TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Đánh giá kĩ năng dạy trẻ tự kỉ giao tiếp sử dụng phương pháp PECS |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt |
2 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Đánh giá phát triển và hỗ trợ can thiệp trẻ tự kỷ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số 12, pp25-26 |
3 |
Phan Thị Hồ Điệp |
Giáo dục hòa nhập trong trường tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số 46, pp 47-50 |
4 |
Đỗ Thị Thảo |
Một số biện pháp can thiệp sớm cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Trang 33-36 |
5 |
Trần Thị Minh Thành |
Một số biện pháp tổ chức trò chơi cho trẻ khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
Số 58 |
6 |
Nguyễn Xuân Hải |
Năng lực nguồn nhân lực can thiệp sớm giáo dục trẻ khuyết tật ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
Vol 4, pp 124-131 |
7 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Năng lực trí tuệ - yếu tố quan trọng để dự báo khả năng đọc hiểu của học sinh rối loạn phổ tự kỷ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
Số 58 |
8 |
Nguyễn Minh Phượng |
Phát triển kỹ năng giao tiếp sớm cho trẻ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt, tr. 40-41, 80 |
9 |
Trần Thị Minh Thành |
Phát triển tính sáng tạo cho trẻ khuyết tật |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
95 |
10 |
Hoàng Thị Nho |
Sử dụng đồ dùng thao tác nhằm phát huy tính tích cực học tập môn toán của học sinh khuyết tật |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Chuyên đề Nghiên cứu Giáo dục trẻ tự kỉ, Tháng 12 |
11 |
Nguyen Xuan Hai and EDA Yusuke |
Teacher Competence: An Important Factor to Ensure the Quality of Inclusive Education for Children with Intellectual Disabilities in Vietnam |
Faculty of Education WAKAYAMA University, Bulletin of Centre for Education Research and Training, No 23 |
2013 |
pp 157-162 |
12 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Thực nghiệm mô hình giáo dục hoà nhập cho trẻ tự kỉ bậc học mầm non |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt tháng 12/2013 |
13 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Thực trạng và biện pháp dạy học đọc hiểu cho học sinh tiểu học rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt tháng 6/2013 |
14 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Thực trạng và giải pháp về can thiệp sớm cho trẻ tự kỉ hiện nay ở Việt Nam, Tạp chí Giáo dục – Bộ Giáo dục và đào tạo, số 12, pp 13-15, ISSN 21896 0866 7476. |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số 12, pp 13-15 |
15 |
Bùi Thị Lâm |
Tổ chức các khu vực hoạt động ở lớp mẫu giáo hoà nhập có trẻ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt 12/2013, 59-61 |
16 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Ứng dụng học thuyết tâm lý học phát triển vào việc chẩn đoán, đánh giá và xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
pp 90-99 |
17 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Ứng dụng phương pháp tiếp cận INREAL nhằm phát triển giao tiếp và ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2013 |
số 83, pp 27-29 |
18 |
Trần Thị Minh Thành |
Vai trò của giáo viên mầm non trong việc phát huy tính sáng tạo cho trẻ |
Tạp chí Giáo dục mầm non |
2013 |
20 |
19 |
Bùi Thị Lâm |
Xây dựng môi trường chơi ở lớp mẫu giáo hoà nhập trẻ khuyết tật |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số đặc biệt 12/2013, 62- 64 |
20 |
Nguyen Thi Cam Huong |
ベトナムの小学校通常学級における学習困難児の実態からインクルーシブな教育の創造に求められることまで~ 人数とその支援に関する検討を通して ~ |
Proceedings of Japan Academic of Learning Disabilities The 22nd Annual Congress |
2013 |
pp.466-467 |
21 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Đánh giá học sinh khuyết tật trí tuệ trong lớp học hòa nhập tiểu học hiện nay ở Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2012 |
Số 286, pp 36-38, 57 |
22 |
Trần Thị Minh Thành |
Đánh giá trẻ có rối loạn phát triển bằng thang Kyoto |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2012 |
Số 57 |
23 |
Nguyễn Xuân Hải |
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cho giáo dục hòa nhập cấp trung học cơ sở |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2012 |
Số 79, pp 24-29 |
24 |
Nguyễn Thị Hoa |
Developing individualize education program for student with intellectual disability |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2012 |
? |
25 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Giáo dục hòa nhập cho trẻ khuyết tật của Nhật Bản |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2012 |
Số 79, pp 60-64. |
26 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Một số vấn đề cơ bản trong chẩn đoán rối loạn phổ tự kỷ |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2012 |
số 3 |
27 |
Bùi Thị Lâm, Kiều Văn Hoan |
Nâng cao hiệu quả dạy học địa lý cho học sinh khiếm thính ở cấp trung học cơ sở |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2012 |
280, 34-36 |
28 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
Nghiên cứu phương pháp phát triển kĩ năng đọc hiểu cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2012 |
Số đặc biệt tháng 11/2012 |
29 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Primary school students’ handwriting speed when copying |
Journal of Science of HNUE |
2012 |
57 (1), pp.149-158 |
30 |
Hoàng Thị Nho |
Quan điểm của nhà giáo dục Maria Montessori về mối quan hệ giáo viên – học sinh và khen thưởng trẻ em, |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2012 |
tháng 12, (tr.16 – tr.18) |