TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Nguyễn Thị Hoa |
Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tập huấn bồi dưỡng giáo viên giáo dục hòa nhập ở Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
? |
2 |
Nguyễn Minh Phượng |
Biện pháp phát triển kỹ năng nghe – nói cho trẻ khiếm thính trong trường mầm non hòa nhập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt, tr. 165 –167 |
3 |
Bùi Thị Lâm |
Biện pháp tổ chức trò chơi nhằm phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo khiếm thính 3- 4 tuổi trong môi trường giáo dục hòa nhập |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
61 (1), 156- 163 |
4 |
Bùi Thị Lâm |
Các mô hình can thiệp ngôn ngữ trong can thiệp sớm cho trẻ khiếm thính |
Tạp chí Quản lý giáo dục – Học viện QLGD. |
2016 |
82, 83- 89 |
5 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định gắn bó với nghề dạy học của cử nhân sư phạm giáo dục đặc biệt – Trường Đại học Sư pham Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
? |
6 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với nghề dạy học của giáo viên giáo dục đặc biệt |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt |
7 |
Bùi Thị Lâm |
Giải quyết tình huống sư phạm trong giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở trường mầm non |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2016 |
127, 76-82 |
8 |
Đỗ Thị Thảo |
Hợp tác giữa nhà trường và gia đình trong can thiệp sớm giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
"DOI:10.18173/2354-1075.2016-0018 EducationalSci.,2016,Vol.61,No.1,pp.155-165 |
9 |
Nguyen Thi Cam Huong |
Inclusive Education for Children with Disabilities in Vietnam - Current Situation and Solution from Teacher Training - |
Proceedings of The 9th Chang-Pha International Symposium |
2016 |
pp.58-68 |
10 |
Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Cam Huong |
Inclusive Education of Vietnam |
Proceedings of The International Symposium on “Inclusive education in Asia - Current situation and Teacher training curriculum” - Osaka Kyoiku Univeristy, Japan |
2016 |
pp.16-20 |
11 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Kỹ năng dạy học hòa nhập học sinh khuyết tật trí tuệ theo hướng tiếp cận năng lực ở bậc tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt, kỳ 2 |
12 |
Bùi Thị Lâm |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chuẩn bị cho trẻ mẫu giáo khiếm thính vào lớp 1 |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
380, 11- 14 |
13 |
Nguyễn Thị Thắm |
Một số nội dung quan trọng trong chương trình phát triển kĩ năng định hướng di chuyển cho trẻ khiếm thị 3-6 tuổi |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt kỳ 2 tháng 6/2016, Pg. 96-99 |
14 |
Hoàng Thị Nho, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Quý Sửu, Nguyễn Phương Hiền |
Nghiên cứu khảo sát tổ chức giảng dạy môn học Giáo dục hòa nhập cho các chương trình đào tạo khối ngành sư phạm |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Kì 2, Tháng 6(tr 16 - tr18) |
15 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Nhận định của giáo viên về học sinh rối loạn phổ tự kỉ học tiểu học hòa nhập, |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số tháng 6/2016 |
16 |
Cao Thị Xuân Mỹ, Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Nhu cầu về nhân lực cho giáo dục hòa nhập ở trường tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
6(2), pp.19-21 |
17 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Nữ Tâm An, Trần Tuyết Anh |
Những thách thức cơ bản đối với công tác can thiệp sớm trẻ rối loạn phổ tự kỷ ở Việt Nam hiện nay |
Kỷ yếu hội thảo khoa học thực hành toàn quốc lần thứ 17, Thành phố Voronezh, Nga |
2016 |
pp. 40-46 |
18 |
Trần Thị Bích Ngọc |
Phòng học nguồn ở Ấn Độ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
" Số đặc biệt-Kỳ 2 tháng 6/2016 |
19 |
Bùi Thị Lâm |
Sự phát triển ngôn ngữ của trẻ khiếm thính 3-4 tuổi dưới tác động của các biện pháp tổ chức trò chơi |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
60 (3), 167-171 |
20 |
Nguyễn Thị Hoa |
Sự phối hợp của nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật với các lực lượng khác |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
? |
21 |
Hoàng Thị Nho, Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Hoa |
Sự phối hợp của nhân viên hỗ trợ người khuyết tật với các lực lượng khác |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Kì 2, Tháng 6(tr 64 - tr66) |
22 |
Hoàng Thị Nho, Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Hoa |
Sự phối hợp của nhân viên hỗ trợ người khuyết tật với các lực lượng khác |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Kì 2, Tháng 6(tr 64 - tr66) |
23 |
|
Thực trạng phát triển ở trẻ rối loạn phổ tự kỉ lứa tuổi mầm non |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
"DOI:10.18173/2354-1075.2016-0040 EducationalSci.,2016,Vol.61,No.3,pp.159-169 |
24 |
Trần Thị Thiệp |
Việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Giáo dục đặc biệt Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt, kỳ 3 |
25 |
Nguyen Thi Hoang Yen, Tran Thi Minh Thanh, Dinh Nguyen Trang Thu, Dao Thi Bich Thuy, Araki Hozumi, Takeuchi Yoshiaki, Tomii Nanami, Matsumoto Yu |
A new appoarch for Assessment of child development in Vietnam: Developing tools as Developmental checklist for children |
Ritsumeikan Social Science Review, Vol 51, No 1 |
2015 |
? |
26 |
Dinh Nguyen Trang Thu, Tran Tuyet Anh |
Applying L.S.Vygotsky’s socio-cultural theory to Vietnam’s education for children with disabilities |
Вестник КазНПУ им. Абая, серия «Полиязычное образование и иностранная филология», №2 (10) |
2015 |
pp 126-132 |
27 |
Trần Tuyết Anh & Đinh Nguyễn Trang Thu |
Applying L.S.Vygotsky’s socio-cultural theory to Vietnam’s education for children with disabilities |
Вестник КазНПУ им. Абая, серия «Полиязычное разование и остранная филология», |
2015 |
pp. 40-45 |
28 |
Đỗ Thị Thảo |
Biện pháp can thiệp sớm giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ, |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
"Số 60, số 8C, trang 74-81, ISSN 2354-1075 |
29 |
Đỗ Thị Thảo |
Biện pháp giáo dục kỹ năng thiết lập mối quan hệ xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ nhẹ 4 - 5 tuổi trong trường mầm non hòa nhập. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
"Số 60, số 6BC, trang 119-128 |
30 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Biện pháp hỗ trợ học sinh có khó khăn về viết nhằm đảm bảo hiệu quả giáo dục hòa nhập trong trường tiểu học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60 (6BC), pp.170-177 |