TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Phan Thị Thanh Hội, Phạm Huyền Phương |
Rèn luyện năng lực hợp tác cho học sinh trong dạy học chương chuyển hóa vật chất và năng lượng - sinh học 11 THPT |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(1): 91-99 |
2 |
Do Duc Sang, Nguyen Thi Hong Thinh, Do Van Nhuong |
A checklist and classification of terrestrial prosobranch snails from Son La, north-western Vietnam |
Ruthenica |
2015 |
25: 117 - 132 |
3 |
Thuoc DV, Phong TH, Khuong DM |
A fed-batch fermentation process for poly (3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) production by Yangia sp. ND199 using molasses as substrate |
Tạp chí Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2015 |
37(3): 325-331 |
4 |
Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang Nguyen |
A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina |
Current Herpetology |
2015 |
34(1): 38-50 |
5 |
Trieu TA, Calo S, Nicolás FE, Vila A, Moxon S, Dalmay T, Torres-Martínez S, Garre V, Ruiz-Vázquez RM. |
A Non-Canonical RNA Silencing Pathway Promotes mRNA Degradation in Basal Fungi. |
PLoS Genetics |
2015 |
11(4): e1005168 |
6 |
Trung Anh Trieu, Silvia Calo, Francisco E. Nicolás, Simon Moxon, Tamas Dalmay, Santiago Torres-Martínez, Victoriano Garre and Rosa M. Ruiz-Vázquez |
A novel RNase III-like protein participates in an RdRP-dependent Dicer-independent degradation mechanism of endogenous mRNAs in basal fungi. |
28th Fungal Genetics Conference, USA |
2015 |
P. 183 |
7 |
Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa and Ha Duyen Tu |
Amino acid and fatty acid composition of Panax spp. |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology. |
2015 |
53(4B): 75-80 |
8 |
Tran T.T.H, Nguyen V.M and Cao P.B |
Amino acid composition and nutritional value of seed proteins in some sesame (Sesamum indicum L.) cultivars grown in Vietnam. |
Journal of Agricultural Technology |
2015 |
Vol.11(8): 2425-2440 |
9 |
Ly H.T. Dao, John Beardall |
Analysis of photosystem II heterogeneity in two freshwater green algae under lead treatment |
European Journal of Phycology, 50(sup1), 170 |
2015 |
European Phycology Congress 6th, London, 2015 |
10 |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung |
Ảnh hưởng của mật độ che phủ đến sự biến động số lượng nụ, hoa, quả, trụ mầm của rừng trang (Kandelia obovata Sheue, Liu, Yong) trồng ở xã Giao lạc, huyện Giao thuỷ, tỉnh Nam định |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 1481-1486 |
11 |
Đoàn Văn Thược, Lưu Thị Hồi |
Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến sự sinh trưởng và sinh tổng hợp poly (3-hydroxybutyrate) của chủng vi khuẩn Yangia sp. NĐ199. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31(2): 67-74 |
12 |
Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình |
Ảnh hưởng của một số đặc điểm ăn uống và lối sống tĩnh tại đến bệnh béo phì ở nam học sinh tiểu học Hà Nội năm 2012 |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31 (2): 60-66. |
13 |
Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên |
Ảnh hưởng của quai đê đến đặc điểm lý, hoá học của đất tại vùng bãi bồi ven biển Kim sơn tỉnh Ninh bình và các vùng phụ cận |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 1520-1526 |
14 |
Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Thị Hồng Liên |
Ảnh hưởng của quai đê lấn biển tới sự bồi tụ trầm tích và khả năng sinh trưởng của cây trang (Kandelia obovata Sheue, Liu and Yong) tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim sơn, Ninh bình và vùng ven biển huyện Nga sơn, Thanh hoá |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
Số 23: 111-116 |
15 |
Nguyễn Xuân Viết và Vũ Thị Bích Huyền |
Ảnh hưởng của thời gian bảo quản lên khả năng nảy mầm và biến đổi nhiễm sắc thể ở hạt của hai giống lúa (Oryza sativa L.) địa phương |
Tạp chí Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2015 |
37(2): 207-212 |
16 |
Dao Van Tan and Mai Nhat Thuy |
Antioxidant, Antibacterial and Alpha Amylase Inhibitory Activity of Different Fractions of Sonneratia apetala Bark |
Journal of Biology |
2015 |
37(1se): 54-60 |
17 |
Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy |
Ấu trùng, cá con loài cá căng ong (Terapon jarbua) ở một số cửa sông miền Bắc Việt Nam. |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 315-320. |
18 |
Van-Thuoc, D., Thi-Van, N. |
Bioconversion of glycerol to polyhydroxyalkanoate by halophilic bacteria isolated from mangrove soil samples |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
2015 |
53(5): 615-624 |
19 |
Tran Huu Phong, Doan Van Thuoc, Kumar Sudesh |
Biosynthesis of poly(3-hydroxybutyrate) and its copolymers by Yangia sp. ND199 from different carbon sources. |
International Journal of Biological Macromolecules |
2015 |
Vol 84, p.361-368 |
20 |
Nguyễn Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Trần Thị Thu Huyền |
Bổ sung dẫn liệu về hình thái và phân bố loài cá thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31(4S): 422-428 |
21 |
Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng |
Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở Bảo tàng thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
261(1): 108-113 |
22 |
Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình |
Bước đầu nghiên cứu đa hình nucleotide đơn MC4R-rs17782313 ở trẻ 5-6 tuổi Hà Nội bằng phương pháp PCR-RFLP |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
31 (3): 57-63 |
23 |
Lien V. Vu, Timothy C. Bonebrake, Manh Q. Vu and Nha T. Nguyen |
Butterfly diversity and habitat variation in a disturbed forest in northern Vietnam.- The Pan-Pacific Entomologists |
Pan-Pacific Entomologists |
2015 |
91(1): 29-38 |
24 |
Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền |
Các họ gen liên quan đến sinh tổng hợp ethylene ở cây quýt đường (Citrus clementina L.): II. 1- Amino – Cyclopropane -1-cacboxylic acid synthase (ACS) ( |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
Tập 13(1): 93-103 |
25 |
Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh |
Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí hậu theo đai cao trên mặt biển |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(4): 54-59 |
26 |
Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Trần Thị thảo, Đỗ Thị Hòa, Hà Trà My, Nguyễn Thị Hà |
Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) như yếu tố chỉ thị sinh học chỉ thị sự thay đổi khí hậu thời tiết mùa |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(4): 80-86 |
27 |
Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn |
Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 954-959 |
28 |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Văn Quyền, Trần Thế Bách, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh |
Đa dạng cây thuốc thuộc ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) có tiềm năng chữa bệnh thấp khớp tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 1087-1092 |
29 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn |
Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
2015 |
257(2): 107-115 |
30 |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, |
Đa dạng thành phần loài Thân mềm Chân bụng (Mollusca: Gastropoda) ở cạn của khu Bảo tồn Thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La |
Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 |
2015 |
Tr. 825-831 |