TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Ly H.T. Dao, John Beardall |
Effects of lead on growth, photosynthetic characteristics and production of reactive oxygen species of two freshwater green algae |
Chemosphere |
2016 |
147: 420-429 |
2 |
Ly H.T. Dao, John Beardall |
Effects of lead on two green microalgae Chlorella and Scenedesmus: photosystem II activity and heterogeneity |
Algal Research |
2016 |
16: 150-159 |
3 |
Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội |
Hình thành và phát triển các năng lực chuyên biệt môn sinh học cho học sinh ở trường THPT, |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
số 378: 53-56 |
4 |
Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Trung Hiệu |
Thiết kế chuyên đề dạy học để tổ chức học sinh tự học phần Tiến hóa – Sinh học 12 THPT, |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
Vol 61(1): 50-61 |
5 |
Nguyen Thi Hong Hanh, Pham Hong Tinh, Mai Sy Tuan |
Allometry and Biomass accounting for mangroves Kandelia obovata Sheue, Liu & Young and Sonneratia caseolaris (L.) Engler planted in coastal zone of Red River Delta, Vietnam |
International Journal of Development Research. ISSN: 2230-9926 |
2016 |
Vol. 06(05): 7804-7808 |
6 |
Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên, Phạm Văn Khoản |
Ảnh hưởng của quai đê tới đặc điểm lý hoá học của đất tại vùng rừng ngập mặn ven biển Kim sơn, Ninh bình và ven biển Nghĩa hưng, Nam định |
Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội, ISBN 978-604-62-5440-9 |
2016 |
Tr. 487-494 |
7 |
Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, Tống Thị Thu Phương |
Biến động hàm lượng sắc tố quang hợp, huỳnh quang chlorophyll và hoạt độ enzyme catalase của cây phong lan Đai Châu (Rhynchostylis eticulat) trong thời kỳ luyện in vitro |
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
Tr. 75 – 82 |
8 |
Nguyen Thi My Huong, Hoang Thi Thu Ha, Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa |
Biochemical composition and tyrosinase inhibitory, antibacterial and anticancer activity of Panax stipuleanatus roots. |
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. |
2016 |
Tr. 393-400 |
9 |
Dinh-Toi Chu and Kjetil Taskén |
Comparison between brown and white adipocytes differentiated from human adipose stem cells (hASCs) and their mitochondrial proteins |
EMBL Partnership Conference Perspectives in Translational Medicine, 06 - 08 June 2016, Heidelberg, Germany |
2016 |
|
10 |
Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Anh Thư |
Đa dạng thành phần loài và phân bố của thảm thực vật rừng ngập mặn ven biển huyện Kim sơn, tỉnh Ninh bình |
Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội, ISBN 978-604-62-5440-9 |
2016 |
Tr. 495-504 |
11 |
Phạm Thị Thuỳ, Trần Thị Thuý và Phan Duệ Thanh |
Điều tra thành phần vi sinh vật ký sinh gây bệnh trên côn trùng hại rau và đậu tương vùng Hà Nội năm 2014-2015 |
Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/05/2016 |
2016 |
Tr. 795-801 |
12 |
Nguyen Huu Duc, Tran Duc Hau and Ha Thi Thanh Hai |
Fish species composition in the Red River and its tributaries in the Yen Bai Province, Vietnam |
Journal of Science of HNUE |
2016 |
60(9): 97-103. |
13 |
Pham Thu Trang, Nguyen Thi Trung Thu, Pham Tran Phuong, Trang Quang Binh, Le Ngoc Hoan |
Identifying Gly972ARG polymorphysm in IRS1 gene in A Vietnamese population by using restriction fragment length polymorphysm method |
Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 2 về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam |
2016 |
"Tr. 1279-1284 |
14 |
Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Tran Trung Thanh |
Importance of Tien Yen Estuary (Northern Vietnam) for Early- Stage Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845) |
Chiang Mai University Journal of Natural Sciences, ISSN: 2465-4337 |
2016 |
15(1): 67-75. |
15 |
Nguyễn Thị Phương Dung, Đào Thu Thủy, Trần Thị Thanh Huyền, Trần Anh Tuấn |
Một số chỉ tiêu sinh trưởng và giải phẫu của cây đậu đũa dưới tác động của salicylic acid trong điều kiện mặn |
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
Tr. 170 – 180 |
16 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung |
Một số dẫn liệu liệu bổ sung khi nghiên cứu cấu tạo giải phẫu rễ một số loài cây ngập mặn ở Giao thuỷ, Nam định |
Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội, ISBN 978-604-62-5440-9 |
2016 |
tr. 445-450 |
17 |
Trần Thị Thanh Huyền, Cao Phi Bằng |
Nghiên cứu họ gen N- Acetyl Glutamate synthase ở cây đậu tương (Glycine max) |
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
Tr. 409-415 |
18 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hải |
Nghiên cứu mối liên quan giữa một số chỉ số chức năng thông khí phổi với tuổi và chiều cao của học sinh Mường từ 11- 17 tuổi tỉnh Phú Thọ |
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng. NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
p.566. |
19 |
Phan Duệ Thanh, Nguyễn Thị Hiền và Tống Thị Mơ |
Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. có khả năng ức chế Vibrio gây bệnh ở ấu trùng tôm Sú (Penaeus monodon) định hướng tạo chế phẩm probiotics |
Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng |
2016 |
Tr. 1208-1214 |
20 |
Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh và Trần Thị Thuý |
Nghiên cứu và ứng dụng nấm côn trùng Nomuraea rileyi (Nr) phòng trừ sâu hại rau và đậu tương |
Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/05/2016 |
2016 |
Tr. 1255-1261 |
21 |
Trần Thị Thanh Huyền, Cao Phi Bằng |
Phân tích cấu trúc, tiến hóa và biểu hiện của họ gen mã hóa NIN – LIKE protein ở cây đậu cove (Phaseolus vulgaris L.) bằng phương pháp in silico, |
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
Tr. 401 – 408 |
22 |
Trần Thị Thanh Huyền, Lê Thị Hồng Giang, Nguyễn Như Khanh |
Sự biến động các chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng theo tuổi phát triển của quả chanh leo (Passiflora edulis Sims) trồng tại Nho Quan – Ninh Bình. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
Tập 61(4): 00-108 |
23 |
Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang Bình |
Sử dụng phương pháp allele specific PCR để xác định kiểu gen của đa hình E23K gen KCNJ11 trên quần thể người Việt Nam |
Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 2 |
2016 |
Tr. 753-761 |
24 |
Phan Thị Thanh Hội, Bùi Thu Phương |
Thiết kế câu hỏi và bài tập đánh giá năng lực người học trong dạy học phần Sinh thái học – Sinh học lớp 12, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2016 |
Số đặc biệt (trang 80-83), tháng 1 năm 2016 |
25 |
Đào Thị Sen, Nguyễn Chi Mai, Phan Thị Hồng Thảo, Nguyễn Tường Vân, Chu Hoàng Hà |
Tối ưu điều kiện nuôi cấy tế bào BY-2 trong hheej thuống lên men 5L Bioflo110. |
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
2016 |
Tr. 1193-1201 |
26 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình |
Tối ưu hoá quy trình xác định kiểu gen của đa hình APOA5 rs662799 ở trẻ em nam 6 - 11 tuổi tại Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
61 (4): 130-136 |
27 |
Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền |
Xác định, phân loại và xây dựng bản đồ gen của họ dehydrin ở cây quýt (Citrus clementina) |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
Tập 61(4): 116-121 |
28 |
Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Thùy Dung |
Biến đổi hình dạng đá tai theo sự phát triển của ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh.. |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 1378-1383 |
29 |
Phan Thị Thanh Hội, Phạm Huyền Phương |
Đánh giá năng lực hợp tác trong dạy học chương chuyển hóa vật chất và năng lượng - sinh học 11 THPT. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(2): 103-112 |
30 |
Pham, A. V., Le, D. T., Nguyen, S. L. H., Ziegler, T., Nguyen, T. Q |
New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from Northwestern Vietnam. |
Biodiversity Data Journal |
2015 |
3: 1-21 |