TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Bùi Thị Anh Phương |
Sử dụng ngôn ngữ kí hiệu hỗ trợ trong dạy học hòa nhập học sinh khiếm thính cấp tiểu học, ISSN 0868-3719. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Vol 60, No 6BC, pp 187-193 |
2 |
Nguyễn Đức Sơn |
Thích nghi MSIE |
Tạp chí Tâm lý học - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2015 |
Số tháng 3/2015 |
3 |
Nguyễn Hà My |
Thực trạng dạy học Toán cho học sinh khuyết tật trí tuệ lớp 1 tại một số trường tiểu học hòa nhập ở Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Vol. 60, No. 6BC, pp. 224 - 234 |
4 |
Bùi Thị Lâm |
Thực trạng điều chỉnh môi trường học tập cho trẻ khuyết tật ở trường mầm non hòa nhập |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
6, 151-158 |
5 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Thực trạng giáo dục kỹ năng giao tiếp cho học sinh khuyết tật trí tuệ học tiểu học hòa nhập |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Vol 60, No 6BC, pp 110-118 |
6 |
Đỗ Thị Thảo |
Thực trạng kỹ năng thiết lập mối quan hệ xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 4 - 5 tuổi tại một số trường mầm non trên địa bàn Hà Nội. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
"Số 60 (1), trang 113-123 |
7 |
Hoàng Thị Nho, Nguyễn Thị Hoa, Đinh Nguyễn Trang Thu |
Thực trạng sử dụng đồ dùng thao tác trong dạy học môn toán cho học sinh khiếm thị lớp 1 |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Volume 8C, tháng 11, (tr.102 - tr.109) |
8 |
Hoàng Thị Nho |
Thực trạng tổ chức dạy học môn Toán theo hướng phát huy tính tích cực học tập cho học sinh khiếm thị hòa nhập |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Volume 60.BC , tháng 8 (tr. 178 - tr.186) |
9 |
Trần Thị Minh Thành |
Thực trạng tổ chức trò chơi xây dựng trọng lớp mẫu giáo 5-6 tuổi có trẻ khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Số 8BC |
10 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Tính sẵn sàng của giáo viên tiểu học trong hỗ trợ học sinh có khó khăn về viết |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2015 |
1-2015, pp.14-16 |
11 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Tổ chức các hoạt động giáo dục kỹ năng giao tiếp cho học sinh khuyết tật trí tuệ thông qua môn đạo đức ở tiểu học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Vol 60, No 6BC, pp 162-169 |
12 |
Nguyễn Thị Hoa |
Tổ chức hoạt động phát triển vốn từ cho trẻ khuyết tật trí tuệ lứa tuổi mầm non |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
? |
13 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Vài nét về thực trạng học sinh khó khăn về viết trong trường tiểu học hiện nay thông qua con số định lượng |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60 (2), pp.148-154 |
14 |
Đinh Nguyễn Trang Thu, Trần Thị Minh Thành, Phạm Thị Hải Yến, Đào Bích Thủy |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2015 |
Số 112, pp 7,8,22 |
15 |
Trần Thị Minh Thành |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2015 |
112 |
16 |
Nguyễn Minh Phượng |
Xây dựng và sử dụng trò chơi học tập để dạy học vần cho học sinh khiếm thính |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Volume 60, Number 6BC, tr. 210-216. |
17 |
Hoàng Thị Nho |
Tìm hiểu sự hỗ trợ của giáo viên với học sinh khiếm thị lớp 1 hòa nhập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Tháng 8 (tr7 - tr11) |
18 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường, Phan Thị Hương, Johannes Paetzold, Hoàng Thị Lệ Quyên, Đinh Nguyễn Trang Thu |
A research on the status of learning disabled students in Vietnamese primary schools |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
58 (5), pp.128-135 |
19 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
A research on the status of learning disabled students in Vietnamese primary schools |
Journal of Science of HNUE |
2014 |
58 (5), pp.128-135 |
20 |
Đỗ Thị Thảo |
Áp dụng phương pháp Teacch trong can thiệp sớm cho trẻ RLPTK |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
"Số 59 (2) Tr 132-142. |
21 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Biện pháp rèn luyện kỹ năng giao tiếp và tương tác xã hội cho trẻ tự kỉ chức năng cao học hòa nhập cấp tiểu học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59,No 6BC, pp 358-366 |
22 |
Nguyễn Xuân Hải |
Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nguồn lực giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật của trường phổ thông |
Tạp chí Quản lý giáo dục – Học viện QLGD. |
2014 |
? |
23 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
Các hình thức giao tiếp bổ trợ và thay thế dành cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ và khuyết tật trí tuệ có khó khăn về giao tiếp |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt |
24 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Chiến lược hỗ trợ học tập cho học sinh khuyết tật trí tuệ trong môi trường hòa nhập |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, pp 41-44 |
25 |
Nguyễn Thị Hoa |
Chiến lược phát triển trí nhớ cho trẻ khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
? |
26 |
Nguyễn Xuân Hải |
Công cụ đánh giá dự báo tác động chính sách (RIA) đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo |
Tạp chí Quản lý giáo dục – Học viện QLGD. |
2014 |
Số 66, pp27-30 |
27 |
Bùi Thị Lâm |
Đánh giá sàng lọc trẻ em lứa tuổi mầm non và vai trò của giáo viên |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt 8/2014, 96-98 |
28 |
Nguyễn Xuân Hải, Trần Thị Thiệp, Hoàng Thị Nho |
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên giáo dục hòa nhập ở Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Tháng 8(tr 32 - tr34) |
29 |
Nguyễn Xuân Hải, Trần Thị Thiệp, Hoàng Thị Nho |
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên giáo dục hòa nhập ở Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, Tháng 8 (tr 32 - tr34) |
30 |
Nguyễn Xuân Hải |
Dạy học chủ đề theo hướng tiếp cận cá nhân trẻ khuyết tật trí tuệ học hòa nhập ở tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2014 |
Số đặc biệt, pp 45-49 |