên thế giới; SPHN-13-259; TS. Nguyễn Văn Ninh
111 Chuyển đổi kinh tế ở Liên bang Nga từ 1992 đến 2012: thành tựu, hạn chế và kinh nghiệm; SPHN-13-260; TS. Nguyễn Thị Huyền Sâm
112 Bang giao giữa triều Trần với Mông Cổ và triều Nguyên (1257 - 1368); SPHN-13-261; ThS. Nguyễn Thu Hiền
113 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thực địa địa lý tự nhiên tổng hợp tại tuyến Hà Nội - Đà Nẵng; SPHN-13-262; TS. Đào Ngọc Hùng
114 Phân tích các nhân tố hình thành trượt lở đất ở tỉnh Quảng Nam; SPHN-13-263; ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
115 Đánh giá kết quả thực tập sư phạm cho sinh viên trường ĐHSP Hà Nội theo tiếp cận năng lực thực hiện; SPHN-13-264; ThS. Nguyễn Thị Thanh Trà
116 Rèn luyện kỹ năng tham vấn hướng nghiệp cho sinh viên chuyên nghành Tâm lý, trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-265; TS. Vũ Lệ Hoa
117 Biện pháp rèn luyện kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho sinh viên Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-266; ThS.Lê Xuân Phán
118 Nghiên cứu kĩ năng quản lý lớp học của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong đào tạo tín chỉ; SPHN-13-267; Ths. Hứa Hoàng Anh
119 Xây dựng trắc nghiệm khách quan học phần Quản lí ngành giáo dục và đào tạo ở trường Đại học Sư phạm; SPHN-13-268; TS. Phạm Ngọc Long
120 Giáo dục thẩm mỹ trong giảng dạy môn Giáo dục Công dân ở trường PTTH hiện nay; SPHN-13-269; TS. Đào Đức Doãn
121 Vai trò của gia đình trong việc định hướng giá trị đạo đức cho vị thành niên ở thành phố Hà Nội hiện nay; SPHN-13-270; TS. Nguyễn Phương Thủy
122 Một số biện pháp hỗ trợ của công tác xã hội để giải quyết những khó khăn của lao động di cư từ nông thôn ra thành phố Hà Nội; SPHN-13-271; ThS. Nguyễn Thị Mai Hương
123 Dạy thành ngữ tục ngữ trong giờ học tiếng Việt ở tiểu học; SPHN-13-272; GS.TS. Lê Phương Nga
124 Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao chất lượng dạy và học học phần THSP cho sinh viên khoa Giáo dục tiểu học theo chương trình đào tạo tín chỉ; SPHN-13-273; TS. Dương Giáng Thiên Hương
125 Ứng dụng phần mềm nhân trắc của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) trong đánh giá sự phát triển cơ thể của trẻ em trên địa bàn thành phố Hà Nội và tìm hiểu những yếu tố liên quan; SPHN-13-274; TS. Hoàng Quý Tỉnh
126 Xây dựng hệ thống bài tập phát triển kỹ năng vận động cho trẻ khiếm thị; SPHN-13-275; ThS. Đào Thị Phương Liên
127 Tìm hiểu đặc điểm năng lực nhận thức của học sinh khuyết tật học tập bằng Thang đo trí tuệ WECHSLER dành cho trẻ em phiên bản IV (WISC-IV); SPHN-13-276; ThS. Nguyễn Thị Cẩm Hường
128 Hệ dịch Anh-Việt sử dụng mô hình Example-based; SPHN-13-277; ThS. Nguyễn Minh Quang
129 Thực trạng vấn đề giáo dục Mỹ thuật cho học sinh trung học phổ thông và những giải pháp sau năm 2015; SPHN-13-278; ThS. Phạm Văn Tuyến
130 Xây dựng chương trình giáo dục âm nhạc góp phần phát triển khả năng nhận thức và hòa nhập xã hội cho trẻ khiếm thị; SPHN-13-279; ThS.Lê Anh Tuấn
131 Thiết kế cơ sở lí luận và dữ liệu cho việc thiết kế giáo trình Dịch cho sinh viên năm thứ tư khoa tiếng Anh- Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội; SPHN-13-280; Th.S Trần Thị Thanh Thủy
132 Một số giải pháp thúc đẩy sự tiến bộ trong kỹ năng nghe hiểu cho sinh viên năm thứ nhất - khoa tiếng Anh - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-281; Th.S Bùi Thị Bích Thủy
133 Ứng dụng lý luận dạy học theo nhiệm vụ trong giảng dạy môn Đọc hiểu tiếng Trung Quốc cho sinh viên Việt Nam; SPHN-13-282; ThS. Đỗ Thùy Linh
134 Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa con người và tự nhiên vào dạy học môn Triết học môi trường ở khoa Triết học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-283; TS Nguyễn Thị Thọ
135 Giáo dục văn hóa pháp luật cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN-13-284; GVC. TS. Nguyễn Thị Thường
136 Xây dựng hệ thống bài tập ngữ âm nhằm khắc phục tình trạng đọc sai của sinh viên Khoa Tiếng Pháp; SPHN-13-285; ThS. Trương Thị Thúy
137 Giáo dục tích hợp một số giá trị và kĩ năng sống cho học sinh trung học; SPHN-13-286; PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình
138 Xây dựng tiêu chí đánh giá giờ học của sinh viên Sư phạm thuộc các khoa Xã hội; SPHN-13-287; ThS. Nguyễn Hoàng Đoan Huy
139 Phát triển công cụ quản lí nguồn nhân lực Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo yêu cầu của Luật viên chức; SPHN-13-288; ThS. Cao Tuấn Anh
140 Các giải pháp nâng cao vai trò của website ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-289; ThS. Nguyễn Duy Hải
141 Nghiên cứu các kết hợp động từ (collocations verbales) và ứng dụng trong giảng dạy tiếng Pháp chuyên ngành khoa học kĩ thuật; SPHN-13-290; TS. Lê Chí Hiếu
142 Các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng đào tạo sau đại học ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-13-291; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng
143 Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các dự án thiết bị khoa học công nghệ và giải pháp; SPHN-13-294NV; TS. Dương Minh Lam
144 Biện pháp quản lí cơ sở vật chất phục vụ đào tạo ở Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-13-295NV; CN. Nguyễn Xuân Tuyển
145 Tốc độ hội tụ của phép xấp xỉ thời gian cư trú của quá trình khuếch tán với quan sát tại các thời điểm rời rạc không đều và ứng dụng trong Toán tài chính; SPHN13-296; TS. Trần Quang Vinh
146 Nghiên cứu một số tính chất hình học của bao đóng quỹ đạo của các biểu diễn bao tên; SPHN13-297; TS. Nguyễn Quang Lộc
147 Nghiên cứu sự phân bố của các phân tử H13CN, HNC, HC5N, SiO và CS trong vỏ sao IRC+10216.; SPHN13-298; Đoàn Đức Lâm
148 Chế tạo và nghiên cứu một số tính chât của vật liệu tổ hợp CuO/TiO2; SPHN13-299; CN. Đỗ Minh Thành
149 Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang xúc tác của vật liệu nano composite ZnO-CuO trong xử lí môi trường.; SPHN13-300; PGS. TS. Nguyễn Văn Hùng
150 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị thí nghiệm để dạy học một số phần Chuyển động quay của vật rắn, Lực từ và Máy phát điện xoay chiều ba pha trong chương trình THPT; SPHN13-301; PGS.TS. Nguyễn Mạnh Thảo
151 Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ động của vật liệu ferit từ vô định hình CoFe2O4 có cấu trúc nano; SPHN13-302; ThS. Nguyễn Đăng Phú
152 Nghiên cứu, thiết kế phần mềm mô phỏng điện tử công suất bằng phần mềm Matlab; SPHN13-303; ThS. Hồ Tuấn Hùng
153 Tổng hợp và nghiên cứu cấu tạo và tính chất một số β-dixetonat kim loại chuyển tiếp có hoạt tính quang học.; SPHN13-304; ThS. Đinh Thị Hiền
154 Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá sàng lọc các hoạt chất thiên nhiên ứng dụng vào việc diệt và giảm thiểu tảo độc trong hệ sinh thái nước ngọt; SPHN13-305; ThS. Phạm Thanh Nga
155 Tổng hợp điện hóa vật liệu composit polyanilin-graphene oxit ứng dụng trong siêu tụ điện; SPHN13-306; ThS. Trần Thị Hiền
156 Nghiên cứu khả năng xử lý Asen (III) trong nguồn nước ô nhiễm của vật liệu FD; SPHN13-307; ThS. Nguyễn Thị Mơ
157 Sử dụng sơ đồ tư duy để dạy cách học cho học sinh trong dạy học phần Di truyền học - sinh học 12 THPT; SPHN13-308; ThS. Trần Khánh Ngọc
158 Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì của trẻ mầm non 3-5 tuổi ở một số trường tại Hà Nội và tìm hiểu các yếu tố liên quan; SPHN13-309; TS. Nguyễn Phúc Hưng
159 Nghiên cứu đánh giá tính ổn định di truyền của một số nguồn gen hạt lúa và hành trong và sau thời gian bảo tồn tại ngân hàng gen thực vật quốc gia; SPHN13-310; PGS.TS. Nguyễn Xuân Viết
160 Nghiên cứu đánh giá đa dạng thành phần loài động, thực vật và đề xuất xây dựng bộ sưu tập mẫu vật trưng bày tại Bảo tàng thiên nhiên Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ; SPHN13-311; ThS. Nguyễn Thanh Vân
161 Xây dựng một số trò chơi kỹ thuật phục vụ dạy học “Thực hành điện tử”; SPHN13-312; ThS. Trịnh Văn Đích
162 Xây dựng nội dung và thiết kế thiết bị dạy học thực hành PLC; SPHN13-313; ThS. Đặng Minh Đức
163 Khai thác các nội dung kỹ thuật để thiết kế và tổ chức dạy học Vật lí đại cương nhằm nâng cao chất lượng học tập các môn chuyên ngành cho SV khoa Sư phạm Kỹ thuật; SPHN13-314; TS. Nguyễn Hoài Nam
164 Vấn đề văn bản và cách sử dụng chữ Hán của Phùng Khắc Khoan trong Ngôn chí thi tập; SPHN13-315; ThS. Phùng Diệu Linh
165 Các hiện tượng văn hóa dân gian về nhân vật “Chương” trong đời sống cộng đồng người Thái Việt Nam; SPHN13-316; Th.S Phạm Đặng Xuân Hương
166 Ứng dụng lí thuyết bản đồ tư duy trong dạy học tìm ý, lập ý bài làm văn cho học sinh THPT; SPHN13-317; ThS. Trần Hoài Phương
167 Vai trò cộng đồng trong việc bảo tồn và phát huy giá trị di tích Cổ Loa, Hà Nội; SPHN13-318; ThS. Nguyễn Thùy Linh
168 Đồn điền trồng cao su ở Nam Kỳ thời thuộc địa từ 1897 đến 1939; SPHN13-319; ThS. Trần Xuân Trí
169 Phật giáo trong đời sống chính trị Nhật Bản (thế kỷ VI – thế kỷ XIX); SPHN13-320; ThS. Trần Nam Trung
170 Chiến tranh Anh – Hà Lan ở nửa cuối thế kỷ XVII và những hệ quả của nó; SPHN13-321; ThS. Trần Ngọc Dũng
171 Đánh giá mức độ thích nghi cảnh quan cho phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng, Phú Thọ; SPHN13-322; ThS. Đặng Thị Huệ
172 Nghiên cứu đề xuất tỉ lệ che phủ rừng nhằm hạn chế xói mòn ở lưu vực sông Gâm khi có công trình thủy điện Tuyên Quang; SPHN13-323; Ths. Nguyễn Quyết Chiến
173 Xây dựng hệ thống bài tập tình huống về giáo dục giá trị sống cho sinh viên sư phạm; SPHN13-324; ThS. Vũ Thị Ngọc Tú
174 Kỹ năng sử dụng từ của trẻ 3 - 4 tuổi; SPHN13-325; ThS. Nguyễn Thị Hải Thiện
175 Đánh giá thường xuyên quá trình học tập môn Giáo dục học của sinh viên Đại học Sư phạm Hà Nội bằng trắc nghiệm khách quan đáp ứng yêu cầu đào tạo theo tín chỉ; SPHN13-326; ThS.Vũ Bá Tuấn
176 Dạy học Giáo dục học cho sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội theo tiếp cận lý thuyết kiến tạo (constructivism) đáp ứng yêu cầu đào tạo theo học chế tín chỉ; SPHN13-327; Trịnh Thị Quý
177 Phân cấp quản lý hoạt động dạy học trong các trường tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận quản lý dựa vào nhà trường; SPHN13-328; Ths. Vũ Thị Mai Hường
178 Ứng phó với những khó khăn trong hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên sư phạm; SPHN13-329; Ths. Đỗ Văn Đoạt
179 Phương pháp tự học môn Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam của sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-330; ThS. Dương Thị Thúy Nga
180 Đổi mới nội dung dạy học môn Lịch sử kinh tế ở khoa Lý luận Chính trị - Giáo dục công dân Trường Đại học sư phạm Hà Nội; SPHN13-331; TS. Trần Thị Mai Phương
181 Các biện pháp công tác xã hội nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu; SPHN13-332; Đỗ Thị Bích Thảo
182 Phát huy giá trị nhân văn của minh triết Phật giáo trong thời đại toàn cầu hóa; SPHN13-333; TS. Nguyễn Thị Toan
183 Giáo dục khoa cử thời Lý- Trần và ý nghĩa của nó trong việc đào tạo sinh viên ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN13-334; ThS. Nguyễn Thị Thúy Hương
184 Tìm hiểu nhu cầu học tập nâng cao trình độ của giáo viên tiểu học; SPHN13-335; PGS.TS. Nguyễn Thị Thấn
185 Nghiên cứu sử dụng đồ dùng thao tác trong tổ chức dạy toán cho học sinh khiếm thị lớp 1; SPHN13-336; ThS. Hoàng Thị Nho
186 Phương pháp dạy bộ môn “Kí hiệu ngôn ngữ” cho học sinh khiếm thính ở trường tiểu học chuyên biệt; SPHN13-337; Bùi Thị Anh Phương
187 Nghiên cứu giao thức bảo mật H.235 sử dụng trong hệ thống VOIP; SPHN13-338; ThS. Đỗ Như Long
188 Các chiến lược song song giải thuật tối ưu hóa đàn kiến (ACO) giải bài toán cây khung nhỏ nhất có bậc bị chặn; SPHN13-339; ThS. Phạm Thị Lan
189 Thực trạng và biện pháp tổ chức đánh giá bài thi tốt nghiệp của sinh viên Mỹ thuật khoa Nghệ thuật, Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN13-340; ThS. Nguyễn Chí Cường
190 Nghệ thuật trang trí nội thất với việc hình thành nhân cách trẻ em tuổi mẫu giáo; SPHN13-341; ThS. Triệu Nguyệt Nam
191 Một số biện pháp rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên cho sinh viên chuyên ngành Mỹ thuật Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-342; ThS. Phạm Thị Nụ
192 Nghiên cứu và áp dụng hệ thống “6 CHIẾC MŨ TƯ DUY” của EDWARD de BONO trong giảng dạy môn tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-343; ThS. Đỗ Thị Phi Nga
193 Ảnh hưởng của nhóm bạn phê phán (Critical Friends Group) đối với việc phát triển bản sắc chuyên môn giáo viên (Teacher’s professional identity): Nghiên cứu điển hình tại tổ Thực hành tiếng – Khoa Tiếng Anh.; SPHN13-344; Đào Thị Bích Nguyên
194 Nghiên cứu cơ sở lí thuyết và cơ sở dữ liệu của giáo trình “Tìm hiểu đất nước, con người và văn hóa Pháp”; SPHN13-345; ThS. Nguyễn Thị Anh Đào
195 Phương pháp dạy học chữ Hán giai đoạn sơ cấp cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-346; ThS. Trần Thị Yến
196 Kỹ năng tổ chức các hoạt động ngoại khóa về giáo dục phòng tránh tai nạn thương tích cho giáo viên trung học cơ sở; SPHN13-347; TS. Tào Thị Hồng Vân
197 Biện pháp tổ chức dạy học ngoài lớp môn Mĩ thuật cho học sinh tiểu học; SPHN13-348; ThS. Trần Thị Yến
198 Sử dụng Bản đồ tư duy để tổ chức dạy học môn Hóa học ở Trường THCS; SPHN13-349; ThS. Hà Thị Lan Hương
199 Các giải pháp nâng cao chất lượng nguồn tin tại Trung tâm Thông tin- Thư viện, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-350; ThS. Nguyễn Thị Thuận
200 Xây dựng Module quản lý hồ sơ khoa học của cán bộ tích hợp trên Cổng thông tin Khoa học công nghệ trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN13-351; ThS. Lê Hồng Quân
201 Nghệ thuật văn xuôi trong tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh trước năm 1945; SPHN13-352; ThS. Trần Thị Kim Liên
202 Tính ổn định và ổn định hóa của các hệ trung tính có trễ biến thiên; SPHN-12-103; TS. Lê Văn Hiện
203 Tính giải được toàn cục theo thời gian của các mô hình sóng tựa tuyến tính với hệ số phụ thuộc thời gian; SPHN-12-104; TS. Phạm Triều Dương
204 Một số vấn đề về giải tích đa trị; SPHN-12-105; TS. Lê Anh Dũng
205 Vận dụng Webquest nhằm tích cực hóa hoạt động học tập nghiên cứu Lịch sử Toán học cho sinh viên khoa Toán Trường Đại học Sư phạm; SPHN-12-106; TS. Hoàng Lê Minh
206 Nguyên lý biến phân Ekeland đối với hàm đa thức; SPHN-12-107; Ths. Nguyễn Thị Thảo
207 Tăng cường sử dụng các phương pháp kích thích tư duy cho học sinh thông qua dạy học môn Toán ở trường THPT; SPHN-12-108; TS. Chu Cẩm Thơ
208 Kết hợp phương pháp thống kê mômen và phương pháp trường tự hợp để nghiên cứu tính chất cơ nhiệt của các tinh thể lạnh phân tử loại N2; SPHN-12-109; PGS.TS Nguyễn Quang Học
209 Tương tác của tích màu trong một số cấu hình trường chuẩn không Abel; SPHN-12-110; TS. Nguyễn Văn Thuận
210 Nghiên cứu lý thuyết khuyếch tán và chuyển pha cấu trúc của kim loại và hợp kim; SPHN-12-111; PGS.TS Hoàng Văn Tích
211 Sự sinh hạt vô hướng từ va chạm γe trong một số mô hình chuẩn mở rộng; SPHN-12-112; TS. Đào Thị Lệ Thủy
212 Nghiên cứu vi phạm đối xứng CP trong một số mô hình vật lý siêu đối xứng; SPHN-12-113; TS Nguyễn Chính Cương
213 Một số tính chất của chuẩn hạt trong các hệ điện tử 5f; SPHN-12-114; TS Lê Đức Ánh
214 Nghiên cứu vật liệu nano TiO2 bằng phương pháp bán thực nghiệm.; SPHN-12-115; Dương Quốc Văn.
215 Nghiên cứu chế tạo vật liệu TiO2/Al2O3 xử lý khí NO, CO, HCHO; SPHN-12-116; Nguyễn Mạnh Nghĩa
216 Xây dựng một số thiết bị thí nghiệm để sử dụng trong dạy học các kiến thức về hiện tượng cảm ứng điện từ, máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha trong chương trình vật lí ở trường trung học phổ thông.; SPHN-12-117; Nguyễn Quốc Huy
217 Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và bước đầu thăm dò hoạt tính sinh học của một số hợp chất chứa dị vòng piriđazinon từ đường saccarozơ; SPHN-12-118; TS. Nguyễn Đăng Đạt
218 Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất của dị vòng furoxan có hoạt tính sinh học từ eugenol trong tinh dầu hương nhu; SPHN-12-119; TS.Nguyễn Hiển
219 Nghiên cứu tính chất hấp phụ và xúc tác của các kim loại chuyển tiếp phân tán trên chất mang trong phản ứng oxi hóa các chất ô nhiễm hữu cơ dễ bay hơi (VOC, volatile organic compounds); SPHN-12-120; ThS.Phùng Thị Lan
220 Tổng hợp một số oxit, oxit phức hợp kích thước nanomet và nghiên cứu hoạt tính xúc tác xử lí khí thải; SPHN-12-121; ThS.Lê Hải Đăng
221 Đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong rau xanh bán tại thị trường Hà Nội bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (GFA); SPHN-12-122; ThS.Nguyễn Quang Tuyển
222 Khảo sát đa dạng các loài thú tại khu rừng thuộc xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, làm cơ sở thành lập khu bảo tồn động vật hoang dã mới tại đây.; SPHN-12-123; TS. Nguyễn Vĩnh Thanh
223 Xây dựng bản đồ khái niệm hệ thống hóa kiến thức chương trình Sinh học THPT; SPHN-12-124; TS. Phan Thị Thanh Hội
224 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, khả năng sinh trưởng và sinh sản của gà lai HA ( ¼ Hyline Brown và ¾ Ai Cập); SPHN-12-125; TS. Dương Thị Anh Đào
225 “Ảnh hưởng của hạn trong giai đoạn ra hoa đến một số chỉ tiêu sinh lý, hoá sinh của cây đậu xanh (Vigna radiata L. Wilczek)”.; SPHN-12-126; TS. Điêu Thị Mai Hoa
226 Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava L.) trên chuột nhắt trắng dòng Swiss (Mus musculus )bị gây đái tháo đường bằng Alloxan; SPHN-12-127; ThS. Nguyễn Thị Trung Thu
227 Nghiên cứu thời gian phản xạ cảm giác – vận động và khả năng chú ý của học sinh dân tộc Mường từ 15-17 tuổi tỉnh Phú Thọ; SPHN-12-128; Th.S Nguyễn Thị Bích Ngọc
228 Hoạt tính chống ô xi hóa, ức chế vi sinh vật và ức chế sinh trưởng của một số loài thực vật thu thập từ Vườn Quốc gia Xuân Thủy- Nam Định; SPHN-12-129; Đào Thị Sen
229 Nghiên cứu quy trình phối hợp Phytaza kiềm và axit trong một chế phẩm phytaza vi sinh để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.; SPHN-12-130; TS. Trần Thị Thúy
230 Ảnh hưởng của thời gian thu hái và nhiệt độ đến chất lượng và thời gian bảo quản quả cà chua (Lycopersicum esculentum Miller)”; SPHN-12-131; Lê Thị Thuỷ
231 Bước đầu nghiên cứu đánh giá khả năng thích nghi, tiềm năng năng suất và chất lượng của một số giống lúa Japonica (O. sativa L.) nhập nội từ Nhật Bản; SPHN-12-132; Triệu Anh Trung
232 Khảo sát tính độc và tính kháng khuẩn một số loài thực vật rừng ngập mặn vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định; SPHN-12-133; TS. Đào Văn Tấn
233 Xây dựng và sử dụng bộ tư liệu hỗ trợ dạy học Sinh học 10 THPT theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh; SPHN-12-134; ThS. Đỗ Thành Trung
234 Thiết kế và xây dựng bài dạy e-learning một số nội dung trong học phần Thiết bị điện tử; SPHN-12-135; ThS. Nguyễn Thị Mai Lan
235 Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khoa SPKT; SPHN-12-136; CN. Nhữ Thị Việt Hoa
236 Thiết kế, chế tạo thiết bị điều chế tín hiệu AM để phục vụ cho việc dạy học môn Thiết bị điện tử dân dụng tại khoa Sư phạm kĩ thuật Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-137; CN. Vũ Thị Ngọc Thúy
237 Xây dựng modul thực hành điều khiển PID tương tự phục vụ dạy học thực hành lý thuyết điều khiển tự động; SPHN-12-138; ThS. Phạm Khánh Tùng
238 Xây dựng thẻ kỹ năng dạy học và băng hình hỗ trợ rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên khoa SPKT; SPHN-12-139; ThS. Lê Xuân Quang
239 Thơ nữ ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XXI; SPHN-12-140; TS. Đặng Thu Thủy
240 Nghiên cứu thơ lục ngôn chữ Hán Việt Nam thời trung đại (thế kỉ X – XIX); SPHN-12-141; TS. Nguyễn Thanh Tùng
241 Giá trị nội dung, nghệ thuật Phương Đình Anh ngôn thi tập của Nguyễn Văn Siêu; SPHN-12-142; Nguyễn Thị Thanh Chung
242 Cấu trúc truyện kể trong văn xuôi của A.S. Pushkin; SPHN-12-143; TS. Thành Đức Hồng Hà
243 Một số biện pháp tích hợp Ngữ - Văn trong dạy học Ngữ Văn ở trường phổ thông; SPHN-12-144; TS. Trịnh Thị Lan
244 Nghệ thuật văn xuôi Kawabata; SPHN-12-145; TS. Nguyễn Thị Mai Liên
245 Sự vận động của diễn ngôn trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại; SPHN-12-146; Ths Nguyễn Thị Hải Phương
246 Bản chất của ẩn dụ và một số đề xuất về nội dung và phương pháp dạy học ẩn dụ trong nhà trường; SPHN-12-147; TS. Phan Thị Hồng Xuân
247 Kiểu nhân vật mang màu sắc kì ảo trong truyện truyền kì Việt Nam thời trung đại; SPHN-12-148; Th.S Đỗ Thị Mỹ Phương
248 Tương tác hỏi- đáp trong một số phạm vi giao tiếp quy thức; SPHN-12-149; ThS. Lương Thị Hiền
249 Sự biến đổi của văn hóa lễ hội dân gian Hà Nội dưới tác động của hoạt động du lịch (Nghiên cứu và khảo sát 3 lễ hội điển hình tại địa bàn Hà Nội); SPHN-12-150; ThS. Bùi Thị Thu Vân
250 Ngoại giao kinh tế của Nhật Bản với Việt Nam từ 1973 đến nay; SPHN-12-151; ThS. Phạm Ngọc Anh
251 Quan hệ thương mại giữa Trung Quốc thời Minh (1368 - 1644) và Đại Việt qua con đường đi sứ; SPHN-12-152; Nguyễn Thị Kiều Trang
252 Vương quốc Vijayanagara và mối quan hệ của nó với các Hồi quốc Deccan từ năm 1336 đến năm 1565; SPHN-12-153; Nguyễn Duy Chinh
253 Chế độ Varna qua các thư tịch cổ Ấn Độ; SPHN-12-154; Tống Thị Quỳnh Hương
254 Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh trong dạy học lịch sử Việt Nam lớp 12 THPT; SPHN-12-155; TS Nguyễn Thị Bích
255 Giáo dục lịch sử trong trường phổ thông Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay và kinh nghiệm có thể vận dụng vào Việt Nam; SPHN-12-156; Th.S Nguyễn Quốc Vương
256 Thương nhân Ả Rập trong việc truyền bá Hồi giáo vào một số nước Đông Nam Á hải đảo; SPHN-12-157; Phạm Thị Thanh Huyền
257 Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương thời kì thuộc địa (1883- 1945); SPHN-12-158; Phạm Thị Tuyết
258 Xây dựng cơ sở dữ liệu kênh hình về Cảnh quan tự nhiên Việt Nam phục vụ việc dạy và học môn Địa lý tự nhiên Việt Nam; SPHN-12-159; ThS. Bùi Thị Thanh Dung
259 Nghiên cứu vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ việc giảng dạy địa lí (ở bậc Trung học phổ thông và đại học)”; SPHN-12-160; ThS. Lê Mỹ Dung
260 Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ qui hoạch và phát triển vùng trồng mía nguyên liệu tại Tân Kỳ - Nghệ An; SPHN-12-161; ThS Trần Xuân Duy
261 Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng xê ri bản đồ công nghiệp tỉnh Bắc Ninh phục vụ nghiên cứu và phục vụ giảng dạy địa lí địa phương; SPHN-12-162; CN Nguyễn Phương Thảo
262 Thiết kế các mô đun dạy học về Giáo dục vì sự phát triển bền vững (GDPTBV) dùng để giảng dạy cho sinh viên khoa Địa lí, Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-163; ThS. Đoàn Thị Thanh Phương
263 Sử dụng phương pháp dạy học vi mô để rèn luyện kĩ năng bản đồ cho sinh viên năm thứ 3 - Khoa Địa lí- Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-164; ThS. Trần Thị Thanh Thủy
264 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS - Viễn thám phục vụ nghiên cứu và giảng dạy khoa Địa lí - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-12-165; ThS. Kiều Văn Hoan
265 Sử dụng đa dạng các kĩ thuật dạy học theo nhóm để tích cực hóa hoạt động nhận thức của HS trong dạy học Địa lí lớp 12 - THPT; SPHN-12-166; TS. Ngô Thị Hải Yến A
266 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ở đô thị - lấy ví dụ ở huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; SPHN-12-167; ThS. Vũ Thị Mai Hương
267 Thực trạng các nguồn phát sinh chất thải rắn và sự ảnh hưởng của chúng tới môi trường ở Hải Dương; SPHN-12-168; ThS. Nguyễn Ngọc Ánh
268 Thích nghi về ngôn ngữ và văn hóa trắc nghiệm tâm lý “Kiểm kê nhân cách thanh, thiếu niên” phục vụ cho việc đánh giá nhân cách trong Tâm lý học trường học.; SPHN-12-169; TS. Nguyễn Đức Sơn
269 Nâng cao chất lượng công tác đánh giá thường xuyên trong quá trình dạy học môn Giáo dục học cho sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội đáp ứng yêu cầu đào tạo theo tín chỉ; SPHN-12-170; ThS. Nguyễn Nam Phương
270 Ảnh hưởng của giáo dục gia đình đến sự hình thành tính tự lực của trẻ 3 – 5 tuổi.; SPHN-12-171; ThS. Đàm Thị Vân Anh
271 Hướng dẫn tự học môn Giáo dục học cho sinh viên ĐHSP Hà Nội thông qua diễn đàn (Forum) trao đổi trực tuyến đáp ứng yêu cầu đào tạo theo tín chỉ; SPHN-12-172; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hồng
272 Giáo dục giá trị sống cho sinh viên đại học sư phạm; SPHN-12-173; ThS Trần Thị Cẩm Tú
273 Những khó khăn của sinh viên trường ĐHSP Hà Nội trong quá trình học tập theo học chế tín chỉ; SPHN-12-174; TS. Nguyễn Thị Tình
274 Rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề theo phương pháp Case study cho sinh viên trường ĐHSP HN thông qua dạy học môn Giáo dục học; SPHN-12-175; ThS. Trịnh Thúy Giang
275 Đánh giá nhu cầu đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân chính quy ngành QLGD, Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-176; TS. Nguyễn Vũ Bích Hiền
276 Biện pháp quản lý nâng cao năng lực tự chủ chuyên môn cho giáo viên của hiệu trưởng trường tiểu học trên địa bàn Hà Nội đáp ứng yêu cầu dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng; SPHN-12-177; Th.s Hoàng Thị Kim Huệ
277 Thực trạng và biện pháp nâng cao năng lực thực hiện hoạt động kiểm tra, thanh tra cho cán bộ quản lý nhà trường THCS hiện nay; SPHN-12-178; TS. Nguyễn Xuân Thanh
278 Biện pháp xây dựng văn hoá nhà trường sư phạm trong thời kì hội nhập; SPHN-12-179; Nguyễn Thị Minh Nguyệt
279 Quy trình nâng cao trí tuệ cảm xúc cho nhà quản lý trường THCS.; SPHN-12-180; TS. Dương Thị Hoàng Yến
280 Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng và phát triển chương trình đào tạo cử nhân Quản lý Giáo dục hệ vừa làm vừa học của trường đại học sư phạm Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay; SPHN-12-181; TS. Nguyễn Yến Phương
281 Những chuyển biến trong kinh tế nông nghiệp tỉnh Nam Định từ 1919 đến 1945; SPHN-12-182; Ths. Dương Văn Khoa
282 Sử dụng hiệu quả những mẩu chuyện về Hồ Chí Minh trong giảng dạy môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-183; ThS. Mai Thị Tuyết
283 Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục đạo đức cho học sinh THPT qua dạy học phần “ Công dân với đạo đức” môn Giáo dục công dân lớp 10; SPHN-12-184; ThS. Đào Thị Hà
284 Vận dụng phương pháp bản đồ tư duy vào dạy học môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; SPHN-12-185; ThS. Phan Thị Lệ Dung
285 Nghiên cứu Stress ở các bậc cha mẹ có con mắc hội chứng tự kỷ; SPHN-12-186; ThS. Nguyễn Thị Mai Hương
286 Biện pháp can thiệp của công tác xã hội trong việc giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực từ hôn nhân môi giới Việt – Hàn tại Việt Nam hiện nay; SPHN-12-187; Nguyễn Thu Trang
287 Vận dụng phương pháp công tác xã hội nhóm nhằm nâng cao nhận thức, thái độ cho sinh viên trường ĐH Sư Phạm Hà Nội về LGBT (đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính, chuyển giới); SPHN-12-188; ThS. Nguyễn Thu Hà
288 Xây dựng một số tình huống tác nghiệp điển hình trong thực hành công tác xã hội với đối tượng nghiện ma túy; SPHN-12-189; ThS Tô Phương Oanh
289 Xây dựng kết cấu, nội dung chương trình phương pháp giảng dạy triết học; SPHN-12-190; PGS.TS Phạm Văn Chín
290 Vận dụng và phát huy tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh về lòng yêu thương con người trong giáo dục đạo đức cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-12-191; Th.S Bùi Thị Thủy
291 Vận dụng ca dao, tục ngữ vào giảng dạy môn “Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin” cho sinh viên ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN-12-192; CN Trần Thị Hà Giang
292 Kiểu nhân vật trong truyện đồng thoại viết cho trẻ mầm non; SPHN-12-193; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương
293 Thực trạng một số biện pháp bồi dưỡng cho sinh viên khoa Giáo dục Mầm non khả năng trang trí môi trường ở trường mầm non; SPHN-12-194; ThS. Ngô Bá Công
294 Nghiên cứu diễn biến phát triển thể lực chung trong học môn Điền kinh của sinh viên khoa GDTC sau 2 năm đào tạo theo hình thức tín chỉ; SPHN-12-195; ThS. Vũ Tuấn Anh
295 Việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Giáo dục đặc biệt – Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-196; Ths. Trần Thị Thiệp
296 Xây dựng trò chơi học tập để luyện nghe cho trẻ khiếm thính; SPHN-12-197; CN. Nguyễn Minh Phượng
297 Ứng dụng mô hình can thiệp và hỗ trợ hành vi tích cực của Green Irene cho học sinh tự kỷ ở Việt Nam; SPHN-12-198; CN. Hoàng Thị Lệ Quyên
298 Biện pháp điều chỉnh môi trường học tập ở lớp mẫu giáo hòa nhập trẻ khuyết tật; SPHN-12-199; Ths. Bùi Thị Lâm
299 Bài toán lập lịch Workflow trong môi trường điện toán đám mây; SPHN-12-200; CN. Kiều Tuấn Dũng
300 Đánh giá tình hình việc làm sinh viên khoa CNTT sau khi tốt nghiệp: Vấn đề và giải pháp; SPHN-12-201; ThS. Kiều Phương Thùy
301 Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng sử dụng công nghệ MPLS; SPHN-12-202; Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
302 Nâng cao chất lượng giờ thực hành các môn lập trình cho ngành CNTT; SPHN-12-203; ThS. Phạm Thị Quỳnh
303 Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán lập lịch sản xuất và bài toán người du lịch.; SPHN-12-204; ThS. Nguyễn Hữu Mùi
304 Kiến trúc và dịch vụ IMS trong các mạng thế hệ mới; SPHN-12-205; ThS. Đoàn Thị Quế
305 Chiến lược giao tiếp trong thương lượng về nghĩa của sinh viên Tiếng Anh ở một số thể loại bài luyện kỹ năng nói; SPHN-12-206; ThS. Trần Hương Quỳnh
306 Nghiên cứu thuật ngữ liên quan đến biến đổi khí hậu trên báo chí tiếng Anh trên bình diện phân tích diễn ngôn; SPHN-12-207; ThS. Lưu Thị Kim Nhung
307 Thiết kế và áp dụng các hoạt động bổ trợ dành cho giáo viên sử dụng cuốn New Cutting Edge Pre-Intermediate trong giảng dạy Tiếng Anh không chuyên tại ĐHSPHN; SPHN-12-208; Ths. Nguyễn Thị Mộc Lan
308 Đánh giá và hoàn thiện chương trình và giáo trình giảng dạy môn Kỹ thuật dạy thành tố và kĩ năng ngôn ngữ; SPHN-12-209; ThS. 'Thái Thị Cẩm Trang
309 Sử dụng trò chơi trong giờ dạy tiếng Anh để tạo hứng thú và nâng cao chất lượng bài giảng cho đối tượng sinh viên không chuyên trường ĐHSPHN; SPHN-12-210; ThS. Hà Hồng Nga
310 Nghiên cứu tổ chức dạy học môn tiếng Pháp trong đào tạo cử nhân cho sinh viên thi tuyển khối D1 và khối D3 tại Khoa tiếng Pháp Trường ĐHSP Hà Nội; SPHN-12-211; ThS. Nguyễn Thị Thu Hường
311 Một số biện pháp nâng cao kết quả học tập nội dung bắn súng tiểu liên AK bài 1; SPHN-12-212; Nguyễn Văn Toàn
312 Một số biện pháp nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của cán bộ trẻ khoa Giáo dục Quốc phòng; SPHN-12-213; Đoàn Xuân Quyết
313 Chế tạo bộ thí nghiệm thực hành xác định giới hạn quang điện của tế bào quang điện và giá trị của hằng số Plank để sử dụng trong dạy học Vật lí ở trường THPT chuyên.; SPHN-12-214; TS. Nguyễn Xuân Thành
314 Xây dựng kho lưu trữ và trình duyệt tài liệu chuyên khảo tích hợp trên cổng thông tin Khoa học Công nghệ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN-12-215; ThS. Trần Trung Tình
315 Khảo sát sự sinh axion trong mô hình chuẩn mở rộng; SPHN-12-216; TS. Lê Như Thục
316 Nghiên cứu tài nguyên đất ngập nước dựa vào cộng đồng: Trường hợp nghiên cứu của xã đảo Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, Quảng Ninh; SPHN-12-217; ThS. Nguyễn Thị Hà Nhung
317 Đặc sắc nghệ thuật trong thơ HaiKu của Basho; SPHN-12-218; TS. Đào Thị Thu Hằng
318 Tiếp cận toán sơ cấp qua Toán cao cấp và Định lí kiểu Bertini; SPHN-12-219; PGS.TS. Đàm Văn Nhỉ
319 Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý quản lý thiết bị KHCN của các đơn vị trong Trường ĐHSP Hà Nội từ 2007 đến 2011; SPHN-12-220; ThS. Phí Bảo Khanh
320 Đánh giá thực trạng chuyên môn của giáo viên TDTT trong nhà trường phổ thông các cấp thuộc địa bàn nội thành Hà Nội; SPHN-12-221; PGS.TS. Hồ Đắc Sơn
321 Đánh giá việc sử dụng các thủ thuật cá nhân hoá trong dạy nói tiếng Anh cho sinh viên năm thứ hai Khoa Sư phạm tiếng Anh; SPHN-12-222; Trần Ngọc Giang
322 Cụm số từ trong tiếng Hán hiện đại và trong tiếng Việt hiện đại; SPHN-12-234; ThS. Đỗ Thị Kim Cương
323 Bài toán biên ban đầu đối với phương trình Parabolic trong các không gian Sobolev; SPHN11-01; TS. Nguyễn Thành Anh
324 Nghiên cứu một số tính chất của các mặt tham số hóa song bậc (1,2); SPHN11-02; TS. Lê Thị Hà
325 Tìm hiểu một số tính chất của lũy thừa của một iđêan đơn thức; SPHN11-03; TS. Nguyễn Công Minh
326 Nghiên cứu một số vấn đề của hình học đại số và viết chương trình, tài liệu cập nhật cho môn hình học đại số; SPHN11-04; TS. Nguyễn Đạt Đăng
327 Thác triển của ánh xạ chỉnh hình vào đa tạp xạ ảnh; SPHN11-05; TS. Sĩ Đức Quang
328 Hội tụ theo dung tích và lí thuyết dòng; SPHN11-06; TS. Phạm Hoàng Hiệp
329 Xây dựng hệ thống ví dụ và bài tập phục vụ dạy học bộ môn PPDH Toán ở ; SPHN11-07; TS. Bùi Duy Hưng
330 Xây dựng công nghệ kết nối đơn giản các thiết bị thí nghiệm cơ với máy vi tính để sử dụng trong dạy học Vật lí ở trường THPT; SPHN11-08; PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hưng
331 Tổng hợp chấm lượng tử bán dẫn AIIBVI trong môi trường nước và nghiên cứu một số tính chất quang của chúng; SPHN11-09; ThS. Trịnh Đức Thiện
332 Chế tạo hạt Nano vàng, nghiên cứu tính chất quang và ứng dụng thử nghiệm trong chuẩn đoán bệnh nhanh; SPHN11-10; ThS. Nguyễn Trọng Dũng
333 Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang xúc tác của vật liệu nano TiO2 pha tạp V; SPHN11-11; ThS. Phạm Văn Hải
334 Chế tạo và nghiên cứu tính chất cấu trúc và tính chất điện từ của vật liệu composite perovskite-spinel ABO3-CoFe2O4 multiferroic; SPHN11-12; ThS. Lê Thị Mai Oanh
335 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị thí nghiệm để dạy học một số phần cơ học, Bán dẫn và sóng điện từ trong chương trình THPT ; SPHN11-13; PGS.TS. Nguyễn Mạnh Thảo
336 Thiết kế, chế tạo một số thiết bị thí nghiệm mới để sử dụng trong dạy học chương Dao động cơ ở lớp 12 Trường THPT; SPHN11-14; ThS. Dương Xuân Quý
337 Một số vấn đề trong các hệ nano, sinh, lượng tử; SPHN11-15; ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
338 Vận dụng Nghiên cứu tình huống vào việc dạy học một số kiến thức vật lí thuộc chương "Sóng ánh sáng" và "Lượng tử ánh sáng" trong chương trình Vật lí THPT; SPHN11-16; ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
339 Nghiên cứu và xây dựng hệ thống thí nghiệm minh họa lí thuyết cân bằng ion, xác định độ nhạy của phản ứng; SPHN11-17; PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Nga
340 Khảo sát thực địa, sưu tầm mẫu vật phục vụ nghiên cứu và công bố 1 taxon thú lạ, mới phát hiện tại tỉnh Sơn La; SPHN11-18; TS. Trần Hồng Hải
341 Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình sản xuất phytase tái tổ hợp; SPHN11-19; CN. Phạm Thị Hồng Hoa
342 Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất probiotic từ chủng Lactobacillus sp. ĐB9 và bước đầu thử nghiệm trên gà; SPHN11-20; ThS. Tống Thị Mơ
343 Bước đầu nghiên cứu tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường bằng bột chiết lá sen (Nelumbo nuficera Gaertn) trên chuột nhắt trắng; SPHN11-21; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
344 Nghiên cứu tác dụng dự phòng và điều trị bệnh béo phì của bột chiết lá Sen (Nelumbo nuficera Gaertn) trên chuột nhắt trắng; SPHN11-22; ThS. Lê Thị Tuyết
345 Chuẩn hóa quy trình nuôi cấy tế invitro tế bào thực vật siêu sinh trưởng BY-2 (Bright yellow - 2 cell) và quy trình chuyển gen vào tế bào BY-2; SPHN11-23; ThS. Nguyễn Thanh Vân
346 Thiết kế phương tiện dạy học để phục vụ cho việc dạy học thực hành kĩ thuật cơ khí tại khoa SPKT ; SPHN11-24; ThS. Dương Hoàng Oanh
347 Sư phạm tương tác và ứng dụng trong dạy học thực hành phần hệ thống truyền lực trên xe ô tô; SPHN11-25; ThS. Nguyễn Cẩm Thanh
348 Thiết kế, chế tạo thiết bị đo tần số mạch đa hài phục vụ thực hành công nghệ 12; SPHN11-26; ThS. Trịnh Văn Đích
349 Đổi mới công tác quản lí sinh viên đại học sư phạm nhằm phù hợp với phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ; SPHN11-27; ThS. Nguyễn Thị Hoa
350 Nghiên cứu xây dựng các bài thí nghiệm : động cơ bước và máy biến dòng; SPHN11-28; ThS. Trần Minh Sơ
351 Một số chiến thuật dạy học đọc- hiểu văn bản trong nhà trường trung học phổ thông; SPHN11-29; TS. Phạm Thị Thu Hương
352 Các loại hình nghệ thuật không gian- Lịch sử phát triển và phương thức biểu hiện; SPHN11-30; TS. Lê Trà My
353 Nghiên cứu chữ Nôm trong các từ điển Hán-Nôm thế kỉ XIX; SPHN11-31; ThS. Hà Đăng Việt
354 Mối quan hệ giữa tên, tự và hiệu trong văn hóa đặt tên của người Việt (qua tên, tự và hiệu các tác gia Văn học Việt Nam trước thế kỷ XX); SPHN11-32; TS. Dương Tuấn Anh
355 Sự chuyển biến trong quan hệ bang giao giữa Việt Nam và Trung Quốc qua so sánh 2 giai đoạn: giai đoạn 1802-1858 và giai đoạn 1858-1885; SPHN11-33; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
356 Xây dựng tuyến điểm du lịch tâm linh theo quốc lộ 32 - phía Tây thành phố Hà Nội; SPHN11-34; CN. Đặng Thị Phương Anh
357 Nghiên cứu văn hóa ứng xử của dân cư tại các điểm du lịch thuộc vùng du lịch Bắc Bộ nước ta; SPHN11-35; ThS. Cao Hoàng Hà
358 Đặc điểm ngôn ngữ giới trong giao tiếp tiếng Việt hiện nay qua hành vi khen; SPHN11-36; ThS. Phạm Thị Hà
359 Vai trò của các cường quốc Châu Âu lục địa trong chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ-1775-1783; SPHN11-37; ThS. Trịnh Nam Giang
360 Ảnh hưởng của tư tưởng Phật giáo trong chính sách đối ngoại của Đại Việt với Trung Hoa và Chiêm Thành dưới triều Trần (1226-1400); SPHN11-38; ThS. Nguyễn Thu Hiền
361 Đặc điểm của kinh tế miền nam Việt Nam (1954-1975); SPHN11-39; ThS. Hoàng Hải Hà
362 Kinh tế nông nghiệp trồng lúa ở Nam Kì thời thuộc địa từ 1862 đến 1945; SPHN11-40; ThS. Trần Xuân Trí
363 Giảng dạy lịch sử chủ nghĩa tư bản thế kỷ XX trong chương trình đào tạo của trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Những vấn đề đặt ra và giải pháp; SPHN11-41; PGS.TS. Trần Thị Vinh
364 Thiết kế và sử dụng hệ thống bản đồ giáo khoa điện tử trong dạy học lịch sử lớp 10 THPT (chương trình chuẩn); SPHN11-42; ThS. Nguyễn Mạnh Hưởng
365 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thực địa địa chất tại thành phố Lạng Sơn; SPHN11-43; TS. Đào Ngọc Hùng
366 Rèn luyện kĩ năng nghề cho sinh viên qua môn Giáo dục học bằng dạy học vi mô; SPHN11-44; TS. Hoàng Thanh Thúy
367 Module hóa nội dung cơ bản chuyển giao phần mềm thống kê SPSS xử lý và phân tích kết quả nghiên cứu khoa học xã hội; SPHN11-45; ThS. Phạm Thị Diệu Thúy
368 Định dạng giới tính và những lệch chuẩn ở cuối tuổi học sinh trung học cơ sở; SPHN11-46; TS. Trần Thị Mỵ Lương
369 Thực trạng đáp ứng nhu cầu tâm lí học đường cho học sinh tại một số cơ sở giáo dục ở Hà Nội; SPHN11-47; TS. Trần Thị Lệ Thu
370 Kĩ năng ứng phó với những khó khăn tâm lí trong quá trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của SV Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-48; TS. Nguyễn Thị Huệ
371 Nhận thức của sinh viên sư phạm về các giá trị sống; SPHN11-49; ThS. Vũ Thị Ngọc Tú
372 Nghiên cứu thiết kế các module môn Giáo dục học để tổ chức dạy học cho sinh viên các khoa không chuyên (các khoa cơ bản) Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-50; TS. Từ Đức Văn
373 Nghiên cứu hiệu quả tương tác giữa giảng viên và sinh viên ở trường đại học sư phạm; SPHN11-51; TS. Lê Minh Nguyệt
374 Nghiên cứu quy trình rèn luyện kĩ năng giao tiếp với giáo viên của nhà quản lí ở trường phổ thông; SPHN11-52; TS. Đào Lan Hương
375 Mô hình trợ giúp hiệu quả nạn nhân bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng. (Nghiên cứu trường hợp tại Nhà tạm lánh hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán của Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; SPHN11-53; ThS. Ngô Thị Thanh Mai
376 Rèn luyện năng lực tư duy lôgic cho sinh viên Khoa Giáo dục Chính trị, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong giai đoạn hiện nay; SPHN11-54; ThS. Hoàng Thúc Lân
377 Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của phụ nữ và vận dụng vào công tác nữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-55; ThS. Phạm Minh Ái
378 Giáo dục - khoa cử Việt Nam thời Mạc theo tinh thần Nho học và ý nghĩa của nó đối với nền giáo dục Việt Nam hiện nay; SPHN11-56; ThS. Phạm Thị Quỳnh
379 Vai trò của Đảng đối với giáo dục đại học miền Bắc nước ta giai đoạn 1954-1975 và bài học kinh nghiệm cho việc chỉ đạo giáo dục đại học hiện nay; SPHN11-57; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tùng
380 Nâng cao hiệu quả dạy học phần "Công dân với đạo đức" môn Giáo dục công dân lớp 10 ở trường THPT bằng phương pháp dạy học dự án; SPHN11-58; ThS. Vũ Thị Thanh Nga
381 Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục kĩ năng giao tiếp cho đội ngũ cán bộ Đoàn ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN11-59; ThS. Trần Trung Dũng
382 Hồ Chí Minh với việc xây dựng và phát triển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-60; ThS. Tiêu Thị Mỹ Hồng
383 Thực trạng và biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn Pháp luật học ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-61; ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
384 Nâng cao hiệu quả dạy học môn Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- LêNin bằng phương pháp thảo luận ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-62; ThS. Trần Thị Thu Huyền
385 Tìm yếu tố triết học hiện sinh trong tư tưởng Hồ Xuân Hương và vận dụng vào giảng dạy lịch sử tư tưởng Việt Nam; SPHN11-63; CN. Hoàng Thị Thuận
386 Bình đẳng giới trong gia đình dân tộc thiểu số ở tỉnh Hà Giang; SPHN11-64; CN. Nguyễn Lệ Thu
387 Pháp luật an sinh xã hội và hiệu quả trong hoạt động trợ giúp cho đối tượng yếu thế ở một số xã thuộc tỉnh Hà Giang; SPHN11-65; ThS. Trịnh Thị Hương Giang
388 Phép biện chứng duy vật trong ca dao tục ngữ Việt Nam và vận dụng vào giảng dạy môn Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- LêNin cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay; SPHN11-66; TS. Phạm Văn Dũng
389 Tìm hiểu lịch sử Đảng bộ 35 năm của khoa Giáo dục Chính trị- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (1976-2010); SPHN11-67; ThS. Vũ Thị Mỹ Hạnh
390 Đề xuất một số biện pháp nâng cao hứng thú học tập học phần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên của sinh viên khoa Giáo dục tiểu học; SPHN11-68; TS. Vũ Thị Lan Anh
391 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả rèn luyện kĩ năng vận động cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua trò chơi; SPHN11-69; TS. Đặng Hồng Phương
392 Ứng dụng chuẩn mới của WHO trong đánh giá thực trạng phát triển chiều cao của trẻ mầm non 3-6 tuổi và tìm hiểu những yếu tố liên quan; SPHN11-70; ThS. Hoàng Quý Tỉnh
393 Biện pháp nâng cao tính tích cực của sinh viên chuyên ngành giáo dục mầm non trong giờ thực hành bộ môn "Giáo dục học Mầm non"; SPHN11-71; TS. Nguyễn Thị Hòa
394 Nghiên cứu phương pháp hình thành biểu tượng số lượng cho trẻ mẫu giáo; SPHN11-72; TS. Đỗ Thị Minh Liên
395 Nghiên cứu đánh giá năng lực tâm lí cho sinh viên năm thứ 2 chuyên ngành giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-73; CN. Lê Thị Giang
396 Nghiên cứu diễn biến thể lực của sinh viên K59 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội sau 2 năm tập luyện theo chương trình Giáo dục thể chất hiện hành; SPHN11-74; CN. Phùng Thị Bích Hằng
397 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tiếp cận INREAL vào việc phát triển giao tiếp cho trẻ Tự kỷ ; SPHN11-75; ThS. Đinh Nguyễn Trang Thu
398 Một số giải pháp bồi dưỡng giáo viên trường tiểu học hòa nhập thực hiện chương trình và sách giáo khoa mới môn Tiếng Việt theo hướng phân hóa đối tượng; SPHN11-76; CN. Phan Thị Hồ Điệp
399 Sử dụng kế hoạch giáo dục cá nhân nhằm hỗ trợ học sinh khuyết tật trí tuệ học tiểu học hòa nhập; SPHN11-77; CN. Nguyễn Thị Hoa
400 Xây dựng một số thuật toán hiệu năng cao; SPHN11-78; PGS.TSKH. Vũ Đình Hòa
401 Khảo sát và đánh giá chất lượng giảng dạy phần lập trình môn Tin học ở một số trường phổ thông; SPHN11-79; ThS. Nguyễn Chí Trung
402 Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chiến lược thực tập sư phạm cho sinh viên chuyên ngành sư phạm tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-80; ThS. Nguyễn Thị Hương Lan
403 Nghiên cứu phương pháp dạy học tiếng Trung Quốc theo thuyết kiến tạo; SPHN11-81; TS. Nguyễn Văn Thiện
404 Hoàn thiện bộ máy tra cứu tại Trung tâm Thông tin Thư viện Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-82; ThS. Nguyễn Thị Minh Ngọc
405 Thiết kế một số bài học theo mô hình dạy học giải quyết vấn đề trong chương trình môn khoa học ở tiểu học; SPHN11-83; ThS. Hà Thị Lan Hương
406 Nghiên cứu khối lượng trí nhớ kiến thức môn học của học sinh đầu tiểu học (lớp 1 và lớp 2); SPHN11-84; TS. Nguyễn Thị Ngọc Thanh
407 Một số biện pháp tâm lí sư phạm nâng cao mức độ biểu hiện trí sáng tạo của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-85; ThS. Nguyễn Thị Liên
408 Nghiên cứu việc thực hiện chương trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên tại một số khoa đào tạo giáo viên trung học phổ thông của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-86; TS. Trương Thị Bích
409 Thiết kế các bài học lịch sử địa phương ở THPT bằng phương pháp dạy học theo dự án; SPHN11-87; TS. Phạm Thị Kim Anh
410 Các biện pháp đảm bảo môi trường an toàn trong chăm sóc sức khỏe cho trẻ tại trường mầm non; SPHN11-88; TS. Tào Thị Hồng Vân
411 Nghiên cứu chuẩn đạo đức nghề nghiệp giáo viên của một số nước và so sánh với chuẩn đạo đức nghề nghiệp của giáo viên Việt Nam; SPHN11-89; CN. Nguyễn Thanh Hoàn
412 Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động của "Tuần lễ rèn luyện nghiệp vụ sư phạm" tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-90; ThS. Dương Thị Thúy Hà
413 Phương pháp nghiên cứu và phân tích tác phẩm văn học; SPHN11-91; GS.TS. Trần Đăng Xuyền
414 Khảo sát, đánh giá công tác lưu trữ của từ năm 1985 đến 2009; SPHN11-92; ThS. Trần Thị Thái
415 Một số biện pháp bồi dưỡng nâng cao kĩ năng nghiên cứu khoa học đối với cán bộ trẻ ; SPHN11-93; ThS. Cao Tuấn Anh
416 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác nghiệp vụ tại Trung tâm TT Thư viện- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN11-94; KS. Nguyễn Trọng Hiếu
417 Một số quan niệm về nghệ thuật trong lịch sử Mỹ học; SPHN11-95; PGS.TS. Phùng Ngọc Kiếm
ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG VIỆN NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM
1. Thực trạng năng lực dạy học của giáo viên Lịch sử ở THCS đáp ứng với Chương trình giáo dục phổ thông mới; SPHN16-01 VNCSP; TS. Phạm Thị Kim Anh
2. Thực trạng năng lực dạy học của giáo viên Trung học cơ sở đáp ứng dạy môn Mỹ thuật theo Chương trình giáo dục phổ thông mới.; SPHN16-02 VNCSP; ThS. Trần Thị Yến
3. Thực trạng năng lực dạy học tích hợp về giáo dục giới, sức khỏe sinh sản- tình dục cho giáo viên ở trung học cơ sở; SPHN16-03 VNCSP; TS. Tào Thị Hồng Vân
4. Thực trạng năng lực dạy học của giáo viên Đại lí ở Trung học sơ sở đáp ứng Chương trình Giáo dục phổ thông mới; SPHN16-04 VNCSP; ThS. Trần Ngọc Điệp
5. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng các thủ thuật trong dạy học (teaching tips) nhằm phát triển năng lực dạy học cho giảng viên trẻ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.; SPHN16-05 VNCSP; PGS.TS. Trương Thị Bích
6. Thiết kế công cụ đánh giá năng lực nghiên cứu khoa học của học sinh thông qua dạy học lĩnh vực khoa học tự nhiên ở THCS. ; SPHN16-06 VNCSP; ThS. Hà THị Lan Hương
7. Thiết kế bộ công cụ đánh giá kết quả học tập loại “bài học tổng hợp” môn Địa lí của học sinh trường THPT theo định hướng phát triển năng lực; SPHN16-07 VNCSP; ThS. Nguyễn Thu Hà
8. Nghiên cứu xây dựng chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý phát triển chương trình giáo nhà trường của hiệu trưởng trường trung học.; SPHN16-08 VNCSP; ThS. Phạm Quang Huân
9. Biện pháp phát triển năng lực sáng tạo cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội.; SPHN16-09 VNCSP; TS. Nguyễn Thị Liên
10. Thực trạng năng lực tư duy phê phán của sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN16-10 VNCSP; ThS. Nguyễn Thu Trang
11. Thực trạng tính tích cực nghiên cứu khoa học của sinh viên trường Đại học sư phạm Hà Nội; SPHN16-11 VNCSP; ThS. Trần Thị Tuyết Mai
12. Nghiên cứu thực trạng kỹ năng tự quản lý cảm xúc của sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN16-12 VNCSP; TS. Lê Mỹ Dung
13. Nghiên cứu phát triển chương trình bồi dưỡng kĩ năng tự học ở sinh viên đại học sư phạm Hà Nội; SPHN16-13 VNCSP; PGS.TS. Đào Thị Oanh
14. Căng thẳng tâm lí trong học tập và trong quan hệ xã hội của học sinh THCS; SPHN16-14 VNCSP; PGS.TS. Phan Trọng Ngọ
15. Xây dựng kỹ năng hợp tác trong học tập của sinh viên trường đại học sư phạm Hà Nội.; SPHN16-15 VNCSP; TS. Nguyễn Minh Hải
16. Cơ sở lý luận của việc nghiên cứu nghiện và tái nghiện từ cách tiếp cận tâm lý học thần kinh; SPHN16-16 VNCSP; PGS.TS. Võ Thị Minh Chí
17. Kinh nghiệm tổ chức dạy học các môn Khoa học tự nhiên ở trường THCS theo phương thức trải nghiệm sáng tạo ở một số nước trên thế giới; SPHN16-17 VNCSP; ThS. Nguyễn Hoàng Đoan Huy
18. Nghiên cứu nguyên tắc thiết kế hoạt động giáo dục theo phương thức trải nghiệm và sáng tạo.; SPHN16-18 VNCSP; PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình
19. Lý thuyết “Học tập trải nghiệm " và định hướng vận dụng vào việc tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong nhà trường phổ thông.; SPHN16-19 VNCSP; ThS. Nguyễn Thị Hằng
20. Nghiên cứu phát triển chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho sinh viên ĐHSP Hà Nội; SPHN16-20 VNCSP; TS. Nguyễn Thị Kim Dung
21. Xây dựng tiêu chí đánh giá hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở học sinh Trung học phổ thông; SPHN16-21 VNCSP; ThS. Dương Thị Thúy Hà
22. “Chuẩn đối sánh (Benchmarking)” và định hướng vận dụng vào cải tiến liên tục chất lượng đào tạo giáo viên ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội; SPHN16-22 VNCSP; ThS. Vũ Thị Hồng
23. Nghiên cứu phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh THPT theo hướng tiếp cận năng lực; SPHN-14-386 VNCSP; TS. Nguyễn Minh Hải
24. Thực nghiệm biện pháp bồi dưỡng nâng cao kĩ năng nghiên cứu khoa học giáo dục cho giảng viên trẻ đại học sư phạm Hà Nội; SPHN-14-389 VNCSP; PGS.TS. Đào Thị Oanh
25. Nghiên cứu sơ sở lí luận của việc tổ chức dạy học các môn học ở THCS theo tiếp cận tích hợp; SPHN-14-395 VNCSP; Ths. Hà Thị Lan Hương
26. Rèn luyện kĩ năng tự đánh năng lực giáo dục cho sinh viên sư phạm (năm thứ 4) theo chuẩn đầu ra; SPHN-14-402 VNCSP; Ths. Dương Thị Thúy Hà
27. Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu khoa học cho học sinh phổ thông qua hoạt động giáo dục; SPHN-14-391 VNCSP; Ths. Nguyễn Thị Hằng
28. Nghiên cứu hoàn thiện kết quả của đề tài “Đánh giá học sinh theo quan điểm giáo dục toàn diện”; SPHN-14-403 VNCSP; TS. Nguyễn Thị Liên
29. Thực trạng sử dụng phương pháp vấn đáp của giảng viên trường Đại học sư phạm Hà Nội trong đánh giá hoạt động học tập của sinh viên; SPHN-14-388 VNCSP; ThS. Trần Thị Tuyết Mai
30. Hướng dẫn giáo viên vận dụng quy trình NCKH sư phạm ứng dụng vào cải tiến biện pháp giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THPT; SPHN-14-392 VNCSP; PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình
31. Nghiên cứu thực trạng hướng dẫn sinh viên tự học của giảng viên ĐHSP Hà Nội trong đào taọ theo học chế tín chỉ; SPHN-14-387 VNCSP; TS. Lê Mỹ Dung
32. Hướng dẫn GV vận dụng quy trình nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng vào việc tìm hiểu người học và môi trường giáo dục; SPHN-14-400 VNCSP; TS. Nguyễn Thị Kim Dung
33. Tổng quan nghiên cứu về phát triển chương trình giáo dục nhà trường phổ thông; SPHN-14-394 VNCSP; ThS. Nguyễn Thu Hà
34. Nghiên cứu cơ sở lí luận của việc rèn luyện kĩ năng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng của giáo viên phổ thông; SPHN-14-401 VNCSP; ThS. Nguyễn Hoàng Đoan Huy
35. Thực trạng và biện pháp phát triển kĩ năng tổng kết kinh nghiệm giáo dục (viết sáng kiến kinh nghiệm) của giáo viên trường phổ thông; SPHN-14-404 VNCSP; ThS. Phạm Quang Huân
36. Bồi dưỡng cho giáo viên THCS sử dụng trắc nghiệm tâm lý chẩn đoán hành vi làm cơ sở cho việc giáo dục học sinh; SPHN-14-390 VNCSP; PGS.TS. Võ Thị Minh Chí
37. Biện pháp sử dụng hiệu quả tài liệu Hướng dẫn học trong tiết dạy - học của giáo viên Tiểu học theo Mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) ; SPHN-14-398 VNCSP; TS. Trương Thị Bích
38. Biện pháp rèn luyện kỹ năng tổ chức lớp học theo mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) cho giáo viên tiểu học; SPHN-14-396 VNCSP; ThS. Trần Ngọc Điệp
39. Tổ chức dạy học Hoạt động giáo dục cho học sinh Tiểu học theo mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN), dựa trên cơ sở các môn học Mỹ thuật, Kỹ thuật hiện hành ; SPHN-14-399 VNCSP; ThS. Trần Thị Yến
40. Biện pháp tăng cường tham gia của cộng đồng vào dạy học theo mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) ở các trường Tiểu học.; SPHN-14-397 VNCSP; TS. Tào Thị Hồng Vân
41. Xây dựng tiêu chí đánh giá hoạt động dạy học của giáo viên tiểu học trong giờ học theo mô hình Trường học mới ở Việt Nam (VNEN) ; SPHN-14-393 VNCSP; TS. Phạm Thị Kim Anh
42. Vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học môn vật lý trường THPT; SPHN-12-223; TS. Nguyễn Minh Hải
43. Nghiên cứu biện pháp sử dụng phương tiện trực quan trong dạy học Mĩ thuật ở trường PT; SPHN-12-224; ThS. Trần Thị yến
44. Xây dựng tiêu chí đánh gái chất lượng dạy học theo nhóm ở trường PT; SPHN-12-225; ThS. Nguyễn. Hoàng Đoan Huy
45. Các biện pháp tổ chức bài lên lớp theo hướng rèn luyện năng lực tự tiếp nhận tác phẩm văn học cho học sinh THCS; SPHN-12-226; TS. Trương Thị Bích
46. Phát triển kỹ năng dạy học theo hương stichs hợp trong giáo dục môi trường an toàn qua các môn học trong nhà trường trung học cơ sở; SPHN-12-227; TS. Tào thị Hồng Vân
47. Các loại hình ghi nhớ của học sinh đầu cấp THCS; SPHN-12-228; TS. Nguyễn Thị Ngọc Thanh
48. Các biện pháp quản lí hiệu quả giờ học trên lớp; SPHN-12-229; ThS. Nguyễn Thị Hằng
49. Sử dụng một số hình thức, phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm giáo dục KNS cho học sinh; SPHN-12-230; PGS.TS Nguyễn Thanh Bình
50. Biện pháp nâng cao năng lực áp dungj PP dạy học tích cực trong dạy học Lịch sử ở trường THPT; SPHN-12-231; TS. Phạm Thị Kim Anh
51. Biện pháp xây dựng môi trường học tập tích cực cho học sinh PT trong giờ học trên lớp; SPHN-12-232; ThS. Dương Thị Thúy Hà
52. Sử dự phương pháp dạy học tích cực trong dạy học Hóa học nhằm pháp triển một số năng lực của học sinh THPT; SPHN-12-233; ThS. Hà Thị Lan Hương