TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Đỗ Thị Thanh Thủy |
Giáo dục kỹ năng tương tác xã hội cho học sinh lớp 1 hòa nhập có học sinh khiếm thị |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, tr. 86-88. |
2 |
Trần Thị Minh Thành |
Hành vi có vấn đề và quản lí hành vi của học sinh khó khăn về học trong lớp tiểu học hòa nhập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt |
3 |
Nguyễn Xuân Hải |
Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục trẻ khuyết tật của Hoa Kỳ và một số bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số 326, pp26-28 |
4 |
Nguyễn Thị Thắm |
Hoạt động hỗ trợ trẻ khiếm thị đa tật giảm phòng vệ xúc giác |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Volum59, 6BC-2014, P373-379 |
5 |
Hoàng Thị Nho |
Học sinh có khó khăn về toán và các biện pháp hỗ trợ trong học tập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Tháng 8 (tr84 - tr86) |
6 |
Hoàng Thị Nho |
Kết quả học tập môn Toán và tương quan với các yếu tố trong học tập của học sinh khiếm thị lớp 1 hòa nhập. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Volume 59, Number 6 BC, tháng 8 (tr 351 – tr.359). |
7 |
Nguyễn Minh Phượng |
Luyện nghe cho trẻ khiếm thính thông qua trò chơi học tập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, tr. 79-80,52 |
8 |
Đỗ Thị Thảo |
Một số chiến lược quản lí hành vi trẻ rối loạn phổ tự kỉ, |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
" |
9 |
Bùi Thị Lâm, Nguyễn Thị Bích Thảo |
Một số kết quả nghiên cứu về ngôn ngữ của trẻ khiếm thính thông qua nghiên cứu trường hợp |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt 8/2014, 81-83 |
10 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Năng lực nhận thức ở học sinh khó khăn về viết từ kết quả trắc nghiệm WISC-IV”, |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Nhận biết, đánh giá và can thiệp trẻ có khuyết tật học tập - Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, NXB Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (ISBN: 978-604-73-2945-8) |
2014 |
pp.280-287 |
11 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Nghiên cứu đặc điểm hành vi thích ứng của học sinh rối loạn phổ tự kỉ cấp tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt tháng 8/2014 |
12 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Nghiên cứu định lượng học sinh có dấu hiệu khuyết tật học tập học hòa nhập ở tiểu học |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Giáo dục trẻ khuyết tật học tập và trẻ khuyết tật trí tuệ |
2014 |
? |
13 |
Đỗ Thị Thanh Thủy & Trần Tuyết Anh |
Những yêu cầu cơ bản đối với một chuyên viên tâm lý học đường |
|
2014 |
tr. 295 – 301. |
14 |
Đỗ Thị Thanh Thủy & Trần Tuyết Anh |
Những yêu cầu cơ bản đối với một chuyên viên tâm lý học đường |
|
2014 |
tr. 295 – 301. |
15 |
Bùi Thị Lâm |
Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khiếm thính thông qua giao tiếp trong tổ chức trò chơi ở lớp mẫu giáo hoà nhập. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
8, 177-182. |
16 |
Trần Tuyết Anh |
Sử dụng kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ khuyết tật tại các trường mầm non hòa nhập Hà Nội |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt |
17 |
Trần Thị Thiệp - Fran Coninx |
Thích ứng Bộ câu hỏi câu hỏi kiểm tra thính giác ở trẻ nhỏ LittlEARS |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt |
18 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Thị Hồng Vân |
Tiếp cận vấn đề khuyết tật học tập và đề xuất nghiên cứu xác định, hỗ trợ học sinh khuyết tật học tập ở Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
8, pp.11-13 |
19 |
Trần Thị Minh Thành, Võ Thị Thủy Trúc |
Tính sáng tạo của trẻ khiếm thính 4-7 tuổi qua test TSD-Z |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt |
20 |
Hoàng Thị Nho, Hoàng Nhật Linh |
Tổ chức hoạt động điều hòa cảm giác cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Tháng 8(tr 32 - tr34) |
21 |
Nguyễn Thị Hoa |
Ứng dụng kĩ thuật phân tích nhiệm vụ vào dạy học cho trẻ khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
? |
22 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Xác định và hỗ trợ khó khăn về viết ở học sinh tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
8, pp.23-25 |
23 |
Đỗ Thị Thảo |
Xây dựng và sử dụng một số bài tập phát triển khả năng tri giác thị giác cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
"Số 59 (8) Tr 167 –176 |
24 |
Đào Thị Phương Liên |
Xây dựng và thử nghiệm một số bài tập phát triển kỹ năng vận động thô cho trẻ mù 4-5 tuổi. |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, pp 92-94 |
25 |
Nguyen Thi Cam Huong, EDA Yusuke |
インクルーシブ学級に在籍するベトナム語の書字に困難を示す児童への支援~ WISC- IVによる認知的特徴の把握に基づく指導を中心に ~ |
Proceedings of Japan Academic of Learning Disabilities The 23nd Annual Congress |
2014 |
pp.685-686 |
26 |
Nguyễn Xuân Hải |
Các nhân tố chất lượng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật trí tuệ Việt Nam |
Tạp chí Quản lý giáo dục – Học viện QLGD. |
2013 |
Số 44, pp 32-34 |
27 |
Đỗ Thị Thảo |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình can thiệp sớm cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Trang 30-32 |
28 |
Nguyễn Thị Hoa |
Can thiệp cho trẻ Tự kỉ- Những thành công và bài học kinh nghiệm |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt, trang 10-12 |
29 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Can thiệp và hỗ trợ hành vi tích cực cho học sinh tự kỉ: Quy trình và biện pháp tiến hành trong lớp học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt |
30 |
Nguyễn Xuân Hải |
Đảm bảo chất lượng chương trình giáo dục cho học sinh khuyết tật trí tuệ học hoà nhập ở tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số 306, pp 22,23,38 |