A A+
Đang trực tuyến: 124
Tổng lượt truy cập: 13.620.756

DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TẠP CHÍ, HỘI THẢO NĂM 2018 - 2019

Cập nhật: Thứ ba Ngày 22 tháng 10, 2019
Chuyên mục: Nghiên cứu Khoa học

DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TẠP CHÍ QUỐC TẾ CÓ CHỈ SỐ
(ISI, SCI, SCIE, SCOPUS) NĂM 2018 -2019

  1. Dinh-Toi Chu, Nguyen Thi Minh Nguyet, Vu Thi Nga, Nguyen Vu Thai Lien, Duc Duy Vo, Nguyen Lien, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Vu Bich Nga, Pham Van Tu, Ta Van To, Luu Song Ha, Yang Tao, Van-Huy Pham; An update on obesity: Mental consequences and psychological interventions; Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Reviews
  2. Giang T. Pham,a Sonja Pruitt-Lord,a Catherine E. Snow,b Yen Hoang Thi Nguyen,c Ben Phạm, Thuy Bich Thi Dao, Ngoc Bich Thi Tran, Linh Thuy Pham, Hien Thu Hoang and Quynh Diem Dam; Identifying development language disorders in Vietnamese language; Journal of Speech, Language, and Hearing Research
  3. Minh-Hai Nguyen*[a] Thi-Thuy-Ha Khuat,[a] Hung-Huy Nguyen,[a] and Thi-Hien Dinh*[b] (2019), “Ni(II), Pd(II) Complexes with Pyrene-based Thiosemicarbazones: Syntheses, Molecular Structures, and Excimeric Emissions”, ZAAC, V645 (2), pp113-119, https://doi.org/10.1002/zaac.201800437
  4. Minh - Hai Nguyen*, Thị-Thuy-Ha Khuat, Hung-Huy Nguyễn, Quan-Manh Phung, Thi-Hien Dinh*(2019), “Emissive Pd(II) thiosemicarbazones bearing anthracene: New complexes with unusual coordination mode”, Inorganic chemistry Communication, 102, pp.120-125.
  5. Ha Manh Hung, Duong Khanh Linh, Nguyen Thuy Chinh, Le Minh Duc, Vu Quoc Trung; Improvement of the corrosion protection of polypyrrole coating for CT3 mild steel with 10-camphorsulfonic acid and molybdate as inhibitor dopants; Progress in Organic Coatings
  6. Doanh Viet Vu, Dang Hai Le, Tinh Trong Nguyen, Thiet Van Duong, Quan Duc Ngo, Thong Quang Trinh; "Study on Material Properties of Sn- and Cu-doped ZnO Thin Films as n- and p-type Thermoelectric Materials based on Wet Solution Synthesis", Journal ò Materials Science: Materials in Electronics, April 2019, Volume 30, Issue 7, pp 6544–6551
  7. Le Thi Hong Hai, Nguyen Thi Ngoc Vinh, Luu Thi Tuyen, Luc Van Meervelt, Tran Thi Da (2019) , "Synthesis and structure of organoplatinum(II) complexes containing aryl olefins and 8-hydroxyquinolines", Journal of Coordination Chemistry. DOI: 10.1080/00958972.2019.1608359
  8. Thi Mai Oanh Le, Thi Hang Lam, Thi Nhung Pham, Tuan Cuong Ngo, Ngoc Diep Lai, Danh Bich Do and Van Minh Nguyen; Enhancement of Rhodamine B Degradation by Ag Nanoclusters-Loaded g-C3N4 Nanosheets; Polymers
  9. Didier Grandjean, Eduardo Coutiño-Gonzalez, Ngo Tuan Cuong, Eduard Fron, Wouter Baekelant, Saleh Aghakhani, Philomena Schlexer, Francesco D’Acapito, Dipanjan Banerjee, Maarten B. J. Roeffaers, Minh Tho Nguyen, Johan Hofkens, Peter Lievens; Origin of the bright photoluminescence of few-atom silver clusters confined in LTA zeolites; PHOTOLUMINESCENCE
  10. Nguyen Minh Tam, Nguyen Thi Mai, Hung Tan Pham, Ngo Tuan Cuong and Nguyen Thanh Tung; Ultimate Manipulation of Magnetic Moments in the Golden Tetrahedron Au20 with a Substitutional 3d Impurity; The Journal of Physical Chemistry C
  11. Nguyen Thi Thanh Chi, Tran Thi Da, Koen Robeyns, Luc Van Meervelt, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Dang Dat and Nguyen Huu Dinh*; "Synthesis, crystal and solution structure of platinacyclic complexes containing eugenol, the main bioactive constituent of Ocimum sanctum L. Oil", Polyhedron 151, 2018, 330-337
  12. Nguyen Thi Thanh Chi*, Pham Van Thong, Truong Thi Cam Mai, Luc VanMeervelt*, "Mixed natural arylolefin-quinolines platinum(II) complexes: Synthesis, structurual characterization and in vitro cytotoxicity studies", Section C: Structural Chemistry, Volume 74, Part 12, pages 1732-1743, 2018
  13. Ha Manh Hung, Duong Khanh Linh, Nguyen Thuy Chinh, Le Minh Duc, Vu Quoc Trung, Improvement of the corrosion protection of polypyrrole coating for CT3 mild steel with 10-camphorsulfonic acid and molybdate as inhibitor dopants, Progress in Organic Coatings, 2019, 131, 407-416
  14. Cong Nguyen Tien, Thin Nguyen Van, Giang Le Duc, Manh Vu Quoc, Trung Vu Quoc, Thang Pham Chien, Hung Nguyen Huy, Anh Dang Thi Tuyet, Tuyen Nguyen Van and Luc Van Meervelt, Synthesis, structure and in vitro cytotoxicity testing of some 1,3,4-oxadiazoline derivatives from 2-hydroxy-5-iodobenzoic acid, Crystallographica Section C, 2018, C74, 839-846
  15. Vu Q. Trung, Nguyen T. H. Trang, Tran M. Thi, Khongvilay Vorayuth, Nguyen M. Nghia and Mai A. Tuan, Synthesis and Properties of Fe3O4/Polyaniline Nanomaterial and Its Ability of Removing Arsenic in Wastewater, Materials Transactions, Vol. 59, No. 7 (2018) pp. 1095-1100
  16. Dinh-Toi Chu*, Nguyen Duy Bac, Khanh-Hoang Nguyen, Nguyen Le Bao Tien, Vo Van Thanh, Vu Thi Nga, Vo Truong Nhu Ngoc, Duong Thi Anh Dao, Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Trung Thu, Van-Huy Pham, Le Nguyen Vu, Thuy Anh Vu Pham and Deepak B. Thimiri Govinda Raj; An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer; International Journal of Molecular Sciences; 2019; 20; 1822
  17. Truong Manh Dung, Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Hung Hiep, Truong Dinh Khoi, Vu Van Xiem, Thien Chu-Dinh, Eleana Stoufi, Dinh-Toi Chu*; Evaluation of dental arch dimensions in 12 year-old Vietnamese children; Scientific Reports – Nature; 2019; 64(3); 157-166
  18. Johnson CO and Chu DT et all; Global, regional, and national burden of stroke, 1990-2016: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2016; The Lancet Neurology; 2019; 18 (5); 439-458
  19. Nga VT, Ngoc TU, Minh LB, Ngoc VTN, Pham VH, Nghia LL, Son NLH, Van Pham TH, Bac ND, Tien TV, Tuan NNM, Tao Y, Show PL, Dinh Toi Chu*; Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors; J Clin Microbiol Infect Dis; 2019; 38(6); 1047-1058
  20. Dinh Toi Chu, Ngoc TU, Chu-Dinh T, Ngoc VTN, Van Nhon B, Pham VH, Nghia LL, Anh LQ, Van Pham TH, Truong ND; The possible zoonotic diseases transferring from pig to human in Vietnam; J Clin Microbiol Infect Dis; 2019; 38(6); 1003-1014
  21. Yue Wu, Yongbin Han, Yang Tao, Siqi Fana, Dinh-Toi Chu, Xiaosong Ye, Mingru Ye, Guangjie Xie; Ultrasound assisted adsorption and desorption of blueberry anthocyanins using macroporous resins; Ultrasonics – Sonochemistry; 2018; 48; 311-320
  22. Dinh-Toi Chu 1,2,3,*,† , Nguyen Duy Bac 4,†, Khanh-Hoang Nguyen 5,†, Nguyen Le Bao Tien 6,†, Vo Van Thanh 6, Vu Thi Nga 7,*, Vo Truong Nhu Ngoc 2, Duong Thi Anh Dao 1, Le Ngoc Hoan 1, Nguyen Phuc Hung 1, Nguyen Thi Trung Thu 1, Van-Huy Pham 8,*, Le Nguyen Vu 9, Thuy Anh Vu Pham 10 and Deepak B. Thimiri Govinda Raj 3 . An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer. International journal of Melecular Sciences. Int. J. Mol. Sci. 2019, 20, 1822
  23. Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngọc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi Chu, 2019. Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors. European Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2
  24. Dinh Toi Chu, Nguyen Duy Bac, Khanh Hoang Nguyen, Nguyen Le Bao Tien, Vo Van Thanh, Vu Thi Nga, Vo Truong Nhu Ngoc, Duong Thi Anh Dao, Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Trung Thu, Van Huy Pham, Le Nguyen Vu, Thuy Anh Vu Pham and Deepak B. Thimiri Govinda Raj; An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer; International Journal o f Molecular Sciences; 2019; 20 (8), 1822
  25. Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi Tuyet (2018), Nutritional status: the trends of preschool children aged 10-60 months in the north of Vietnam, Health risk analysis, No 4, pp. 57-65
  26. Nguyen, Quyen Van, Thuong Hoai Tran, Thanh Nga Pham, Doan Van Thuoc, Viet Dang Cao, and Kyung-Hwan Boo. "Inhibitory Effects of Bidens Pilosa Plant Extracts on the Growth of the Bloom-Forming Alga Microcystis Aeruginosa." Water, Air, & Soil Pollution 230, no. 1 (2019): 24
  27. Ivaylo Dedov, Schneppat U., Manh Quang Vu, Nguyen Quoc Huy, 2019: Laocaia simovi Dedov & Schneppat (Gastropoda: Pulmonata: Helicarionidae: Helicarioninae) – a new semi-slug species from Vietnam (Presented in: ZooKeys).- ZooKeys 846: 19–30 Doi:10.3897/zookeys.846.34372, http://zookeys.pensoft.net
  28. Cao THị Hồng Phương; Chapter 9 An evaluation of the intercultural orientation of Secondary English Textbooks in Vietnam: How well are students prepared to communicate in global contexts
  29. C.T. Anh and T.M. Nguyet, Time optimal control of the unsteady 3D Navier-Stokes-Voigt equations, Applied Mathematics and Optimization 79 (2019), 397-426.
  30. Do Duc Thai and Si Duc Quang, Non-integrated defect relation for meromorphic maps from a Kahler manifold into a projective algebraic variety, Math. Zeist. v.292 (2019), 211-229, https://doi.org/10.1007/s00209-018-2179-x
  31. Le Van Hien and Nguyen Thi Lan Huong; Almost sure estimation and synthesis of ultimate bounds for discrete-time Markov jump linear systems; International Journal of Control; 2019; 92; 394–403
  32. Le Van Hien, Doan Thai Son, and Hieu Trinh; On Global Dissipativity of Nonautonomous Neural Networks With Multiple Proportional Delays; IEEE TRANSACTIONS ON NEURAL NETWORKS AND LEARNING SYSTEMS, VOL. 29, NO. 1, JANUARY 2018
  33. Le Van Hien and Hieu Trinh; Exponential Stability of Two-Dimensional Homogeneous Monotone Systems With Bounded Directional Delays; IEEE TRANSACTIONS ON AUTOMATIC CONTROL, VOL. 63, NO. 8, AUGUST 2018
  34. Nguyễn Công Minh và Trần Nam Trung; Regularity of symbolic powers and arboricity of matroids; Forum Mathematicum, 31 (2019), Issue 2, 465–477.
  35. Nguyen Quang Dieu, Hoang Thieu Anh, Dau Hoang Hung and Sanphet Ounhean, Aproximation of m-subharmonic functions on bounded domains in C^n, Journal of Mathematical Analysis and Applications 2018
  36. Nguyen Van Khue, Nguyen Quang Dieu, Nguyen Van Khiem , Vitali properties of Banach analytic manifolds, Ann. Sc. Norm. Super. Pisa Cl. Sci.(5), (2019), 30 pp, DOI Number: 10.2422/2036-2145.201608_016
  37. Nguyen Xuan Hong, A note on the weighted log canonical thresholds of plurisubharmonic functions, Comptes rendus Mathematique, 356 (2018), 865-869
  38. Yuan Chen, Pham Hoang Ha and Dang Dinh Hanh, Spanning trees with at most 4 leaves in $K_{1,5}-$free graphs, Discrete Mathematics 342 (2019) 2342–2349.
  39. Si Duc Quang; Degeneracy second main theorems for meromorphic mappings into projective varieties with hypersurfaces; Transaction of the American Mathematical Society; 2019; Volume 371, No 4, 2431-2453
  40. Do Duc Thao and Si Duc Quang; Non-integrated defect of meromorphic maps on Kähler manifolds; Mathematische Zeitschrift; 2019; Volume 292, Issue 1–2, 211–229
  41. Si Duc Quang; Second main theorems for meromorphic mappings and moving hyperplanes with truncated counting functions; Proceedings of the American Mathematical Society; 2019; 147, 1657-1669
  42. Si Duc Quang; Generalization of uniqueness theorem for meromorphic mappings sharing hyperplanes, International Journal of Mathematics; 2019; Vol. 30, No. 01, 1950011
  43. Si Duc Quang: Second main theorem for meromorphic mappings with moving hypersurfaces in subgeneral position, J. Math. Anal. Appl. 465 (2018) 604-623.
  44. Van Manh Phung & Van Long Tang; Harmonic interpolation of Hermite type based on Radon projections with constant distances; Applicable Analysis
  45. Le Thi Cam Tuyen, Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Pham Thi Minh Hanh, Tran Dinh Cuong and Le Hong Viet; Thermal expansion coefficient of BCC defective substitutional alloy AB with interstitial atom C; Modern Physics Letters B
  46. Nguyen Quang Hoc and Tran Dinh Cuong, Bui Duc Tinh,∗Le Hong Viet; Study on the Melting of the Defective Interstitial Alloys TaSi and WSi with BCC Structure; Journal of the Korean Physical Society, Vol. 74, No. 8
  47. Le Thi Cam Tuyen, Nguyen Quang Học, Bui Duc Tinh, Dinh Quang Vinh, Tran Dinh Cuong; Study on the melting of interstitial alloys FeH and FeC with BCC structure under pressure; Chinese Journal of Physics
  48. Bui Duc Tinh, Le Minh Thu, Nguyen Quang Hoc; Precisive calculation of specific heat in type-II superconductor under magneticfield; Solid State Communications
  49. Dang Van Soa, Bui Thi Ha Giang; The effect of the scalar unparticle on the production of Higgs - radion at high energy colliders; ScienceDirect
  50. Dao Viet Thang; Nguyen Manh Hung; Du Thi Xuan Thao; Le Thi Mai Oanh; Do Danh Bich; Nguyen Cao Khang; Van Quang Nguyen; Nguyen Van Minh, "Structural, Electrical, and Magnetic Properties of Bi0.90Nd0.10Fe0.98TM0.02O3 (TM=Mn, Co, Ni, and Cu) Materials", IEEE Magnetics Letters ( Volume: 10 ), DOI: 10.1109/LMAG.2019.2896847
  51. Đỗ Danh Bích; Temperature-dependent preparation of bismuth pyrostannate Bi2Sn2O7 and its photocatalytic characterization
  52. Đỗ Danh Bích; Enhancement of Rhodamine B Degradation by Ag Nanoclusters-Loaded g-C3N4 Nanosheets
  53. Đỗ Danh Bích; Evaporation-induced assembly of colloidal clusters into superclusters with nonconvex deltahedral geometry
  54. Đỗ Hương Trà, Nguyễn Thị Diệu Linh. COMPETENCE MODEL OF DESIGNING COMPETENCY ASSESSMENT TOOL: STRUCTURE AND VALIDITY. SYLWAN, 2019. Số 163(4)]. ISI Indexed, Pp 96 – 108
  55. Lê Minh Thư; Nhiệm vụ NCKH-Bài báo SCI
  56. Hai Pham-Van, Cuong Tran-Manh, Bich Do-Danh, Thuy Nguyen-Minh and Hoang Luc-Huy, Evaporation-induced assembly of colloidal clusters into superclusters with nonconvex deltahedral geometry, AIP ADVANCES (2018) Vol. 8, 125116
  57. Nguyen Dang Phu, Pham Khac Vu, Dang Duc Dung, Do Danh Bich, Le Mai Oanh, Luc Huy Hoang, Nguyen Van Hung, Pham Van Hai,Temperature-dependent preparation of bismuth pyrostannate Bi2Sn2O7 and its photocatalytic characterization, Materials Chemistry and Physics, (2019) Vol. 221, 197–202
  58. Lục Huy Hoàng; Template–assisted assembly of asymmetric colloidal dumbbells into desirable cluster structures
  59. Ngô Ngọc Hoa; Prediction of line shapes parameters and their temperature dependences for CO2-N2 using molecular dynamics simulations
  60. Nguyễn Anh Vinh; Thiem Hoang, Nguyen-Quynh Lan, Nguyen-Anh Vinh, and Yun-Jeong Kim; Spinning Dust Emission from Circumstellar Disks and Its Role In Excess Microwave Emission; The Astrophysical Journal; Năm 2018; Tập 862, Số 2; Trang 116
  61. Nguyễn Cao Khang; bài báo quốc tế
  62. Nguyễn Chính Cương; Factors on the magnetic properties of the iron nanoparticles by classical Heisenberg model
  63. Vu Q. Trung, Nguyen T. H. Trang, Tran M. Thi, Khongvilay Vorayuth, Nguyen M. Nghia, Mai A. Tuan, Investigation of Synthesis and Properties of Fe3O4/Polyaniline Nanomaterials and Ability of Removing Arsenic in Wastewater,Materials transactions, July 2018, 59(7):1095-1100
  64. Nguyễn Minh Thuỷ; Template–assisted assembly of asymmetric colloidal dumbbells into desirable cluster structures
  65. Le Thi Cam Tuyen, Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Pham Thi Minh Hanh, Tran Dinh Cuong, Le Hong Viet, Thermal expansion coefficient of BCC defective substitutional alloy AB with interstitial atom C, Modern Physical Letter B, 2019, Vol.33, No.13, 1950165
  66. Tran Dinh Cuong, Nguyen Quang Hoc and Anh D. Phan, Application of the Statistical Moment Method to Melting Properties of Ternary Alloys with FCC Structure, Journal of Applied Physics, 2019, Vol.125, No.2 (publish on 14 June, 2019)
  67. Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Tran Dinh Cuong, Le Hong Viet, High-pressure melting curves of FCC metals Ni, Pd and Pt with defects, Modern Physical Letter B (accepted for publication on 27th May 2019)
  68. Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Tran Dinh Cuong and Le Hong Viet, Study on the melting of defective interstitial alloys TaSi and WSi with BCC structure, Journal of the Korean Physical Society, 2019, 71, 8, pp.801-805
  69. Le Thi Cam Tuyen, Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Tran Dinh Cuong and Dinh Quang Vinh, Study on the melting of interstitial alloys FeH and FeC with BCC structure under pressure, Chinese Journal of Physics , 2019, 59, pp.1-9
  70. Bui Duc Tinh, Le Minh Thu, Nguyen Quang Hoc, Precisive calculation of specific heat in type-II superconductor under magnetic field, Solid State Communications 284-86(2018)11-13, https:// doi.org/10.1016/j.ssc.2018.08.015"
  71. Nguyễn Quang Học; Bui Duc Tinh, Nguyen Quang Hoc, Dinh Quang Vinh, Tran Duc Cuong and Nguyen Duc Hien, Thermodynamic and elastic properties of interstitial alloy FeC with BCC structure at zero pressure, Advances in Materials Science and Engineering, Volume 2018, Article ID 5251741, 8 pages, https:// doi.org/10.1155/2018/5251741"
  72. Nguyễn Quang Học; Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh and Nguyen Duc Hien, Elastic moduli and elastic constants of interstitial alloy AuCuSi with FCC structure under pressure, High Temperature Materials and Processes (2018), High Temp. Mater. Proc. 2018; aop https://doi.org/10.1515/htmp-2018-0027 (9 pages)"
  73. Nguyễn Quang Học; Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh and Nguyen Duc Hien, Elastic moduli and elastic constants of interstitial alloy AuCuSi with FCC structure under pressure, High Temperature Materials and Processes (2018), High Temp. Mater. Proc. 2018; aop https://doi.org/10.1515/htmp-2018-0027 (9 pages)" [Đã được duyệt]
  74. Nguyễn Quang Học; Bui Duc Tinh, Nguyen Quang Hoc, Dinh Quang Vinh, Tran Duc Cuong and Nguyen Duc Hien, Thermodynamic and elastic properties of interstitial alloy FeC with BCC structure at zero pressure, Advances in Materials Science and Engineering, Volume 2018, Article ID 5251741, 8 pages, https:// doi.org/10.1155/2018/5251741"
  75. Nguyễn Quang Học; Bui Duc Tinh, Le Minh Thu, Nguyen Quang Hoc, Precisive calculation of specific heat in type-II superconductor under magnetic field, Solid State Communications 284-86(2018)11-13, https:// doi.org/10.1016/j.ssc.2018.08.015"
  76. Đỗ Hương Trà, Nguyễn Thị Diệu Linh,; COMPETENCE MODEL OF DESIGNING COMPETENCY ASSESSMENT TOOL: STRUCTURE AND VALIDITY; SYLWAN; 2019; Số 163, trang 96- 108
  77. Nguyễn Thị Huyền Trang; Bài báo trên tạp chí JCP tháng 12/2018
  78. Nguyễn Thị Huyền Trang; Bài báo 7/2018
  79. Chinh T. Le, Trang T. Nguyen, Thao T. Nguyen, Vinh V. Le; Molecular dynamics simulation of phase transformation and mechanical behavior in Al2O3 model; Vacuum; 2019; Vacuum167; 175-181
  80. Thi Thuy Nguyen & Shin-Ichiro Kuroki; Dependence of Thin Film Transistor Characteristics on Low-Angle Grain Boundaries of (100)-Oriented Polycrystalline Silicon Thin Films; Japanese Journal of Applied Physics; 2019; 58, SBBJ08
  81. Nguyễn Trọng Dũng; Factors on the Magnetic Properties of the Iron Nanoparticles by Classical Heisenberg Model
  82. Nguyễn Trọng Dũng; The influence of temperature, the pressure at room temperature, the pressure at high temperature on structure and heterogeneous dynamics of Casio3 bulk
  83. Nguyễn Trọng Dũng; Some Factors Affecting on Magnetic Characteristic Quantities and Tc Curie Phase Transition Temperature of the Ni Nanoparticles by the Classical Heisenberg Model
  84. Nguyễn Trọng Dũng; Effect of heating rate, impurity concentration of Cu, atomic number, temperatures, time annealing temperature on the structure, crystallization temperature and crystallization process of Ni1-xCux bulk; x = 0.1, 0.3, 0.5, 0.7
  85. T. H. Le1, N. V. Hao , N. H. Thoan , N. T. M. Hong , P. V. Hai , N. V. Thang , P. D. Thang , L.V. Nam , P. T. Tho , N. V. Dang , and X. C. Nguyen, Origin of enhanced magnetization in (La,Co) codoped BiFeO3 at the morphotropic phase boundary , Ceramics International, https://doi.org/10.1016/j.ceramint.2019.06.066
  86. Pham, Thanh Binh; Nguyen, Van Chuc; Pham, Van Hai; Bui, Huy; Coisson, Roberto; Pham, Van Hoi; and Vu Duc Chinh; Fabrication of Silver Nano-Dendrites on Optical Fibre Core by Laser-Induced Method for Surface-Enhanced Raman Scattering Applications, Journal of Nanoscience and Nanotechnology, Vol. 19, 1–8, 2019
  87. Cuong Manh Tran, Hai Van Pham, Hien Thuy Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Lam Dinh Vu and Tung Hoang Do, Creating Multiband and Broadband Metamaterial Absorber by Multiporous Square Layer Structure, Plasmonics https://doi.org/10.1007/s11468-019-00953-6
  88. Mai T. T. Nguyen, Dong H. Nguyen, My T. Pham, Hai V. Pham and Chinh D. Huynh, Synthesis and Vertical Self-Assembly of Gold Nanorods for Surface Enhanced Raman Scattering, Journal of Electronic Materials https://doi.org/10.1007/s11664-019-07296-2
  89. Cuong Manh Tran1 & Hai Van Pham1 & Hien Thuy Nguyen1 & Thuy Thi Nguyen1 & Lam Dinh Vu2 & Tung Hoang Do3, Creating Multiband and Broadband Metamaterial Absorber by Multiporous Square Layer Structure, PLASMONICS, 2019, 1-6
  90. Trần Mạnh Cường; Controlled Defect Based Ultra Broadband Full-sized Metamaterial Absorber
  91. Trần Mạnh Cường; Evaporation-induced assembly of colloidal clusters into superclusters with nonconvex deltahedral geometry
  92. Nguyen Mau Lama,b, Tran Minh Thib, Pham Thi Thanhc, Nguyen Hai Yenc, Nguyen Huy Dan. Structure and magnetic properties of Fe-Co nanoparticles prepared by polyol method. Physica B/Elsevier; (2018) 0921-4526
  93. Nguyen Mau Lam1,2, Do Thi Thuy2, Pham Ha Trang1, Nguyen Hoai Anh1, Nguyen Thi Luyen1, Nguyen Thi Hien1, Ngo Thi Truong1, Pham Thi Thanh3, Nguyen Hai Yen3, Nguyen Van Duong1, Nguyen Huy Ngoc4, Duong Dinh Thang1, Tran Minh Thi2 and Nguyen Huy Dan. Investigation of fabrication of Mn-Ga-Al/Fe-Co nanocomposite hard magnetic materials. Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology (2018), 2043-6262
  94. Trần Phan Thuỳ Linh; Magneto-optical absorption in quantum dot via two-photon T absorption process
  95. Thi Huong Au, Duc Thien Trinh, Danh Bich Do, Dang Phu Nguyen, Quang Cong Tong, Ngoc Diep Lai; Free-floating magnetic microstructures by mask photolithography; Physica B 532; (2018) 59–63
  96. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Application of Center-Periphery Theory to the Study of Vietnam-China Relations in the Middle Ages. Southeast Asian Studies, Vol.8, No.1, April 2019, pp.53-79.. Center for Southeast Asian Studies Kyoto University, Print ISSN: 2186-7275, Online ISSN: 2423-8686. Indexed in Scopus
  97. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; "Confucianism and Soft Power of China", Journal of Social Research & Policy, Volume: 9, Issue: 1, July 2018, pp.1-12; -ISSN: 2067-2640 (print), 2068-9861 (electronic); -posted Apr 24, 2019
  98. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; "The anti-piracy activities of the Nguyen Dynasty in the South China Sea, 1802–1858", The International Journal of Maritime History, February issue, eISSN: 20527756, ISSN: 08438714, Sage publishing. Indexed in Scopus, ESCI, PP.50-80.
  99. Hoàng Hải Hà; Vietnam’s Bilateral Defense Diplomacy with Major Powers
  100. Mai Xuân Thành; Effects and mechanisms of the secondary structure on the antimicrobial activity and specificity of antimicrobial peptides
  101. Lê Thị Mai Oanh; Structural, Electrical, and Magnetic Properties of Bi0.90Nd0.10Fe0.98TM0.02O3 (TM = Mn, Co, Ni, and Cu) Materials
  102. Lê Thị Mai Oanh; Enhancement of Rhodamine B Degradation by Ag Nanoclusters-Loaded g-C3N4 Nanosheets
  103. Lê Thị Mai Oanh; Temperature-dependent preparation of bismuth pyrostannate Bi2Sn2O7 and its photocatalytic characterization
  104. Nguyễn Thế Lộc; An Energy-efficient sleep scheduling mechanism with similarity measure for wireless sensor networks
  105. Đào Ngọc Hùng; Uncertainty Estimation Using the Glue and Bayesian Approaches in Flood Estimation: A case Study—Ba River, Vietnam
  106. Phạm, B. & McLeod, S. (2019, in press April). Vietnamese-speaking children’s acquisition of consonants, semivowels, vowels, and tones in Northern Viet Nam. Journal of Speech, Language, and Hearing Research (accepted).
  107. Pham, G., Pruitt-Lord, S., Snow, C., Nguyen, Y. T. H., Phạm, B., Dao, T. T. B., Tran, N. B., Pham, L. T., Hoang, H. T., & Dam, Q. D. (2019). Identifying developmental language disorder in Vietnamese children. Journal of Speech, Language, and Hearing Research, 62, 1452-1467
  108. Lê Minh Cầm; Conversion of Carbon Monoxide into Methanol on Alumina-Supported Cobalt Catalyst: Role of the Support and Reaction Mechanism—A Theoretical Study
  109. Khu Le Van , Thuy Luong Thi Thu. Preparation of Pore-Size Controllable Activated Carbon from Rice Husk Using Dual Activating Agent and Its Application in Supercapacitor. Journal of Chemistry, Volume 2019, Article ID 4329609, 11 pages
  110. Khu Le Van, Thuy Luong Thi Thu; Preparation of Pore-Size Controllable Activated Carbon from Rice Husk Using Dual Activating Agent and Its Application in Supercapacitor; Hindawi Journal of Chemistry; 2019; Volume 2019; Article ID 4329609 (11 pages)
  111. Nguyễn Ngọc Hà; Conversion of Carbon Monoxide into Methanol on Alumina-Supported Cobalt Catalyst: Role of the Support and Reaction Mechanism—A Theoretical Study
  112. Nguyễn Thị Thu Hà; Conversion of Carbon Monoxide into Methanol on Alumina-Supported Cobalt Catalyst: Role of the Support and Reaction Mechanism—A Theoretical Study
  113. Phạm Hữu Điển; Balanochalcone, a new chalcone from Balanophora laxiflora Hemsl.
  114. Phạm Hữu Điển; Anticyanobacterial phenolic constituents from the aerial parts of Eupatorium fortunei Turcz.,
  115. Phạm Hữu Điển; Cytotoxic constituents from Helicteres hirsuta collected in Vietnam
  116. Phạm Thanh Nga; Quyen Van Nguyen; Thuong Hoai Tran; Thanh Nga Pham; Doan Van Thuoc; Viet Dang Cao; Kyung-Hwan Boo; Inhibitory effect of Bidens pilosa plant extract on the growth of bloom-forming alga Microcystis aeruginosa. . Water, Air, & Soil Pollution. January 2019,
  117. Le Nhat Thuy Giang, Nguyen Thi Nga, Dinh Thuy Van, Dang Thi Tuyet Anh, Hoang Thi Phuong, Le Thi Tu Anh, Vu Quoc Trung, Nguyen Van Tuyen, Phan Van Kiem, Design, Synthesis and Cytotoxic Evaluation of 4-Anilinoquinazoline–triazole–AZT Hybrids as Anticancer Agents, Natural Product Communications, 2018. 13(12), 1633-1636.
  118. Vu Quoc Trung, Trinh Hong Hanh, Tran Hong Quang, Ha Manh Hung, Duong Khanh Linh, Hoang Thi Tuyet Lan & Le Minh Duc (2018) Corrosion protection of molybdate doped polypyrrole film prepared in succinic acid solution, Corrosion Engineering, Science and Technology, 53:sup1, 59-66.
  119. Thi-Xuan Chu, Van-Vu-Quan Trieu, Quang-Thinh Tran, Duc-Thanh Pham, Quoc-Trung Vu, Hong-Thuy Tran, and Tuan Mai Anh, Possible Monitoring and Removal of As(III) by an Integrated System of Electrochemical Sensor and Nanocomposite Materials, Journal of Nanomaterials, 2018, Article ID 9250463.
  120. Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Thuy Duong, Dinh-Toi Chu*, Luong Minh Hang, Do Hoang Viet, Nguyen Minh Duc, Le Quynh Anh, Tong Minh Son, Do Van Can, and Vu Thi Nga; Clinical, radiographic and genetic characteristics of hypohidrotic ectodermal dysplasia: A cross-sectional study; Clinical Genetics; 2018; 94(5); 484-486
  121. Vo Truong Nhu Ngoc, Le Thi Huong, Bui Van Nhon, Ngo Thi Minh Tan, Pham Van Thuc, Vo Thi Thu Hien, Truong Manh Dung, Ngo Van Toan, Le Quynh Anh, Le Hoang Son and Dinh-Toi Chu*. The higher prevalence of developmental defects of enamel in the dioxin affected region vs non-dioxin affected region: result from a cross sectional study in Vietnam. Odontology; 2019; 107(1); 17-22
  122. Doan Van Thuoc, Tran Thi Hien, Sudesh Kumar. Identification and characterization of ectoine-producing bacteria isolated from Can Gio mangrove soil in Vietnam. Annals of Microbiology. 2019. https://doi.org/10.1007/s11270-019-4077-1
  123. Quyen Van Nguyen, Thuong Hoai Tran, Thanh Nga Pham, Doan Van Thuoc, Viet Dang Cao, Kyung-Hwan Boo. Inhibitory effects of Bidens pilosa plant extracts on the growth of the bloom-forming alga Microcystis aeruginosa. Water Air and Soil Pollution. (2019). 230:24
  124. Doan Van Thuoc, Tran Thi Hien. Optimization of medium components for the production of ectoine by a halophilic bacterium isolated from can gio mangrove. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. (2019). 57(2): 146-154
  125. Kye Woon Cho, Tae-Su Kim, Tuoi Thi Le, Hue Thi Nguyen, So Yeong Oh, Ramesh Prasad Pandey, and Jae Kyung Sohng*. Altering UDP-glucose Donor Substrate Specificity of Bacillus licheniformis Glycosyltransferase towards TDP-glucose. Journal of Microbiology and Biotechnology (2019). 29(2):268-273. doi: 10.4014/jmb.1811.11009.
  126. Lê Trung Dũng; Two new and potentially highly threatened Megophrys Horned frogs (Amphibia: Megophryidae) from Indochina’s highest mountains
  127. Nguyễn Phúc Hưng; Species Identification Using DNA Barcoding on Processed Panga Catfish Products in Viet Nam Revealed Important Mislabeling.
  128. Le Thu Trang, Nguyen Nam Trung, Chu Dinh Toi, Nguyen Thi Hong Hanh, Percentage Body Fat is As a Good Indicator for Determining Adolescents Who Are Overweight or Obese: A Cross-Sectional Study in Vietnam, Osong Public Health Res Perspect, 2019, 10(2), 108−114.
  129. [56] Thanh Nam Nguyen, Trung Thanh Tran, Duc Hau Tran (2019). New insights into early stages of Lateolabrax maculatus (McClelland, 1844) in a tropical estuary of northern Vietnam. Regional Studies in Marine Science (Online 10 June 2019). ISSN: 2352-4855. DOI:10.1016/j.rsma.2019.100727.
  130. Tran BTT, Tran HTX, Bonato L, 2019. A new soil centipede from South-East Asia with a unique arrangement of ventral glands, and a revised synopsis of Gonibregmatidae (Chilopoda, Geophilomorpha). Zookeys. 838, 111-132. 33131
  131. Trần Thị Thanh Bình; First record of the millipede genus Nesorthomorpha Jeekel, 1980 in Vietnam with description of a new species (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae)
  132. Đàm Thị Vân Anh; Multicultural Education in Higher Education in Vietnam, Dam Thi Van Anh, American Journal of Educational Research, 2019, Vol 7, N.3, 189 - 193, DOI: 10.12691/education - 7-3-1
  133. Phan Thanh Long, Nguyễn Thị Huệ, Hồ Thị Nhật, Cao Danh Chính, Nguyễn Văn Tuấn, Đàm Thị Vân Anh, Trần Thị Cẩm Tú, Lê Thị Thu Hà, Multicultural Education in Higher Education in Vietnam, tạp chí American of Educational Research, 2019- Vol 7- No3, 189-193
  134. C.T. Anh and N.V. Thanh, On the existence and long-time behavior of solutions to stochastic three-dimensional Navier-Stokes-Voigt equations, Stochastics 91 (2019), 485-513.
  135. C.T. Anh, D.T.P. Thanh and N.D. Toan, Averaging of the nonclassical diffusion equations with memory and singularly oscillating forces, Z. Anal. Anwendungen 37 (2018), 299-314. (SCIE)
  136. C.T. Anh and B.K. My, Existence and non-existence of solutions to a Hamiltonian strongly degenerate elliptic system, Advances in Nonlinear Analysis 8 (2019), 661-678.
  137. Duong, Anh Tuan; Nguyen, Nhu Thang; Nguyen, Thi Quynh, Liouville type theorems for two elliptic equations with advections. Ann. Polon. Math. 122 (2019), no. 1, 11–20
  138. Truong Thi Hong Thanh, Duong Quoc Viet, Mixed multiplicities and the multiplicity of Rees modules of reductions, Journal of Algebra and Its Applications, (2019) 1950176 (13 pages), DOI: 10.1142/S0219498819501767
  139. Le Van Hien and Chu Trong Kinh; Robust control of positive fractional-order interconnected systems with heterogeneous delays; Asian Journal of Control; 2019; 21; 596-608. 2) Le Van Hien and Nguyen Trung Dzung; Asynchronous control of discrete-time stochastic bilinear systems with Markovian switchings; International Journal of Systems Science; 2019; 50; 23-34
  140. Doan Thai Son, Le Van Hien, Trinh Tuan Anh; Global attractivity of positive periodic solution of a delayed Nicholson model with nonlinear density-dependent mortality term; Electronic Journal of Qualitative Theory of Differential Equations; 2019; 8; 1-21
  141. Lương Đức Trọng; Tamed Euler–Maruyama approximation for stochastic differential equations with locally Hölder continuous diffusion coefficients
  142. Ngo Hoang Long, Dai Taguchi, On the Euler–Maruyama scheme for SDEs with bounded variation and Hölder continuous coefficients, Mathematics and Computers in Simulations Volume 161, July 2019, Pages 102-112.
  143. Ngô Hoàng Long; Tamed Euler-Maruyama approximation for stochastic differential equations with locally H\"older continuous diffusion coefficients
  144. Nguyễn Ngọc Luân; Bài báo Efficient solutions in generalized linear vector optimization
  145. Duong Anh Tuan, Nguyen Nhu Thang, Nguyen Thi Quynh, Liouville type theorems for two elliptic equations with advections, Annales Polonici Mathematici 122 (2019), 11-20. Doi: 10.4064/ap180312-20-9
  146. Nguyen Quang Dieu, Pham Tien Son, Hoang Thieu Anh and Dau Hoang Hung, Volume estimates of sublevel sets of real polynomials , Annales PoloniciMathematici, 2018
  147. Nguyen Xuan Hong and Hoang Van Can, On the approximation of weakly plurifinely plurisubharmonic functions, Indagationes Mathematicae, 29 (2018), 1310-1317
  148. Nguyen Xuan Hong and Tran Van Thuy, Holder continuous solutions to the complex Monge-Ampere equations in non-smooth pseudoconvex domains, Analysis and Mathematical Physics, 8 (2018), 465-484
  149. Pham Hoang Ha and Si Duc Quang: Unicity theorems with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables for few fixed targets, Ukrainian Mathematical Journal, Ukr. Mat. Zh. - 71, No 3(2019). 412-432.
  150. Phạm Hoàng Hà; Non-integrated defect relations for the Gauss map of a complete minimal surface with finite total curvature in R^m
  151. Phạm Nguyễn Thu Trang; ACC conjecture for weighted log canonical thresholds
  152. Phùng Văn Mạnh; Continuity and Convergence Properties of Integral Means of Bojanov–Xu Interpolation
  153. Si Duc Quang; Degeneracy and finiteness theorems for meromorphic mappings in several complex variables; Chinese Annals of Mathematics Series B; 2019; Volume 40, No 2, 251-272
  154. Si Duc Quang; A generalization of the subspace theorem for higher degree polynomials in subgeneral position; International Journal of Number Theory; 2019; Vol. 15, No. 4, 775–788
  155. Pham Hoang Ha and Si Duc Quang; Unicity theorems with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables for few fixed targets; Ukrainian Mathematical Journal; 2019; Vol. 71, No 3 412-432.
  156. Si Duc Quang, Tran An Hai, Nguyen Thi Thanh Hien and Ha Huong Giang: Meromorphic functions having the same inverse images of four values on annuli, Bull. Iran. Math. Soc. 44 (2018) 19-41.
  157. Si Duc Quang, Tran An Hai and Ha Huong Giang: Meromorphic functions on annuli sharing few small functions with truncated multiplicities, Complex Anal. Oper. Theory (2018). https://doi.org/10.1007/s11785-018-0808-3.
  158. Tran Dinh Ke, Nguyen Nhu Quan, FINITE-TIME ATTRACTIVITY FOR SEMILINEAR TEMPERED FRACTIONAL WAVE EQUATIONS, Fractional Calculus and Applied Analysis, 2018, 21, 1471–1492
  159. Tran Van Tan and Nguyen Van Thin, On the value distribution of difference polinomials, Math. Reports, 70 (2018), 161-170
  160. Truong Thi Hong Thanh, Duong Quoc Viet, Mixed multiplicities and the multiplicity of Rees modules of reductions, Journal of Algebra and Its Applications, (2019) 1950176 (13 pages), DOI: 10.1142/S0219498819501767
  161. Nguyen Thi Tho, Le Cong Su: Nguyen Trai’s thought on philosophical ethics and its value for the Vietnamese society today. XLinguae (European scientific language), 2019, P.125-138.
  162. Bùi Đức Tĩnh; Thermodynamic and Elastic Properties of Interstitial Alloy FeC with BCC Structure at Zero Pressure
  163. Bùi Đức Tĩnh; Elastic Moduli and Elastic Constants of Alloy AuCuSi With FCC Structure Under Pressure
  164. Nguyễn Trọng Dũng; Influence of impurity concentration, atomic number, temperature and tempering time on microstructure and phase transformation of Ni1-xFex (x = 0:1, 0.3, 0.5) nanoparticles
  165. Tưởng Duy Hải; Teacher training of secondary – Orient from the point of view practice
  166. Đặng Ngọc Quang; Acemosin- a cytotoxic 20-norsteroid from Asparagus racemosus

 

DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TẠP CHÍ QUỐC TẾ NĂM 2018 – 2019

  1. Nguyễn Thế Lộc; An Effective PSO-inspired Algorithm for Workflow Scheduling
  2. Phạm Văn Tư; Students’ Learning Management System in Some Universities of Education in Vietnam: Facts and Solutions
  3. McLeod, S., Cronin, A., Masso, S., & Phạm, B. (2019, in press April). Transcription of Vietnamese adults’ and children’s speech by English-speaking speech-language pathologists. Folia Phoniatrica et Logopedia.
  4. ĐẶNG ĐỨC HOÀN, HÀ MẠNH HƯNG, LÊ THỊ GIANG; Đại cương bồi dưỡng cơ bản, tổ chức thi đấu thể thao và hoạt động ngoài trời tại các trường đại học ở Việt Nam; Lý luận dạy học; năm 2019; số 203, trang37
  5. HÀ MẠNH HƯNG, ĐẶNG ĐỨC HOÀN, NGUYỄN THỊ TOÀN; Thực trạng tập luyện và phát triển môn cầu lông của sinh viên tại các trường đại học ở Việt Nam; Lý luận dạy học, năm 2019; số 204, trang 44
  6. Hà Mạnh Hưng, Đặng Đức Hoàn, Lê Thị Giang; Đại cương bồi dưỡng cơ bản về thực trạng tổ chức thi đấu thể thao và hoạt động ngoại khóa tại các trường Đại học ở Việt Nam; Tạp chí Lý luận dạy học; 2019; số 203; trang 37
  7. Hà Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Toàn, Đặng Đức Hoàn , Thực trạng phát triển và tập luyện môn cầu lông của SV tại các trường Đại học ở Việt Nam . Tạp chí lí luận Giáo Dục Trung Quốc, năm 2019, số 204 tháng 6 2019, trang 44. tạp chí
  8. Ngô Vũ Thu Hằng; The Development of Critical Thinking for Students in Vietnamese Schools: From Policies to Practices
  9. Truong Thi Nam, Le Duc Bao, Hoang Thai Hau, Vu Thi Huong Giang, Hoang Van Hung, The Effect of Polyvinyl Alcohol 16000 on the Alkaline Non-Cyanide Zinc Plating Process, Elixxir Corrosion & Dye 2018, 124, 52102-52105
  10. Vu Van Dat, Le Kim Long, Doan Van Phuc, Nguyen Hoang Trang, Nguyen Van Trang, Nguyen Thi Thu Ha. Predicting estrogen activities of bisphenol A and its analogs using quantum chemistry calculations and artificial neural networks. Izv. Vyssh. Uchebn. Zaved. Khim. Khim. Tekhnol. 2019. V. 62. N 5. P. 31-37
  11. Dinh Thi Lan and Nguyen Thi Thu Ha. Understanding the adsorption interaction between Hg(II) and nano zinc oxide: A theoretical study. Elixir Comp. Chem. 119 (2018) 51031-51033
  12. Phạm Hữu Điển; Identification and antialgal properties of o-coumaric acid isolated from Eupatorium fortune Turcz
  13. Nguyễn Thị Thế Bình; Scientific Basis to Build Criteria for High School Students' Kindness in Vietnam
  14. Dương Thị Thuý Nga; The Relationship between the Individual and Society in Eastern Culture
  15. Nguyễn Thu Tuấn; Teaching Fine Arts at high schools in Vietnam under orientation to learner capacity development; American Journal of Educational Research; Thg5-18; tr383-389
  16. Truong Nhu Ngoc Vo†, Dinh-Toi Chu†,*, Duc Long Duong†, Van Nhon Bui, Minh Son Tong, Thi Thu Phuong Nguyen, Quynh Anh Le, Khanh-Hoang Nguyen, Van-Huy Pham, and Thien Chu-Dinh*; Efficacy of electrochemically activated water solution in gingivitis treatment; Journal of Pharmaceutical Investigation 2018; 3; 323–329
  17. Dr Deepak B Thimiri Govinda, Raj, Prasanna Subramaniam, Dr Sri Saran Venkatachalam, and Dr Dinh-Toi Chu. The Future of Bioelectronic Medicine; Targeted Technology. European Biopharmaceutical Review; 2018; 13; 70-71
  18. Dinh-Toi Chu*, Nguyen Thi Minh Nguyet, Vu Thi Nga,Nguyen Vu Thai Lien, Duc Duy Vo, Nguyen Lien, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Vu Bich Nga, Pham Van Tu, Ta Van To, Luu Song Ha, Yang Tao and Van-Huy Pham; An update on physical health and economic consequences of overweight and obesity; Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review; 2018; 12(6); 1095-1100
  19. Dinh-Toi Chu*, Nguyen Thi Minh Nguyet, Vu Thi Nga,Nguyen Vu Thai Lien, Duc Duy Vo, Nguyen Lien, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Vu Bich Nga, Pham Van Tu, Ta Van To, Luu Song Ha, Yang Tao and Van-Huy Pham. An update on obesity: mental consequences and psychological interventions. Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review; 2018; 3(1); 155-160
  20. Adam Jurgoński, Jarosław Koza, Dinh-Toi Chu and Paulina M. Opyd; Berry seed oils as potential cardioprotective food supplements; Nutrire; 2018; 43:26
  21. Thien Chu Dinh, Thuy Nguyen Thi Phuong, Le Bui Minh, Vu Thi Minh Thuc, Nguyen Duy Bac, Nguyen Van Tien, Van Huy Pham, Pau Loke Show, Yang Tao, Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Thi Bich Ngoc, Adam Jurgonski, Deepak B. Thimiri Govinda Raj, Pham Van Tu, Vu Ngoc Ha, Joanna Czarzasta, Dinh-Toi Chu*; The effects of green tea on lipid metabolism and its potential applications for obesity and related metabolic disorders - An existing The effects of green tea on lipid metabolism and its potential applications for obesity and related metabolic disorders - An existing update; Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review; 2019; 13; 1667-1673
  22. Nghia Nguyen Duc, Nhon Bui Van, Hoang Long Vo, Khanh Do Nam, Hao Nguyen Si Anh, Hien Tran Minh, Ngo Tri Tuan, Ton Mai Duy, Huong Trinh Thi Thu, Thien Chu-Dinh, Dinh-Toi Chu; Impact of body mass index and waist circumference on blood pressure: A cross-sectional survey in a population living in the Vietnam northern mountainous; Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review; 2019; 13; 1399-1404
  23. Do Hoang Viet, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Quynh Anh, Le Hoang Son, Dinh-Toi Chu*, Phung Thi Thu Ha, Thien Chu-Dinh; Reduced need of infiltration anesthesia accompanied with other positive outcomes in Diode Laser application for frenectomy in children; Journal of Lasers in Medical Science; 2019; 10 (2); 92-96
  24. Nguyen Ngoc Cuong, Nguyen Thai Binh, Phan Nhan Hien, Nguyen Hoang, Le Tuan Linh, Doan Tien Luu, Vu Dang Luu, Pham Duc Huan, Vo Truong Nhu Ngoc, Md Jamal Uddin, Vu Thi Nga, Dinh-Toi Chu*; Interventional Treatment of Lymphatic Leakage Post Appendectomy: Case Report; Open Access Macedonian Journal of Medical Sciences; 2019; 7(9)
  25. Ton Mai Duy, Luu Vu Dang, Phuong Dao Viet, Chi Nguyen Van, Quang Anh Nguyen, Thong Pham Minh, Anh Nguyen Dat, Nguyen Vu Thai Lien, Vu Thi Nga, Dinh Toi Chu*; Multiple Recurrent Acute Ischemic Strokes Treated by Thrombectomy in a Patient with Acute Pulmonary Embolism; Open Access Macedonian Journal of Medical Sciences; 2019; 7(5)
  26. Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Vu-Thai-Lien, Minh-Hang Luong Dinh-Toi Chu, Dinh-Toi Chu*; Radicular cyst in a primary molar following pulp therapy with gutta percha: A case report and literature review; Journal of Clinical and Experimental Dentistry; 2019; 11(1); e85-90
  27. Vo Truong Nhu Ngoc and Dinh-Toi Chu; The possible regulations through cross-generation transmission on childhood obesity; J Adv Biotechnol Exp Ther; 2019; 2(1); 01-03
  28. Sze Ying Lee, Revathy Sankaran, Kit Wayne Chew, Chung Hong Tan, Rambabu Krishnamoorthy, Dinh-Toi Chu, Pau-Loke Show; Waste to bioenergy: a review on the recent conversion technologies; BMC Energ; 2019; 1:4,
  29. Ngoc V.T.N, Son T.M, Linh L.T.T, Anh L.Q, Duc N.M, Chu D.T; An Unusual Tooth Shedding with Internal Resorption: A Case Repor; Biomed Hub; 2019; 4; 450- 496
  30. Nguyen Nam Trung, Le Thu Trang, Chu Dinh Toi, Nguyen Thi Hong Hanh; Percentage Body Fat is As a Good Indicator for Determining Adolescents Who Are Overweight or Obese: A Cross-Sectional Study in Vietnam; Osong Public Health Res Perspect; 2019; 10(2), 108−114
  31. Tae-Su Kim, Tuoi Thi Le, Hue Thi Nguyen, Kye Woon Cho, Jae Kyung Sohng. Mutational analyses for product specificity of YjiC towards α-mangostin mono-glucoside. Enzyme and Microbial Technology. (2018). 118:76-82
  32. Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi Tuyet. Nutritional status: the trends of preschool children aged 10–60 months in the north of Vietnam. Health Risk Analysis. 2018. no. 4. ISSN (Eng-online) 2542-2308.
  33. Luong, A. M., Nguyen, H. Q., Le, D. T., Nguyen, S. H. L., & Nguyen, T. Q.; New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam; Herpetology Notes; 2019; 12; 375-387
  34. Anh Mai Luong, Huy Quoc Nguyen, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, and Truong Quang Nguyen, 2019. New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam. Herpetology Notes, volume 12: 375-387.
  35. Nguyễn Phúc Hưng; Evaluation of Antibacterial, Antioxidant and Antiobese Activities of the Fruit Juice of Crabapple Mangrove Sonneratia caseolaris (Linn.)
  36. Phan Thị Thanh Hội; Building and Using Mathematical – Biological Exercises for Developing Logical Thinking Competency for High School Students in Vietnam.
  37. Ivaylo Dedov1, Manh Quang Vu2, 3, Nam Hai Tran2 A new locality of the rare snail Plectostoma tonkinianum (Dautzenberg & Fisher, 1905) (Gastropoda: Caenogastropoda: Diplommatidae) in Southern Vietnam Historia naturalis bulgarica 39: 1–3 ISSN 0205-3640 (print) | ISSN 2603-3186 (online) • http://www.nmnhs.com/historia-naturalis-bulgarica/ Publication date [online]: 21 February 2019
  38. Nguyen, T. P. D., Tran, T. T. H. and Nguyen, Q. T. (2019). “Effects of light intensity on the growth, photosynthesis and leaf microstructure of hydroponic cultivated spinach (Spinacia oleracea L.) under a combination of red and blue LEDs in house.” International Journal of Agricultural Technology, Vol. 15(1),p.75-90, ISSN: 2630-0613
  39. Dedov I., Manh Quang Vu, Nam Hai Tran, 2019: A new locality of the rare snail Plectostoma tonkinianum (Dautzenberg & Fisher, 1905) (Gastropoda: Caenogastropoda: Diplommatidae) in Southern Vietnam. Historia naturalis bulgarica 39: 1–3. ISSN 0205-3640 (print) / ISSN 2603-3186 (online).
  40. Phan Thanh Toàn; An Effective PSO-inspired Algorithm for Workflow Scheduling
  41. Phung Cong Phi Khanh , Kieu Thi Nguyen , Nguyen Dinh-Chinh , Tran Duc-Nghia , Hoang Quang Trung , Nguyen Van Thang , Tran Duc-Tan; International Journal of Electrical and Computer Engineering (IJECE); Classification of cow’s behaviors based on 3-DoF accelerations from cow’s movements; Vol. 9, No. 3, June 2019, pp. 1656~1662 ISSN: 2088-8708, DOI: 10.11591/ijece.v9i3.pp1656-1662. HTQT
  42. Nguyen Thi Hoang Yen, Ngo Van Cong, Phung Cong Phi Khanh, Nguyen Ha Huy Cuong, Vijender Kumar Solanki, Duc-Tan Tran; An Improvement for Tomographic Density Imaging using Integration of DBIM and Interpolation; 2018 IEEE International Conference on Research in Intelligent and Computing in Engineering; 22 – 24 August, 2018; ISBN: 978-1-5386-2599-6; 4; HTQT.
  43. Quang-Trung Hoang, Phung Cong Phi Khanh, Bui Trung Ninh, Chu Thi Phuong Dung, Duc-Tan Tran; Cow Behavior Monitoring Using a Multidimensional Acceleration Sensor and Multiclass SVM; International Journal of Machine Learning and Networked Collaborative Engineering; Vol. 02, No. 3 ,(2018), 110–118 , ISSN:2581-3242. HTQT.
  44. Khúc Năng Toàn; Autism in Vietnam: Knowledge, training and communication barriers among professionals, educators and caregivers
  45. Lê Minh Nguyệt; Quản lý chiến lược đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực phát triển KT-XH ở các địa phương Vùng Tây Bắc
  46. Mai Quốc Khánh; báo đăng tạp chí quốc tế
  47. C.T Anh and B.H. Bach, Discrete data assimilation algorithm for the three-dimensional Leray-α model, Bulletin Polish Acad. Sci. Math. 66 (2018), 143-156.
  48. Si Duc Quang and Dau Hong Quan; Weak normal and Quasinormal families of holomorphic curves; Archivum Mathematicum; 2018; 54, 153-163.
  49. Trần Đình Kế; Random integral guiding functions with applications to random differential complementarity systems
  50. Bùi Đức Tĩnh; Study on the melting of substitution alloy AB with interstitial atom C and FCC structure under pressure
  51. Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh and Dinh Quang Vinh, Study on the melting of substitution alloy AB with interstitial atom C and FCC structure under pressure, Physics and Astronomy International Journal, Vol.2, Iss.3 (2018), pp.231-235, DOI:10.15406/paij.2018.02.00091"
  52. Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh and Dinh Quang Vinh, Study on the melting of substitution alloy AB with interstitial atom C and FCC structure under pressure, Physics and Astronomy International Journal, Vol.2, Iss.3 (2018), pp.231-235, DOI:10.15406/paij.2018.02.00091"
  53. Nguyễn Trọng Dũng, Nguyễn Quốc Huy; Molecular Dynamics Study the Factors Effecting the Structure of MgSiO3 Bulk; Journal of Materials Science Research; Năm 2019; Số 2, trang 10
  54. Dung Nguyen Trong & Huy Nguyen Quoc, Molecular Dynamics Study the Factors Effecting the Structure of MgSiO3 Bulk, Journal of Materials Science Research, 2019, Vol. 8, No. 2.
  55. Van Hop Nguyen and Ba An Nguyen; Optimal quantum channel for perfect controlled super-dense coding protocol; Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology; 2019; 10 025008 (9pp)
  56. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Tiêu đề bài viết: "Tributary Relations of Vietnam and Japan with China during the Feudal Period: Some Reference Points", SUVANNABHUMI Vol. 10 No. 1 (June 2018) 93-116. Tạp chí SUVANNABHUMI thuộc Danh mục tạp chí quốc tế uy tín được sự tài trợ của Qũy Nafosted, chuyên ngành Lịch sử - khảo cổ học
  57. Multicultural Education in Higher Education in Vietnam Phan Thanh Long, Nguyen Thi Hue, Ho Thi Nhat, Cao Danh Chinh, Nguyen Van Tuan, Dam Thi Van Anh, Tran Thi Cam Tu, Le Thi Thu Ha; American Journal of Educational ResearchAmerican Journal of Educational Research
  58. Phan Thanh Long; Factors that affecting the adaptation of students to the learning and living conditions in reformatory schools in Vietnam Phan Thanh Long, Nguyen Thi Hue, Nguyen Xuan Hai
  59. Hy Thị Hồng Nhung; Công bố bài báo trên tạp chí nước ngoài
  60. Nguyễn Thanh Bình; Vietnamese family - change from tradition and modernity.
  61. Nguyễn Thanh Bình; The right way to be human in Quoc Am Thi Tap of Nguyen Trai and its significance to Vietnam´s modern society
  62. Đinh Nguyễn Trang Thu; The model of combination between medical and educational intervention for children with developmental disorders in Vietnam - through case studies
  63. Đỗ Thị Thảo; Bài báo khoa học đăng tạp chí nước ngoài cóc hỉ só ISSN
  64. Nguyễn Công Khanh; Building Student Outcome Standard of High School Teacher Training Programs in Vietnam
  65. Nguyễn Nữ Tâm An, Assessment of Basic Factors of Current Classes for Children with Autism Spectrum Disorders in Vietnam, American Journal of Educational Research, 2019, Vol. 7, No. 1, 19-23
  66. Nguyễn Thị Hoa; Bài báo quốc tế
  67. Phan Thanh Long, Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Xuân Hải, Những nhân tố ảnh hướng tới việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng (tiếng Nhật), Special Need Education, Department of Speical Need Education, OSAKA Kyoiku University, 2018, số 41, trang 69-82
  68. Chu Van Tiem, Dao Thi Viet Anh, Nguyen Thi Thanh Chi, "Developing students’ problem-solving capacity through the teaching of intergated natural science in secondary schools in Vietnam", American Journal of Education Research Vol. 6, No. 6, 741-748, 2018
  69. Nguyễn Mạnh Hưởng; Current Situation and Solutions to Guide Students to Evaluate Events in Teaching History at High Schools in Ho Chi Minh City, Vietnam
  70. Nguyễn Thị Bích; Bài baosw khoa học
  71. Improving the Self-Assessment Skill for Students of History Education in Vietnam to Adapt Vietnamese Teaching Standards Nguyen Thi Bich* Faculty of History, Hanoi National University of Education, Hanoi, Vietnam *Corresponding author: Ntbichsphn@gmail.com Received August 27, 2018; Revised September 24, 2018; Accepted September 28, 2018
  72. Nguyễn Văn Ninh; Make effective use of original materials in High school’s history-teaching by topic.
  73. Dương Văn Khoa; Интернационализм и национальное единство: из опыта вьетнамской школы
  74. Nguyễn Thị Thanh Tùng; HIGHER EDUCATIONDEVELOPMENT POLICY IN THE NORTHERN REGION OF VIETNAM FROM 1954 TO 1965 ANDTHE IMPACTS OF THESE POLICIES ONVIETNAMESE EDUCATION TODAY
  75. Nguyễn Thị Thanh Tùng; Vietnam trade with China....the policy and patterns
  76. Trần Thanh Hương; Từ quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh về bồi dưỡng thế hệ trẻ Việt Nam đến việc pháp triển nguồn lực con người trong thời đại mới hiện nay
  77. Đỗ Văn Hiểu; 《越南中学语文课本里的鲁迅作品》,中国,东吴学术,2018年第6期
  78. Nguyễn Thị Mai Chanh; 余华作品在越南的接受史, Tạp chí 南都学坛, Số 38 (5), tr. 52-56 (ISSN 1002-6320)
  79. Nguyễn Thị Mai Liên; Animism in Southeast Asian Myth and Its Impacts on Acts Environmental Protection
  80. Phạm Thị Thu Hương; Scientific Basis to Build Criteria for High School Students’ Kindness in Vietnam
  81. Thành Đức Hồng Hà; традиция свадьбы народа тау в као банг
  82. Ho Thi Hong Van, Le Ngoc Hoan, Dinh Quang Bao. Effective Science Teaching Approaches to Teaching STEM Career Orientation of Upper Secondary School Teachers: A Case Study in Vietnam. Rangsit Journal of Educational Studies, ThaiLand. RJES Vol.5, No.2, July-December 2018, pp64-75
  83. Ho Thi Hong Van, Le Ngoc Hoan, Dinh Quang Bao. Effect of teaching approaches in STEM career orientation for students through learning Biology in Vietnamese upper secondary schools”. International Journal of Education Vol.6, No.4, December 2018, pp 1-12
  84. Đào Thị Ngọc Anh; Bài báo khoa học đăng tạp chí nước ngoài
  85. Đào Thị Ngọc Anh; Bài báo đăng tạp chí quốc tế
  86. Lê Minh Nguyệt; PSYCHOLOGICAL STRESS OF SECONDARY SCHOOL STUDENTS IN VIETNAM, PSYCHOLOGICAL STRESS OF STUDENTS IN VIETNAM
  87. Mai Quốc Khánh; báo đăng tạp chí quốc tế
  88. Son Nguyen Duc,(Co-author),(2018). “The effect of home based intervention for young children with development delay in Vietnam: 6th month follow - up result. Journal Achieve of community medicine and public helth. Peer Techz.
  89. Nguyễn Nam Phương; Teaching Education courses based on case study method in pedagogical universities in Vietnam
  90. Nguyễn Nam Phương; The status of applying E-Learning in holding students’ self-study of the subject Education in pedagogical universities in Vietnam
  91. Nguyễn Thị Huệ; Factors that affecting the adaptation of students to the learning and living conditions in reformatory schools in Vietnam (Những yếu tố ảnh hưởng tới việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng ở Việt Nam)
  92. Nguyễn Thị Huệ; Multicultural Education in Higher Education in Vietnam GD đa văn hóa ở các trường ĐH Việt Nam
  93. Trần Thị Lệ Thu; Exploring the effectiveness of cognitive behavioral therapy for Vietnamese adolescents with anger problems
  94. Trịnh Thuý Giang; Teaching Education Courses Based on Case Study Method in Pedagogical Universities in Vietnam
  95. Trịnh Thuý Giang; The Status of Applying E-learning in Holding Students’ Self-Study of the Subject Education in Pedagogical Universities in Vietnam
  96. Cao Thị Hồng Phương; Bài báo nghiên cứu đăng trên tạp chí ngôn ngữ học ứng dụng của Châu Á, Hongkong, tháng 3 năm 2019, trang 95-105
  97. Cao Thị Hồng Phương; Bài báo khoa học đang trên tạp chí nghiên cứu nước ngoài của Indonesia
  98. Cao Thị Hồng Phương; Bài báo khoa học
  99. Nguyen Hong Lien; Instruction Giving in EFL Classes from a Conversation Analysis Approach: A Case Study; ThaiTESOL Journal; 2018; Vol 31(2), 1-19
  100. Trần Hương Quỳnh; Chương 9: Language alternation during L2 classroom discussion tasks
  101. Nguyễn Thị Thọ; Vietnamese Family - Change from Tradition to Modernity
  102. Nguyễn Thị Vân; The Right Way to be Human in Quốc Âm Thi Tập of Nguyen Trai and its Significance to Vietnam’s Modern Society
  103. Hoàng Hải Hà; The Vietnam War (1954-75) in History Textbooks: A View from Two Sides
  104. Ton Ellermeijer, Trinh-Ba Tran; Chapter 3: Technology in Teaching Physics: Benefits, Challenges, and Solutions; Springer book: "Upgrading Physics Education to Meet the Needs of Society", 2019, 35-67

DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TẠP CHÍ TRONG NƯỚC,
BÀI ĐĂNG HỘI THẢO QUỐC GIA VÀ QUỐC TẾ NĂM 2018 – 2019

1.    Cao Thị Thùy Lương; Использование фильма в обучении русской грамматике и результат проведения экспериментов в Ханойском пеодагогическом университете.      Русский язык в социокультурном пространстве Вьетнама; 2019, số 2, trang 55 đến 63, loại HTQT
2.    DƯƠNG THỊ LIÊN; Sử dụng trò chơi trong giảng dạy tiếng Nga ở giai đoạn đầu cho sinh viên không chuyên ngữ; Tạp chí "Nga ngữ học Việt Nam"; 2018; số 24 trang 35 - 42; Loại TC
3.    Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Phương Thảo; Tích hợp yếu tố văn hóa và âm nhạc vào dạy học tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học thông qua nguồn tư liệu bài hát; TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI; 2018; 5; 120-129
4.    Bùi Thị Thuỷ; Bài báo tạp chí trường ĐHSP Hà Nội
5.    Đặng Thành Trung; Bài báo trên tạp chí đặc biệt trường DHSPHN
6.    Bùi Dương Hưng, Vũ Văn Thỏa, Đặng Xuân Thọ; KSI - Phương pháp kết hợp phân cụm với bộ lọc tái lấy mẫu để loại bỏ nhiễu trong dữ liệu mất cân bằng; Tạp chí Khoa học Công nghệ thông tin và Truyền thông; Số 01 (CS.01) 2019; ISSN 2525-2224; p55-62
7.    Nguyen Thi Hong, Dang Xuan Tho; BAM: Border Adjustment Methods Improve The Efficiency of Imbalanced Biological Data Classification; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 64, 6/2019
8.    Đặng Xuân Thọ; Tiên lượng gen liên quan đến bệnh tự kỉ bằng mô hình học máy có kết hợp với phương pháp cân bằng dữ liệu
9.    Đỗ Trung Kiên; Bài báo Khoa học "Mô hình ràng buộc tối ưu giải bài toán TKB"
10.    Đỗ Trung Kiên; Bài báo khoa học "Định tuyến và gán bước sóng tối ưu trong mạng WDM"
11.    Hồ Cẩm Hà; Bài báo đăng tạp chí KH ĐHSPHN
12.    Hồ Cẩm Hà; Bài báo đăng tạp chí KH ĐHSPHN
13.    Hồ Cẩm Hà; Bài báo đăng toàn văn kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia 12.2018
14.    Kiều Phương Thuỳ; Bài báo Khoa học!
15.    Kiều Phương Thuỳ; Bài báo khoa học
16.    Lê Thị Tú Kiên; TÍCH HỢP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU LỚN TRÊN HỆ SINH THÁI HADOOP
17.    Nguyễn Chí Trung; Đánh giá vì sự phát triển học tập của học sinh trong dạy học Tin học ở trường THPT  
18.    Nguyễn Chí Trung; Một cách tiếp cận xây dựng chương trình Tin học ở trường THPT theo định hướng Khoa học máy tính
19.    Nguyễn Thế Lộc; Bài tạp chí "Phương pháp nhánh cận cho bài toán lập lịch luồng công việc", Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, tháng 11/2018.
20.    Nguyễn Thị Hạnh; Bài báo hội thảo Quốc tế KSE
21.    Nguyen Thi Hong, Dang Xuan Tho; BAM: Border Adjustment Method Improve Efficiency of Imbalanced Biological Data Llassification; Tạp chí khoa học trường đại học sư phạm Hà Nội; 6/2019; volume64; TC
22.    Nguyễn Thị Kim Ngân; Xây dựng giải pháp tìm lộ trình buýt tối ưu cho người dùng xe buýt Hà Nội
23.    Nguyễn Thị Thuỳ Liên; Công bố bài báo Optimization Model and Algorithm for Dynamic Service-Aware Traffic Steering in Network Functions virtualization
24.    Nguyễn Thị Thuỳ Liên; GIẢM THIỂU ĐỘ TRỄ TRONG ẢO HÓA CHỨC NĂNG MẠNG VỚI ĐỊNH TUYẾN ĐA ĐƯỜNG - tạp chí đh SPHN
25.    Phạm Thị Anh Lê; Tóm tắt dữ liệu bằng luật ngôn ngữ If-then dựa trên lý thuyết đại số gia tử
26.    Phạm Thị Anh Lê; Tìm kiếm thông tin dựa vào ontology ngữ cảnh
27.    Phạm Thị Lan; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Vol. 63, Issue 11A, 2018, trang 1-10
28.    Phạm Thị Lan; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Vol. 63, Issue 11A, 2018, trang 11-20
29.    Trần Đăng Hưng; Đánh giá một số phương pháp giảm chiều dữ liệu
30.    Trần Đăng Hưng; Tiên lượng gen liên quan đến bệnh tự kỉ
31.    Vũ Đình Hoà; ÁP DỤNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN CHO MỘT BÀI TOÁN MỚI CỦA GIAO THÔNG VẬN TẢI
32.    Vũ Đình Hoà; A new labeling of C2n proves that K4 +M6n decomposes K6n+4.
33.    Vũ Đình Hoà; NECESSARY AND SUFFICIENT CONDITIONS FOR QUASI-STRONG REGULARITY OF GRAPH PRODUCT
34.    Vũ Thái Giang; DẠY HỌC KẾT HỢP - MỘT HÌNH THỨC PHÙ HỢP VỚI DẠY HỌC ĐẠI HỌC  Ở VIỆT NAM THỜI ĐẠI KỈ NGUYÊN SỐ, Vũ Thái Giang, Nguyễn Hoài Nam, tạp chí HNUE JOURNAL OF SCIENCE,2019, Vol 64, Issue 1  
35.    Vũ Thái Giang; Nhận thức của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong việc học tập kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin, Vũ Thái Giang và Nguyễn Hoài Nam, tạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 2019, Vol. 64 Issue 4
36.    Đặng Thị Huyền Oanh; The collaboration between school social workers and teachers in meeting mental health needs of student: a literature review” Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế tâm lí học đường lần thứ 6, Vai trò của tâm lí học trường học trong việc đảm bảo sức khỏe tâm lí cho học sinh và gia đình, NXB Đại học sư phạm Hà Nội, (ISBN: 978-604-54-4471-9), 2018  
37.    Đặng Thị Huyền Oanh; Nghèo giáo dục trong tiếp cận nghèo đa chiều của học sinh dân tộc thiểu số và giải pháp công tác xã hội - Kỷ yếu hội thảo khoa học phát triển nghề công tác xã hội chuyên nghiệp trong nhà trường ở Việt Nam thực trạng - giải pháp - định hướng phát triển. NXB đại học quốc gia thành phố HCM
38.    Đặng Thị Huyền Oanh; Công tác kiểm huấn tại cơ sở thực hành, thực tập của sinh viên ngành công tác xã hội
39.    Đỗ Nghiêm Thanh Phương, Đánh giá mức độ quản lý trường hợp đối với người khuyết tật tại Đà Nẵng, Tạp chí Quản lý Giáo dục, năm 2019, số 2, trang 94, loại TC
40.    Đỗ Thị Bích Thảo; Bài báo: Chính sách trợ giúp xã hội đối với trẻ khuyết tật ở Việt Nam hiện nay
41.    Hoàng Thị Hải Yến; NGHÈO GIÁO DỤC TRONG TIẾP CẬN NGHÈO ĐA CHIỀU CỦA TRẺ EM DÂN TỘC THIẾU SỐ - THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
1.    Nguyễn Duy Cường (2018), Hướng dẫn cha mẹ giao tiếp với trẻ rối loạn phổ tự kỉ tại gia đình, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 63, Issue 9AB, 2018, trang 370 – 377
42.    Nguyễn Duy Nhiên, Nhận diện thực trạng và giải pháp đối các khâu của chu trình Chính sách công ở Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 3 - 2019, tr50-55; Loại TC
43.    Nguyễn Duy Nhiên; Nguyễn Duy Nhiên, Chuyên nghiệp hóa đào tạo công tác xã hội ở Việt Nam hiện nay. Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 6 - 2019, tr 57-64. Loại TC
44.    Nguyễn Lê Hoài Anh; Thực trạng nhận thức về giới và bình đẳng giới của giáo viên huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường Sư phạm toàn quốc lần thứ VII  
45.    Nguyễn Lê Hoài Anh; Những yếu tố tác động đến quá trình hoà nhập học đường của trẻ em nhiễm HIV/AIDS tại Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số 2, Yên Bài, Ba Vì, Hà Nội, Tạp chí Khoa học
46.    Nguyễn Thị Mai Hương: Khuynh hướng nghiên cứu stress ở cha mẹ trẻ tự kỷ (Tạp chí KH của ĐH Sư phạm Hà Nội), Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2018, ISSN 2354 - 1075, 9 trang
47.    Nguyễn Thị Mai Hương, Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong hỗ trợ cha mẹ trẻ tự kỷ quản lý cảm xúc tại Trung tâm Gia An, Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2018, ISSN 2354 - 1075, 8 trang
48.    Nguyễn Thị Mai Hương, Công tác xã hội với 9 quy tắc vàng trong giáo dục hòa nhập, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế phát triển dịch vụ trị liệu trong công tác xã hội ở Việt Nam, 2018, 8 trang
49.    Nguyễn Thị Mai Hương, Áp dụng trị liệu nhận thức hành vi và tham vấn gia đình một trường hợp trầm cảm tuổi thiếu niên, Kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ VII, 2018, ISBN 978 - 604 - 54 - 4525 - 9; 10 trang
50.    Nguyễn Thị Mai Hương; Bạo lực học đường tại các trường trung học cơ sở và công tác xã hội trường học với vấn đề này
51.    Nguyễn Thu Hà; The need and recommendations for developing school social work in Vietnam
52.    Nguyễn Thu Hà; The collaboration between school social workers and teachers in meeting mental health needs of students: A literature Review
53.    Nguyễn Thu Hà; Mô hình công tác xã hội trường học: kinh nghiệm từ Tứ Xuyên, Trung Quốc  
54.    Phạm Văn Tư; Trải nghiệm của học sinh, sinh viên về quấy rối tình dục nơi công cộng
55.    Trịnh Phương Thảo, Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc người cao tuổi ở Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 20, tháng 7, 2018, trang 39-41, ISSN 0866-7120
56.    Đặng Thị Huệ- Phân hóa địa hình-địa mạo tỉnh Phú Thọ. Hội nghị địa lí toàn quốc lần thứ 10; năm 2019
57.    Đặng Vũ Khắc; Impervious surfaces extraction using ALOS PALSAR data in the Hanoi city (Vietnam)
58.    Đỗ Văn Thanh và nnk; Nghiên cứu đề xuất sử dụng hợp lý và phục hồi rừng lưu vực sông Gâm; Năm 2019, quyển 1, trang 133; Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XI.  
59.    Đỗ Văn Thanh và nnk; Đánh giá tiềm năng phát sinh lũ quét các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam; Năm 2019, quyển 2, trang 12; Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XI.
60.    Dương Thị Lợi, Phạm Anh Tuân. Lưu vực vùng hồ thủy điện Sơn La, phạm vi lãnh thổ và địa lý tự nhiên, tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE DOI: 10.18173/2354-1067.2018-0019 Social Science, 2018, Vol. 63, Iss. 1, pp. 140-149
61.    Trịnh Lê Hùng, Kiều Văn Hoan, Trần Thị Minh Lý, Nguyễn Thị Thu Nga, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM TRONG ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG ĐƯỜNG BỜ BIỂN TỈNH NINH BÌNH VÀ NAM ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ CHỈ SỐ AWEI, trang  876 - 882, Hội thảo Địa lý toàn quốc lần 11, Huế, 2019
62.    Kiều Văn Hoan, Vũ Thị Nhuân. XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG TƯ LIỆU DẠY HỌC ĐIỆN TỬ TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 12 Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, trang 1036 - 1044. Hội thảo Địa lý lần thứ 11, Huế, năm 2019.
63.    Lê Mỹ Dung; PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM  VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG: THỰC TRẠNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA CẦN GIẢI QUYẾT, Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ XI
64.    Lê Mỹ Dung; DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG: HIỆU QUẢ VÀ THÁCH THỨC CHO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÙNG LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH, Tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội, 10 (2018) p. 128-138
65.    Ngô Thị Hải Yến; Lý thuyết "Đô thị hoá từ bên ngoài" và quá trình đô thị hoá ở tỉnh Bắc Ninh; Kỷ yếu Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ IX, năm 2019, trang 528
66.    Nguyễn Minh Ngọc; Bài báo Hội nghị Địa lý toàn quốc
67.    Nguyễn Nguyết Chiến, Đỗ Văn Thanh, Đinh Hoàng Dương (2019), Nghiên cứu đề xuất sử dụng hợp lý và phục hồi rừng lưu vực sông Gâm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ XI (quyển 1), Huế, 04/2019, tr. 133-140.
68.    Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương (2019), Nghiên cứu đề xuất hướng sử dụng đất đai cho các loại hình sử dụng đất chính của lưu vực sông Gâm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ XI (quyển 1), Huế, 04/2019, tr. 250-259.
69.    Nguyễn Thị Liệu, Nguyễn Quyết Chiến (2019), Đánh giá thích nghi sinh thái cảnh quan đối với một số cây lâu năm ở vùng hồ thủy điện Sơn La. Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol 64, Issue 3, 2019 (tr. 185-195).
70.    Nguyễn Thanh Xuân; Bài báo SỬ DỤNG WGT12 ĐỂ DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
71.    Nguyễn Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Thu Hiền; Đánh giá chất lượng nước mặt thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh  bằng chỉ số chất lượng nước (WQI); Tuyển tập Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ 11
72.    Nguyễn Tường Huy; Nguyễn Tường Huy, Tổng quan về di cư và tác động của di cư tới sinh kế và nghèo, Kỉ yếu Hội nghị Khoa học Địa lí toàn quốc lần thứ XI năm 2019, Quyển 1, trang 768-776
73.    Nguyễn Tường Huy; Bài báo đăng Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế Khoa học Quốc tế Geography Education in Vietnam and International Experience
74.    Nguyễn Viết Thịnh, Đỗ Thị Minh Đức, Đặng Thị Nhuần; Phát triển nông nghiệp của dân tộc Thái ở tỉnh Sơn La theo hướng sử dụng hợp lí tài nguyên và nông nghiệp hàng hóa; Kỉ yếu Hội nghị KH Địa lí toàn quốc lần thứ XI 2019; Q1, trang 443-455
75.    Tô Thị Hồng Nhung, "Phân tích quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động ở thành phố Hải Phòng"; Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ XI Năm 2019; Trang 508; Loại HT
76.    Vũ Thị Hằng; Bài báo
77.    Vũ Thị Mai Hương; Công bố bài báo khoa học tại Hội thảo Địa lí toàn quốc
78.    Vũ Thị Mai Hương; Công bố bài báo khoa học tại Hội thảo Địa lí toàn quốc
79.    Bùi Thế Hợp; Thúc đẩy sự tham gia của các tổ chức xã hội của người khuyết tật vào quá trình chính sách giáo dục người khuyết tật
80.    Bùi Thị Anh Phương; Công cụ đánh giá ngôn ngữ kí hiệu của các nước tiên tiến và bài học cho Việt Nam
81.    Bùi Thị Anh Phương; Hỗ trợ trẻ khiếm thính sử dụng ngôn ngữ ký hiệu trong lớp mầm non hòa nhập
82.    Đinh Nguyễn Trang Thu; Models integrating local culture into education for H'mong children kindergartens and primary schools, International conference on teacher education renovation "Teacher education in the context of industrial revolution 4.0", Thai Nguyen
83.    Đinh Nguyễn Trang Thu; Mô hình hoạt động giáo dục trị liệu nhằm hỗ trợ trẻ rối loạn phát triển hòa nhập cộng đồng – Giới thiệu mô hình hoạt động ở Trung tâm nghiên cứu phát triển giáo dục hòa nhập Kazuo, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Phát triển dịch vụ trị liệu trong công tác xã hội ở Việt Nam” (Promoting therapeutic services in social work in Vietnam), NXB Lao động xã hội, ISBN 978-604-65-3790-8, pp 123-129.  
84.    Dinh Nguyen Trang Thu, Nguyen Van Hung, Understanding behavioral problems and supporting behavioral management of children with developmental disorders, 12th International Technology, Education and Development Conference, INTED 2018, Valencia, Spain, ISBN 978-84-697-9480-7, ISSN 2340-1097, doi 10.21125/inted.2018.1736, pp7387-7394  
85.    Nguyen Van Hung, Tran Cao Phong, Tran Thi Minh Hue, Dinh Nguyen Trang Thu, Education for help autistic preschool children integrate into community in the northern mountainous areas of Vietnam – Reality and Solutions, 12th International Technology, Education and Development Conference, INTED 2018, Valencia, Spain, ISBN 978-84-697-9480-7, ISSN 2340-1097, doi 10.21125/inted.2018.1736, pp 7365-7371
86.    Đinh Nguyễn Trang Thu, Tổ chức hoạt động trải nghiệm cảm giác cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ, Tạp chí khoa học- Trường ĐHSP Hà Nội, Vol 63, Issue 9AB, ISSN 2354-1075, pp 340-347
87.    Đinh Nguyễn Trang Thu, Nguyễn Thị Lan Anh, Phối hợp giữa dịch vụ y tế và giáo dục trong hỗ trợ hòa nhập trẻ rối loạn phát triển – Giới thiệu mô hình hoạt động ở Trung tâm nghiên cứu phát triển Giáo dục hòa nhập Kazuo, Tạp chí khoa học- Trường ĐHSP Hà Nội, Vol 63, Issue 9AB, ISSN 2354-1075, pp 404-410
88.    Đỗ Thị Thanh Thuỷ; NCKH
89.    Đỗ Thị Thanh Thuỷ; NCKH
90.    Đỗ Thị Thảo; Bài báo khoa học đăng tạp chí chuyên ngành trong nước
91.    Hoàng Thị Lệ Quyên; Báo cáo Kỷ yếu Hội thảo khoa học Cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc
92.    Hoàng Thị NHo, dương Minh Nguyệt , Kỉ yêu Hội thảo  Quốc tế "Phát triển dịch vụ trị liệu trong công tác xã hội ở Việt Nam" tháng 12/2018; Thực trang xây dựng bài tập điều hòa cảm giác cho trẻ RLPTK
93.    Hoàng Thị Nho, Dương Minh Nguyệt, Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Volume 63, Issue 9AB, 2018; Xây dựng hoạt động điều hòa cảm giác cho trẻ RLPTK 5 - 6 tuổi
94.    Nguyễn Công Khanh; Năng lực lập kế hoạch và triển khai thực hiện đánh giá của giáo viên tiểu học: thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng. Tạp chí Quản lý giáo dục- Học viện quản lý giáo dục, Vol. 11 (2019), No. 1, tr. 28- 35.
95.    Nguyễn Công Khanh; Năng lực lựa chọn và xây dựng công cụ đánh giá: thực trạng và những vấn đề của giáo viên tiểu học, Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 64, Iss. 1(2019), tr. 3-15.
96.    Nguyễn Công Khanh; The Education Assessment Competence Structure  of Primary Teachers in Vietnam  
97.    Nguyễn Công Khanh; Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh cuối cấp tiểu học: thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng
98.    Nguyễn Công Khanh; Năng lực sử dụng và phản hồi kết quả đánh giá của giáo viên tiểu học: thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng
99.    Nguyễn Công Khanh; Năng lực tự học và nghiên cứu về đánh giá giáo dục của giáo viên tiểu học: Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng
100.    Nguyễn Hà My; Bài báo Các chiến lược hỗ trợ của NVHT giáo dục HSKT trong lớp học hòa nhập
101.    Nguyễn Hà My; Bài báo Trị liệu hoạt động và vấn đề điều hòa cảm giác cho trẻ RLPTK
102.    Nguyễn Minh Phượng; Nghiên cứu trường hợp về quy trình hỗ trợ trẻ khiếm thính tại trường mầm non hòa nhập, Nguyễn Minh Phượng, Tạp chí khoa học, ĐHSP Hà Nội, Volume 63, Issue 9AB, 2018, trang 332-339
103.    Nguyễn Minh Phượng; Trị liệu hoạt động và vấn đề điều hòa cảm giác cho trẻ RLPTK, Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Hà My, Trần Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Hải Yến, tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 63, Issue 9AB, 2018, trang 468 - 474
104.    Nguyễn Minh Phượng; Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến việc phát triển kỹ năng nghe - nói cho trẻ khiếm thính, Nguyễn Minh Phượng, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VII, 2018, NXB ĐHSP, trang 561 - 566
105.    Nguyễn Nữ Tâm An; Kết hợp PECS và ABA trong can thiệp giao tiếp cho trẻ RLPTK
106.    Nguyễn Nữ Tâm An; Tổ chức hoạt động chơi phát triển kĩ năng luân phiên cho trẻ RLPTK 4-5 tuổi
107.    Nguyễn Nữ Tâm An; Tổng quan các hướng tiếp cận chính trong can thiệp giao tiếp cho trẻ RLPTK
108.    Nguyễn Thị Cẩm Hường (2018), “Thực trạng sử dụng các dịch vụ hỗ trợ cho học sinh khuyết tật học tập: Nghiên cứu từ một số trường hợp thực tiễn”. Tạp chí khoa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63(9A), pp.286-274.
109.    Nguyễn Thị Cẩm Hường, Yukio Isaka, Nguyễn Thị Tú Anh (2018), “Nâng cao hiệu quả hỗ trợ trẻ có nhu cầu đặc biệt dựa trên cộng đồng học tập chuyên môn theo mô hình nghiên cứu bài học: Nghiên cứu trường hợp tại trung tâm chuyên biệt. Tạp chí khoa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63(9A), pp.84-91.
110.    Nguyễn Thị Cẩm Hường (2018), “Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật và việc sử dụng ICT hỗ trợ năng lực nhận thức cho học sinh khuyết tật học tập”. Tạp chí khoa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63(5B), pp.36-41.
111.    Nguyễn Thị Cẩm Hường (2018), “Thực hiện hệ thống giáo dục hòa nhập ở Nhật Bản – Một trong những định hướng đổi mới giáo dục phổ thông và bài học về đào tạo nhân lực”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới, các chuẩn nghề nghiệp và nhu cầu sử dụng lao động ở các địa phương”- Trường Đại học Thủ đô.
112.    Nguyễn Thị Hoa; Bài báo đăng trên tạp chí trường ĐHSP Hà Nội
113.    Nguyễn Thị Hoa; Bài báo hội thảo Khoa học cán bộ trẻ toàn quốc
114.    Nguyễn Thị Thắm; Bài báo đăng Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP hà nội
115.    Nguyễn Thị Thắm; Bài báo đăng kỉ yếu hội thảo Các trường sư phạm toàn quốc tháng 10/2018
116.    Nguyễn Thị Thắm; Bài báo đăng kỉ yếu hội thảo quốc tế về Tâm lý học trường học
117.    Nguyễn Xuân Hải, Một số kết quả nghiên cứu thực trạng về nhận thức, hành động và sự phối hợp giữa nhà trường và các lực lượng cộng đồng trong thực hiện chính sách giáo dục đối với người khuyết tật ở volume 63, Issue 9AB, 2018, trang 393-403
118.    Nguyễn Xuân Hải, Tiếp cận đảm bảo chất lượng trong phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội, 2018, Volume 63, Issue 9AB, trang 40-47
119.    Nguyễn Xuân Hải và Nguyễn Đức Hữu, Tổng quan nghiên cứu về quản lý giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật câp tiểu học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, 2018, Volume 63, Issue 9AB, trang 28-39
120.    Phạm Thị Bền; Verdon, S., Ivey, A., & Phạm, B. (2019, May). Development of a culturally and linguistically appropriate language assessment tool: The Vietnamese Language Screener. PEP presentation for the Speech Pathology Australia National and Newzealand Speech Therapy 2019 Joint Conference, Brisbane, Australia.
121.    Phạm Thị Bền; McLeod, S., Masso, S., Cronin, A., & Phạm, B. (2019, May). Transcribing Vietnamese: English-speaking speech pathologists’ transcription of child and adult speech. Oral presentation for the Speech Pathology Australia National and Newzealand Speech Therapy 2019 Joint Conference, Brisbane, Australia.
122.    Trần Thị Bích Ngọc, Trần Đình Thuận; Tìm hiểu về giáo dục thể chất của Nhật Bản qua nghiên cứu Chương trình giáo dục Tiểu học Nhật Bản; Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam; 2019; số 13 tháng 1/2019; tr 116-120; Tạp chí của Viện KHGDVN
123.    Trần Thị Bích Ngọc; Tiêu chuẩn năng lực Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong trường hòa nhập tại một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
124.    Trần Thị Bích Ngọc; Challenges facing the implementation of inclusive education: a Kenyan and Vietnamese perspectives
125.    Trần Thị Bích Ngọc; Trị liệu hoạt động và vấn đề điều hòa cảm giác cho trẻ rối loạn phổ tự kỷ
126.    Trần Thị Minh Thành; KĨ NĂNG XÃ HỘI CỦA TRẺ KTTT 5-6 TUỔI
127.    Trần Thị Minh Thành; MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ DIỄN ĐẠT CHO TRẺ KTTT 5-6 TUỔI
128.    Trần Thị Thiệp, Bùi Thị Anh Phương (2018), Công cụ đánh giá ngôn ngũ kí hiệu của các nước tiên tiến và bài học cho Việt Nam, Trang 219-299, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, ISSN 2354-1075, Volume 63, Isue (AB, 2018
129.    Trân Thị Thiệp, Nguyễn Thị Mai Hương (2018), Công tác xã hội với 9 quy tắc vàng trong giáo dục hòa nhập - Trang 121-129 - Kỉ yếu Hội thảo quốc tế Phát triển dịch vụ trị liệu trong công tác xã hội ở Việt nam, Nhà Xuất bản lao động xã hội, ISBN: 978-604-65-3790-8
130.    Trần Tuyết Anh; VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG VIỆC TRỢ GIÚP  PHỤ HUYNH TRẺ TỰ KỶ TỰ NÂNG CAO KỸ NĂNG QUẢN LÝ CẢM XÚC TẠI TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ GIÁO DỤC HÒA NHẬP GIA AN  
131.    Trần Tuyết Anh; ÁP DỤNG TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI VÀ THAM VẤN GIA ĐÌNH  VỚI TRƯỜNG HỢP TRẦM CẢM TUỔI THIẾU NIÊN
132.    Bui Thi Lam, La Bac Ly, Nguyen Thi Minh Thuy, Dinh Nguyen Trang Thu; Intergrating local culture in to education for H'mong children in kindergarten and primary schools; Proceedings of The First International Conference on Teacher Education Renovation- ICTER2018; 2019; 515-524.
133.    Đặng Hồng Phương; Thực trạng hoạt động viết SKKN của GV tại một số trường MN Hà Nội
134.    Đặng Hồng Phương; Rèn luyện kĩ năng vận động tinh cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua trò chơi
135.    Đinh Hồng Thái; Mấy vấn đề về đọc viết (literacy) tuổi mầm non, Tạp chí khoa học, 2019, số 64, Issue 7A, TC
136.    Dinh Thanh Tuyen, Building Vietnamese Language lesson system for 5-7 years-old children using Montessori Method, Vietnam Journal of Education, 2018, Volumn 4, 25-31
137.    Đinh Thanh Tuyến; Xây dựng bộ giáo cụ đa giác quan hỗ trợ chương trình phát triển và đánh giá năng lực ngữ âm của trẻ mẫu giáo và học sinh đầu cấp tiểu học
138.    Đinh Thanh Tuyến; Một số lý thuyết về việc lĩnh hội ngôn ngữ thứ hai
139.    Đỗ Thị Minh Liên, Phát triển kỹ năng định hướng không gian cho trẻ 5-6 tuổi thông qua hoạt động giáo dục thể chất, Tạp chí Thiết bị giáo dục, số 185, kỳ 2- tháng 1- 2019, trang 62-65
140.    Hoàng Quý Tỉnh; Nghiên cứu một số chỉ số hình thái - thể lực của học sinh trung học phổ thông dân tộc Kinh và Sán Dìu huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
141.    Hoàng Quý Tỉnh; Một số chỉ số tuần hoàn và mối liên quan tới thể lực của học sinh trung học phổ thông người Mông, Nùng huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
142.    Hoàng Quý Tỉnh, Vũ Văn Tâm, Đặng Út Phượng (2019), "Sử dụng các phần mềm của WHO để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em từ 0-19 tuổi", Kỷ yếu khoa học Hội thảo quốc tế: Tự chủ hoạt động khoa học công nghệ tại các trường đại học đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, trang 598-604.
143.    Lã Thị Lý; Integrating local cultuure into education for Hmong children in kidergartens and primary schools
144.    Lã Thị Lý; Nhân vật dị biệt trong văn ọc thiếu nhi thời kì đổi mới và hội nhập
145.    Lã Thị Lý; *Cảm thức thời gian với thân phận con người trong truyện ngắn của Văn Giá
146.    Lã Thị Lý; Models integrating local culture into education for H'mong children in kindergartens and primary schools
147.    Lê Thu Trang; Thực trạng hoạt động vận động theo âm hình tiết tấu của trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non; Tạp chí khoa học; 2019; Số 7A, trang 91 - 98; TC
148.    Nguyễn Anh Việt (2019), "Bước đầu giúp trẻ 4-5 tuổi làm quen với nốt nhạc", Tạp Chí Khoa học trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội; Năm 2019; số 7A, trang 115.
149.    Nguyễn Hà Linh, Nguyễn Thị Luyến; Tiếp cận sinh thái học trong giáo dục bảo vệ môi trường cho sinh viên ngành giáo dục mầm non, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; Vol 64 Issue 7A, pp 42-49; TC
150.    Nguyễn Hà Linh; the diversity of medicinal plants cultivated in the gardens of Thai People in Pu luong Nature Reserve, Thanh Hoa Province
151.    Nguyễn Mạnh Tuấn; Thực trạng nhận thức của giáo viên mầm non về toán và cách thức tổ chức hoạt động cho trẻ mầm non làm quen với toán
152.    Nguyễn Thị Hòa, Giáo dục tích hợp theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo
1.    Nguyễn Thị Hòa;  Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho trẻ mẫu giáo trong hoạt động vui chơi; Tạp chí Giáo dục; số 453, kì 1-5/2019; trang 19-23; Loại: Tạp chí.
153.    Nguyễn Thị Hòa; Đánh giá chât lượng đào tạo đại học hệ chính qui Khoa Giáo dục mầm non Trường Đại học sư phạm Hà Nội; Tạp chí Thiết bị Giáo dục, năm 2019; số 189; Kỳ 2 tháng 3-2019; trang106-108, Loại: Tạp chí
154.    Tên tác giả: Nguyễn Thị Mai Thương; Tên bài báo: "Vận dụng động tác múa Mõ vào việc dạy múa cho trẻ 5-6 tuổi ở trường mầm non"; Tạp chí khoa học- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; năm 2019; tạp chí số 7A; trang 82
155.    Nguyễn Thị Mỹ Dung, một số vấn  đề giáo dục kỹ năng phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ 4-5 tuổi ở trường mầm non, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 64, Issue 7A, 2019, p. 3-12.                                     
156.    Nguyễn Thị Như Mai; CHUẨN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN MẦM NON CỘNG HÒA PHÁP VÀ KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN MẦM NON VIỆT NAM; Tạp chí Khoa học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; số 7A; trang 22; TC
157.    Nguyễn Thị Như Mai; Một số yếu tố tâm lý ảnh hưởng tiêu cực đến hành vi ứng xử của giáo viên mầm non trong quá trình chăm sóc- giáo dục trẻ; Tạp chí Giáo dục; 2018; Số đặc biệt, tháng 9/2018, 105-108
158.    Nguyễn Thị Thanh Hương; Xu hướng khẩu ngữ - một đặc điểm ngôn từ của nhân vật trẻ em trong truyện thiếu nhi thời hiện đại
159.    Nguyen Thi Thanh Huong, "STEAM education in Vietnamese preschool: From Children’s Fascination with world to language development",  Proceedings of the first international conference on teaching education renovation - ICTR 2018, ISBN: 798-604915759-2, 349-357; Loại (HTQT)
160.    Trần Thị Thắm, Trần Thị Kim Liên; Developing social and emotional skills for children in preschool teacher training curriculum; Teacher education in the context of industrial revolution 4.0; 103-115; HTQT
161.    Trần Thị Kim Liên; Thực trạng nhận thức của giáo viên về chuẩn bị cho trẻ đến trường mầm non; Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; số 64; tr32-41; TC  
162.    Trần Thị Kim Liên; Bài báo khoa học trên hội thảo khoa học quốc tê có phản biện
163.    Trần Thị Thắm, Kĩ năng giao tiếp sư phạm với trẻ của giáo viên mầm non, Tạp chí khoa học trường đại học sư phạm hà nội, 2019, số 64, 63
164.    Tran Thi Tham, Tran Thi Kim Lien, Developing  social and emotional skills for children in preschool teacher training curriculum, Proceedings of the first international conference of teacher education renovation - ICTER 2018, 2018, 103 (HTQT)
165.    Trần Thị Thắm; Kĩ năng giao tiếp sư phạm của sinh viên khoa giáo dục mầm non - đại học sư phạm Hà Nội
166.    Trần Thị Thắm; Thực trạng hành vi hung hăng trong tương tác với người thân của trẻ mầm non
167.    ThS.Đỗ Xuân Duyệt, ThS. Vũ Ngọc Thành, ThS. Trần Minh Thắng, Thực trạng hoạt động tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên trường ĐHSP Hà Nội; Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Nâng cao chất lượng Thể thao trường học và phát triển mô hình GDTC theo hình thức Câu lạc bộ; năm 2018; Trang 442-447
168.    Hoàng Thái Đông; Hệ thống giá trị nghề nghiệp cần giáo dục cho sinh viên ngành giáo dục thể chất ở các trường sư phạm; Tạp chí thiết bị giáo dục; năm2018, số 175 kỳ 2 - 8/2018
169.    Lê Thị Giang; Đánh giá năng lực tâm lý khi phát triển thành tích ở môn Bơi; Tạp chí thể thao; 2018; Số tháng 12; trang 75  
170.    Lê Thị Giang; Ứng dụng bài tập khiêu vũ thể thao nhằm nâng cao thể lực cho sinh viên; Tạp chí thể thao; 2018; số tháng 11; trang 57-58
171.    Tác giả: Lê Trung Thành; Tên bài báo: Hướng dẫn sinh viên ngành GDTC thiết kế một giờ dạy theo định hướng phát triển năng lực người học; Tạp chí Thiết bị Giáo dục; năm 2019, trang 78
172.    Tác giả: Lê Trung Thành; Tên bài báo: Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ thông tổng thể; Tạp chí Thiết bị Giáo dục; năm 2018; số 175 kỳ 2; trang 74
173.    Tên tác giả: Lương Thị Hà; Tên bài báo: Đổi mới phương pháp dạy học GDTC theo định hướng phát triển năng lực người học ở các trường CĐ - ĐH hiện này; Tạp chí: Dạy và học ngày nay; trang 14
174.    Nguyễn Bá Hòa; Thực trạng chương trình đào tạo giáo viên chuyên ngành giáo dục thể chất theo học chế tín chỉ của trường Đại học Sư phạm Hà Nội hiện nay và định hướng đổi mới trong thời gian tới
175.    Nguyễn Thành Trung; Đội tuyển vật Việt Nam - Hướng tới ngôi vị số 1; Tạp chí Thể thao số tháng 3/2019, số  trang 24
176.    Nguyễn Thành Trung; Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục trong đào tạo giáo viên GDTC ở các trường sư phạm; Tạp chí Thiết bị giáo dục T3/2019; số 188; trang 128
177.    Nguyễn Thành Trung; Tăng cường hợp tác Quốc tế trong TDTT - Một xu thế tất yếu; Tạp chí Thể thao số tháng 5/2019; trang 20
178.    Tên tác giá: Nguyễn Thị Minh Hiền; Tên bài báo: Đại hội TDTT Toàn quốc lần thứ VIII - Năm 2018; Một tháng trước khai mạc; Năm 2018, trang 28
179.    Nguyễn Thị Minh Hiền; Thực trạng trình độ thể lực của nam sinh viên chuyên ngành Judo năm thứ tư khoa GDTC trường ĐH TDTT Bắc Ninh
180.    Nguyễn Thị Ngọc; Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển năng lực người học trong giảng dạy môn GDTC
181.    Nguyễn Thị Ngọc; Một số biện pháp nâng cao hiệu quả tập luyện môn Bóng rổ
182.    Nguyễn Thị Ngọc; Vai trò của công tác huấn luyện thể lực chuyên môn cho VĐV trong môn Cầu lông
183.    Nguyễn Thị Thủy, Đánh giá năng lực thể chất của học sinh Indonesia, Tạp chí thể thao, 2019, số tháng 05/2019, trang 44; 45
184.    Nguyễn Thị Thủy, Lựa chọn bài tập đi bộ tăng cường thể chất cho trẻ em các trường Mầm non TP Hà Nội, Tạp chí Thể thao, năm 2019, trang 45,46
185.    Nguyễn Thị Toàn. Thực trạng sử dụng các bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật giật bóng thuận tay cho Nam VĐv BB lứa tuổi 10-11 tại TT HL và Thi đấu TDTT HN- Tạp chí lí luận- Khoa học giáo dục- Bộ giáo dục và đào tạo. số đặc biệt 4/2019, trang 275-277,292.
186.    Nguyễn Thu Huyền, Thể thao Thái Bình - Đẩy mạnh thể dục thể thao, Tạp chí Thể thao, năm 2018 số: ngày 15/10/2018
187.    Tên tác giả: Nguyễn Văn Hải; Tên bài báo: Đánh giá chương trình bóng chuyền trường Đại học Sư phạm Hà Nội Việt Nam. Tên tạp chí: Khoa học sức khỏe; Năm 2018, trang 116
188.    Tên tác giả: Nguyễn Văn Hải; Tên bài báo: Đánh giá hoạt động câu lạc bộ Bóng bàn miền Bắc Việt Nam. Tên tạp chí: Khoa học sức khỏe; Năm 2018, trang 93
189.    Phùng Thị Bích Hằng; Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển năng lực người học trong giảng dạy môn GDTC; Tạp chí Thiết bị GD; năm 2019; trang 136
190.    Tác giả: Phùng Thị Bích Hằng; Tên bài báo: GDTC theo định hướng phát triển năng lực người học trong chương trình giáo dục phổ thông mới; Tạp chi Thiết bị giáo dục; năm 2018; số 175 kỳ 2; trang 67
191.    ThS. Trần Minh Thắng, Lựa chọn bài tập nâng cao sức mạnh tốc độ cho Nam sinh viên đội tuyển Bóng chuyền Trường ĐHSP Hà Nội, Tạp chi Thể thao (Nghiên cứu cơ sở)Năm 2019, Số tháng 6/2019, Trang 49
192.    ThS. Trần Minh Thắng; "Th¬ực trạng hoạt động tập luyệ TDTT ngoại khóa của sinh viên trường ĐHSP Hà Nội", Kỷ yếu Hội thảo: Nâng cao chất lượng thể thao trường học và phát triển mô hình giáo dục thể chất theo hình thức Câu lạc bộ; Năm 2018; từ trang 442-447, Hội thảo.
193.    Tác giả: Trần Văn Khôi; Tên bài báo: Thực trạng hoạt động câu lạc bộ thể thao trong các trường Cao đẳng và Đại học Hà Nội; trang 17
194.    Tác giả: Trần Văn Khôi; Tên bài báo: Thực trạng Thể thao của sinh viên ở các trường sư phạm ở Hà Nội; trang 98
195.    ThS. Vũ Ngọc Thành, Lựa chọn bài tập nâng cao sức mạnh tốc độ cho Nam sinh viên đội tuyển Bóng chuyền Trường ĐHSP Hà Nội, Tạp chi Thể thao (Nghiên cứu cơ sở)Năm 2019, Số tháng 6/2019, Trang 49
196.    ThS. Đỗ Xuân Duyệt,ThS Vũ Ngoc Thành, ThS Vũ Ngọc Thành; Thực trạng hoạt động tập luyện TDTT Ngoại Khóa của sinh viên trường ĐHSP Hà Nội; Hội thảo khoa học Nâng cao chất lượng thể thao trường học và phát triển mô hình GDTC theo hình thức Câu lạc bộ; năm 2018; trang 442, Hội thảo.
197.    Dương Thị Hương; Phát triển năng lực hội thoại cho học sinh lớp Một; Tạp chí Giáo dục và Xã hội; tháng 9/2019; 4 trang.
198.    Dương Thị Hương;  Phát triển năng lực tư duy phản biện cho sinh viên sư phạm tiểu học; Tạp chi sGiaos dục và Xã hội; Số 98; Tháng 5/2019; Trang 3-6.
199.    Dương Thị Hương; Phát triển năng lực hội thoại cho học sinh lớp 1
200.    Lê Thị Phương Nga; Bài báo Định hướng phát triển năng lực giao tiếp trong dạy học tiếng - Một số thành tựu lí luận và thực tiễn
201.    Lê Thị Phương Nga; Bài báo Đi tìm điểm vàng cân bằng trong việc thử nghiệm soạn thảo sách giáo khoa Tiếng Việt tiểu học theo quan điểm tích hợp nhằm phát triển năng lực
202.    Ngô Vũ Thu Hằng - Học tập chuyển hóa và một số gợi ý về sự vận dụng vào thực tiễn dạy học ở Việt Nam hiện nay - Tạp chí VNU Journal of Science: Education Research, Vol. 35, No. 1 (2019) 30-38, TC
203.    Ngô Vũ Thu Hằng; Giáo dục tư duy phê phán cho học sinh để nâng cao hiệu quả giáo dục phổ thông
204.    Ngô Vũ Thu Hằng; Phát triển tư duy phê phán cho học sinh qua bài học môn Đạo đức của chương trình môn Giáo dục Công dân mới
205.    Ngô Vũ Thu Hằng; Tìm hiểu sự phát triển của quan điểm kiến tạo xã hội về giáo dục: Nhìn từ mối liên hệ với sự phát triển của khoa học thời kì Khai sáng ở châu Âu  
206.    Ngô Vũ Thu Hằng; Designing a lesson based on Kolb’s experiential learning model for primary mathematics education
207.    Ngô Vũ Thu Hằng; Thiết kế các dạng bài tập nhằm phát triển tư duy phản biện cho học sinh tiểu học
208.    Nguyễn Thị Thấn; Sách giáo khoa môn Cuộc sống ở cấp Tiểu học Nhật Bản (Phiên bản dùng ở Trường Quốc tế Nhật Bản - Hà Nội
209.    Nguyễn Thị Thấn; Sách giáo khoa môn Khoa học ở cấp Tiểu học của Nhật Bản (Phiên bản dùng ở Trường Quốc tế Nhật Bản - Hà Nội)
210.    Nguyễn Thị Vân Anh - Trần Thị Thùy Dung, Một số hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm làm đồ chơi dân gian phần công nghệ lớp 3 theo chương trình giáo dục phổ thông mới, Tạp chí khoa học Đại học sư phạm Hà Nội, 2019, 12019, 45-53,TC
211.    Trần Ngọc Lan; ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ KĨ NĂNG DẠY HỌC TOÁN CỦA GIÁO VIÊN  TIỂU HỌC THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP, Nguyenx Thị Hương, Trần Ngọc Lan Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội số 12 năm 2018
212.    Trần Thị Hà, Nguyễn Công Khanh; Designing problematic situations to training problem-solving ability of elementary school students; World Conference of Personality; 2019; 145; HTQT
213.    Trần Thị Hà, Nguyễn Công Khanh; Parent's assessment of problem-solving abiliy of elementary school students; World Conference of Personality; 2019; 144;  HTQT
214.    Nguyễn Công Khanh, Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Mỹ Linh; Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh cuối cấp tiểu học: Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng; Hội thảo tâm lí học đường quốc tế lần thứ VI; 2018; HTQT
215.    Trần Thị Hà, Lê Thị Ngọc Thúy,; Thực trạng hoạt động dạy học môn tiếng Việt  theo định hướng phát triển tư duy phản biện cho học sinh Tiểu học; Tâm lí học và sự phát triển bền vững; 2018; 357 - 366; HT
216.    Trần Thị Thuỳ Dung, Nguyễn Thị Vân Anh; MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM NỘI DUNG LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN PHẦN CÔNG NGHỆ LỚP 4 THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI; Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; Số 012919, trang 45-53; TC
217.    Vũ Thị Lan Anh, Dương Giáng Thiên Hương, Thiết kế các chủ đề giáo dục phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong trường tiểu học ở Việt Nam; Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội,; Tháng 12, Trang 3 - 132018
218.    Bui Thi Minh Anh, Hoang Thi Thu Hong, Nguyen Thu Hien, Nguyen Thi Lien, Dao Thi Phuong Diep and Tran The Nga; Determination of the dissociation constant of ethyl ammonium and 2-furoic acid in aqueous solution at 298.15K; HNUE Journal of Science; 2018; pp. 117 - 126; TC
219.    Đào Thị Phương Diệp, Trần Thế Ngà, Vũ Thị Tình; Sử dụng phương pháp tính lặp để tính hằng số phân li của axit xitric trong dung dịch nước từ dữ liệu thực nghiệm đo pH; Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học; 2019; Tập 24 (số 1); tr. 61-66; TC
220.    Trần Thế Ngà, Đào Thị Phương Diệp; Xác định hằng số cân bằng của axit malic trong dung dịch nước ở 25oC bằng phương pháp chuẩn độ điện thế; Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học; 2019; Tập 24 (số 2); tr. 43-50; TC
221.    Tran The Nga, Dao Thi Phuong Diep; Determination of equilibrium constants of citric acid from the pH values of the potentiometric titration; Vietnam Journal of Chemistry; 2019; Vol. 57 (No. 2E); pp. 311 – 315; TC
222.    Trần Thế Ngà, Đào Thị Phương Diệp; Sử dụng định luật bảo toàn proton kết hợp với kết quả chuẩn độ điện thế để tính hằng số phân li của axit oxalic; Tạp chí Hóa học; tập 57 (số 2E), 2019; tr. 348 – 352; TC
223.    Le Sy Binh, Dao Van Bay and Vu Duc Loi (2018), Determination content of heavy metals in tea samples in Moc Chau district, Son La province, Vietnam. Journal of science of hnue, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0080, Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 11, pp. 127-134.
224.    Dao Van Bay and Khuat Quang Son (2018), A study of Cr(III) oxidation into Cr(VI) and an experimental processfor determining the total Cr in environmental samples by uv-vis absorption method. Journal of science of hnue, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0036, Natural Sciences. 2018, Vol. 63, Issue 6, pp. 119-126.
225.    Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Minh Hải, Đinh Thị Hiền, “Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc các phức chất Y(III) của naphthoyltrifloaxetonat và benzoyltrifloaxetonat với 1,2 bis[antraxen-9-ylmetyl)amino]etan” (2018), T23, (3), Tr122-128.
226.    Dinh Thi Hien, Nguyen Minh Hai, Luu Ngoc My, Phan Thi Thu Ha (2019), “Syntheses and luminescent properties of new Tb(III) complexes with β-diketone ligand for singlet oxygen detection”, VietNam J.Chem, 56(6E2), pp.240-244.
227.    Phan Thi Thu Ha, Nguyen Minh Hai, Dinh Thi Hien (2019), Structures and luminescent properties of samarium(III) complexes containing benzoyltrifluoroacetone and N,N–dimethyl–N’–(9–methylanthracenyl)ethylenediamine ligands, VietNam J.Chem, 57(Số 2, E12), pp.338-342.
228.    Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Nguyễn Thị Việt Hà, Đinh Thị Hiền, Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải (2018), Tổng hợp, cấu tạo phức chất của Y(III), Pr(III), Sm(III), Eu(III) và Tb(III) với axit 5-bromo-6-hidroxi-3-sunfoquinol-7-yloxiaxetic, TẠP CHÍ HÓA HỌC 56(6E2), Tr 180-184.
229.    Đỗ Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Hữu Hạnh, Xây dựng một số thí nghiệm trong chương trình Hóa học THCS theo định hướng giáo dục STEM, Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (2018),  
230.    Đường Khánh Linh; Bài báo Tạp chí hoá học (1 điểm)
231.    Duong Quoc Hoan, Nguyen Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Lan, Trinh Thi Huan, PREPARATION OF SOME NEW N-ACETYL DERIVATIVES FROM 5-NITROVANILLIN , Vietnam J. Chem , 2919, 57, 2AB , 248-253, TC
232.    Dương Quốc Hoàn; USING A DOMESTIC MICROWAVE OVEN  FOR SYNTHESIS OF BENZO[d]THIAZOLE DERIVATIVES  
233.    Duong Quoc Hoan and Nguyen Thi Thanh Xuan, SYNTHESIS OF NEW BENZOTHIAZEPINE DERIVATIVES OF MONOCARBONYL CURMUMIN ANALOGS , HNUE JOURNAL OF SCIENCE , 63 , 95-102 , TC
234.    Ho Phuong Hien, Dao Thi Quynh, Nguyen Duc Anh, Initial study on the adsorption of Cu(II) from aqueous solution onto diatomite coated chitosan membrane, 2019, 57 (2e1,2), 254-259, TC
235.    Lê Quỳnh Trang, Hồ Phương Hiền, Nghiên cứu biến tính diatomite bằng cetyltrimetylamoni bromua và ứng dụng hấp phụ thuốc nhuộm reactive Blue 19 (RB19) trong nước, Tạp chí Xúc tác-Hấp phụ, 2018, 4, 36-40, TC
236.    Hồ Phương Hiền; Nghiên cứu động học và các tham số nhiệt động của quá trình hấp phụ metyl da cam trong nước bằng diatomite phủ
237.    Lại Thị Hoan, Hồ Phương Hiền, Đoàn Ngọc Mỹ Duyên, Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu(II) trong nước bằng vật liệu diatomite phủ chitosan, Tạp chí Hóa học ứng dụng, 2018, Số chuyên đề 04, 18-22, TC
238.    Nguyễn Thị Đài Trang, Nguyễn Đức Nghĩa, Trần Vĩnh Hoàng, Lê Hải Đăng; Tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác tương tự enzym peroxidase của loại vật liệu nanocomposite Fe3O4/C cấu trúc lõi/vỏ; Tạp chí Hóa học, 2019; T. 57, số 2E12 , Tr. 01-05.
239.    Lê Hải Đăng, Vũ Viết Doanh, Nguyễn Thị Ngát, Nguyễn Thu Uyên, Trịnh Quang Thông; Nghiên cứu tổng hợp và vi cấu trúc của Pd/rGO cho ứng dụng trong phản ứng hydro hoá; Tạp chí Hóa học, 2019; T. 57, số 2E12; Tr. 175-179.
240.    Vũ Viết Doanh,  Lê Hải Đăng, Trần Thị Phương, Trịnh Quang Thông, "Nghiên cứu chế tạo và cấu trúc màng mỏng ZnO pha tạp Sn tổng hợp từ pha ướt", Tạp chí Hóa học, 2018, T.56, Số 6E2,,Tr. 142-147
241.    Lê Hải Đăng; Xây dựng khung năng lực thực hành và năng lực tổ chức dạy học thí nghiệm cho sinh viên sư phạm Hóa học
242.    Nguyễn Thị Mơ, Nguyễn Hoàng Hào, Phùng Thị Lan, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu khả năng xử lý As(V) bằng quá trình hấp phụ cột trên vật liệu FD. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 16-21
243.    Lê Minh Cầm; Nguyễn Bình Long, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Phung Thi Lan, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lí thuyết phản ứng hydro hóa CO trên hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni2Cu2 trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 117-121
244.    Lê Minh Cầm; Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Văn Khu, Phan Thị Hồng Dung, Lương Thị Thu Thủy, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 1. Cân bằng hấp phụ. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 200-204
245.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 2. Động học hấp phụ và các thông số nhiệt động. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 205-209
246.    Lê Minh Cầm, Lê Văn Khu, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Hà. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ carbon dioxide của vật liệu khung hữu cơ kim loại FeCo-MIL-88B. VNU Tạp chí khoa học tự nhiên và công nghệ, Vol. 35, No. 1 (2019) 1-8
247.    Nguyễn Thị Huyền Tâm, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lý thuyết quá trình chuyển hóa carbon dioxide thành methanol trên xúc tác Co(111), Tạp chí hóa học, T56, 6E1, 2018, 199-204
248.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Lê Văn Khu, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu hệ xúc tác Cu-Zn-Al cho quá trình hyđro hóa CO thành hỗn hợp ancol C1-C3 Investigation of Cu-Zn-Al catalysts for carbon monoxide hydrogenation to mixed alcohol C1-C3.
249.    Lê Minh Cầm; Nghiên cứu lí thuyết khả năng hấp phụ CO và H2 Của hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni-Cu trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ.
250.    Nguyen Thu Thao, Nguyen Ngoc Duc, Le Thi Hong Hai, Synthesis, structure and properties of platinum (ii) complexes containing 2,2-bipyridine n-oxide, VietNam Journal of Chemistry,  2019, 57(2E1,2), 343-347.  
251.    Ninh Thị Minh Giang, Nguyễn Hiển, Lê Thị Hồng Hải, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính kháng tế bào ung thư của một số phức chất platin(ii) với phối tử loại quinoline-thiosemicarbazide Tạp chí Hoá học, 2019, 57(2E1,2), 133-137
1.    Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Trần Thị Đà, Vũ Văn Tùng, Lê Thị Hồng Hải (2018), Tổng hợp, cấu tạo, tính chất quang phức chất của Zn(II), Cd(II) với axit 5-bromo-6-hiđroxi-3-sunfoquinol-7-yloxiaxetic", Tạp chí Hoá học, 56(6E2), 44-49
2.    Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Nguyễn Thị Việt Hà, Đinh Thị Hiền, Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải (2018), Tổng hợp, cấu tạo phức chất của Y(III), Pr(III), Sm(III), Eu(III) và Tb(III) với axit 5-bromo-6-hiđroxi-3-sunfoquinol-7-yloxiaxetic", Tạp chí Hoá học. Tạp chí Hoá học, 56(6E2), 180-184.
252.    Nguyen Thi Ngoc Vinh, Nguyen Thi Thu Hien, Ngo Tuan Cuong, Pham Thi Minh Thao, Le Thi Hong Hai (2018), "Fluorescent chemosensor for Pb2+ based on 5-bromo-6-hiđroxi-3-sunfoquinol-7-yloxiaxetic acid in aqueous solution", Vietnam Journal of Chemistry, 56(6E2), 325-329.  
253.    Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Văn Khu, Phan Thị Hồng Dung, Lương Thị Thu Thủy, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit-Phần 1: Cân bằng hấp phụ , Tạp chí Hóa học , 57(2e1,2) , 200-204
254.    Le Minh Cam, Le Van Khu, Nguyen Thi Thu Ha1, Nguyen Ngoc Ha. Synthesis of FeCo-MIL-88B and Investigate Its Potential for CO2 Capture. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 35, No. 1 (2019) 1-8
255.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Lê Văn Khu, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu hệ xúc tác Cu-Zn-Al cho quá trình hyđro hóa CO thành hỗn hợp ancol C1-C3. Tạp chí Hóa học, 56(6E2) (2018) 24-31.
256.    Lê Văn Khu; Synthesis, characterization and electrochemical performance of activated carbon supported MnO2 for electrochemical capacitor
257.    Le Van Khu, Luong Thi Thu Thuy, Ngo Kim Chi. Introduction of Co3O4 to MnO2/activated carbon for high performance electrode materials toward electrochemical capacitor application. Vietnam Journal of Chemistry, 2018, 56(4), 525-531
258.    Lê Văn Khu; Nghiên cứu chế tạo cacbon hoạt tính từ vỏ hạt cà phê định hướng ứng dụng để hấp phụ thuốc nhuộm trong dung dịch nước
259.    Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Văn Khu, Phan Thị Hồng Dung, Lương Thị Thu Thủy, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit, Phần 1. Cân bằng hấp phụ, Tạp chí Hoá học, 2019, 57(2e1,2) 200-204
260.    Thuy Thu Luong Thi, Khu Van Le Lien Kim Nguyen Thi, Synthesis, characterization and electrochemical performance of activated carbon supported MnO2 for electrochemical capacitor, Vietnam Journal of Science and Technology, 56(5) 2018, 582-593.
261.    Lương Thị Thu Thuỷ; Tạp chí xúc tác và hấp phụ
262.    Lương Thị Thu Thuỷ; Tạp chí Hóa học
263.    Ngô Tuấn Cường; Theoretical investigation of the mechanism of indirect decomposition of nitrous oxide (N2O) by hydrogen(H2) on Cu7 cluster
264.    Nguyễn Thị Bích Việt, Tạ Văn Thạo, Nguyễn Bích Ngân, Nguyễn Viết Minh, Nghiên cứu ứng dụng nano từ trong phân tích beta-hCG, Tạp chí KHoa học Công nghệ, 2019, 50, 96-99
265.    Phạm Văn Vĩnh, Nguyễn Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Bích Ngân, Chế tạo hạt nano nickel ứng dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp điện phân sử dụng dòng lưỡng cực, 2018, 27, 126-133.
266.    Trần Quang Hưng, Đinh Văn Tĩnh, Nguyễn Quyết Tiến, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Quang An, Nguyễn Hiển, Đặng Thanh Tuấn. Nghiên cứu phương pháp tổng hợp hiệu quả thieno[3,2-b:4,5-b′]diindoles và benzothieno[3,2-B]indoles bằng phản ứng ghép cặp chọn lọc C-C và C-N với xúc tác paladi, Tạp chí hoá học, 2019, 56(6E1), 10-16
267.    Ninh Thị Minh Giang,   Nguyễn Hiển, Lê Thị Hồng Hải, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học các phức chất của platin(II) với phối tử loại quinolone-thiosemicarbazide, Tạp chí hoá học, 2019, 57(2E1,2), 133-137
268.    Ngô Thị Thuận, Nguyễn Hiển, Đặng Thanh Tuấn, Enantioselective Aldol reaction. Part 2: Recent advances in organocatalysis and green chemistry. Vietnam J. Chemistry, 2018, 56(3), 263-273.
269.    Nguyễn Bình Long, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Phung Thi Lan, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lí thuyết phản ứng hydro hóa CO trên hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni2Cu2 trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 117-121
270.    Nguyễn Ngọc Hà; Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 2. Động học hấp phụ và các thông số nhiệt động. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 205-209
271.    Nguyễn Ngọc Hà; Nguyễn Thị Huyền Tâm, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lý thuyết quá trình chuyển hóa carbon dioxide thành methanol trên xúc tác Co(111), Tạp chí hóa học, T56, 6E1, 2018, 199-204
272.    Lê Minh Cầm, Lê Văn Khu, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Hà. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ carbon dioxide của vật liệu khung hữu cơ kim loại FeCo-MIL-88B. VNU Tạp chí khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019 Vol. 35, No. 1 (2019) 1-8
273.    Nguyễn Ngọc Hà; Nghiên cứu lí thuyết khả năng hấp phụ CO và H2 Của hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni-Cu trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ.
274.    Nguyễn Ngọc Hà; Nghiên cứu phản ứng metan hóa CO2 trên xúc tác cluster Ni5 bằng phương pháp phiếm hàm mật độ
275.    Nguyen Thi Bich Viet, Ta van Thao, Nguyen Bich Ngan, Nguyen Viet Minh, Nghiên cứu ứng dụng nano từ trong phân tích beta-hCG, 2019, 50, 96
276.    Nguyễn Thị Kim Giang; 1.Study on Study on synthesis of MoS2 modified g-C3N4 materials for treatment of Direct black 38 dye; J. Viet. Env; 2018; pp 169-176
277.    Nguyễn Thị Kim Giang; Khả năng xúc tác của ion coban(II) cho phản ứng giữa axit peraxetic với reactive blue 19; Tạp chí Hóa Học; 2018; pp 105-109
278.    Nguyễn Thị Minh Huệ; Theoretical investigation of the mechanism of indirect decomposition of nitrous oxide (N2O) by hydrogen (H2) on Cu7 cluster
279.    Nguyễn Thị Minh Huệ; NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG GIỮA METANOL VỚI GỐC VINYL
280.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 2. Động học hấp phụ và các thông số nhiệt động. Tạp chí Hóa học. Tập 57, Số 2E, 205-209
281.    Nguyễn Thị Mơ, NGuyễn Hoàng Hào, Phùng Thị Lan, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu khả năng xử lý As(V) bằng quá trình hấp phụ cột trên vật liệu FD, Tạp chí Hóa học, Tập 57, Số 2E, 16-21.
282.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Lê Văn Khu, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu hệ xúc tác Cu-Zn-Al cho quá trình hyđro hóa CO thành hỗn hợp ancol C1-C3, Tạp chí hóa học, 2018,  
283.    Nguyễn Thị Mơ, Lê Minh Cầm (2018), Nghiên cứu  hoạt tính xúc tác của MnO2 pha tạp Cu phân tán trên chất mang bentonit đối với phản ứng oxi hóa m-xylen, Tạp chí Hóa học, 56 (6E2)
284.    Pham Van Thong, Nguyen Manh Thang, Nguyen Thi Thanh Chi*; "Study on the interaction between [Pt(µ-Cl)(isopropyl eugenoxyacetate-1H)]2  and 1,3-diisopropyl"; Vietnam J. Chem., 57(2), 218-224,
285.    Truong Thi Cam Mai, Phan Dang Cam Tu, Nguyen Thi Thanh Chi, Nguyen Tien Trung*, "A study on structure and property of two complexes involving platinum(II), eugenol and 8-hydroxyquinoline derivaties", Vietnam Journal of Chemistry, 2018, 56(4), 445-451 Article DOI: 10.1002/vjch.201800028  
286.    MAI THỊ THANH TÂM, PHAN ĐẶNG CẨM TÚ, NGUYỄN THỊ THANH CHI, TRƯƠNG THỊ CẨM MAI, NGUYỄN TIẾN TRUNG*, "NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC, ĐỘ BỀN VÀ TÍNH CHẤT CỦA PHỨC PLATIN(II) CHỨA O-TOLUIDIN VÀ EUGENOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC TÍNH TOÁN", Tạp chí Khoa học Trường Đại học Qui Nhơn, ISN: 1859-0357, tập 12, số 5, tr 5-15
287.    Nguyen Trong Nhan, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Thi Thanh Chi*; Synthesis, structure and anticancer activity of two platinacyclic complexes bearing isopropyl eugenoxyacetate and pyridine derivatives; HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences Volume 63, Issue 11, pp. 103-109; 2018
288.    Truong Thi Cam Mai, Tran Thi Hai and Nguyen Thi Thanh Chi*; STUDY ON THE ESI MASS SPECTRA OF A SERIES OF CHELATING PLATINUM(II) COMPLEXES CONTAINING EUGNEOL; HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences, Volume 63, Issue 11, pp. 110-116; 2018
289.    Hoàng Văn Trường, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Thi Thanh Chi*; Nghiên cứu tương tác của kali tricloropiperidinplatinat(II) với para-iotanilin; Tap chi hoa hoc, 56(6E2) 209-213; 2018
290.    Lê Minh Cầm, Lê Văn Khu, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Hà. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ carbon dioxide của vật liệu khung hữu cơ kim loại FeCo-MIL-88B. VNU Tạp chí khoa học tự nhiên và công nghệ, Vol. 35, No. 1 (2019) 1-8  
291.    Nguyễn Thị Huyền Tâm, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lý thuyết quá trình chuyển hóa carbon dioxide thành methanol trên xúc tác Co(111), Tạp chí hóa học, T56, 6E1, 2018, 199-204
292.    Nguyễn Bình Long, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Phung Thi Lan, Nguyễn Ngọc Hà. Nghiên cứu lí thuyết phản ứng hydro hóa CO trên hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni2Cu2 trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 117-121
293.    Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Văn Khu, Phan Thị Hồng Dung, Lương Thị Thu Thủy, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 1. Cân bằng hấp phụ. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 200-204
294.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Minh Cầm. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit. Phần 2. Động học hấp phụ và các thông số nhiệt động. Tạp chí hóa học, 2019, 57, 2e12, 205-209
295.    Tô Thị Hòa, Phạm Thị Bé, Đinh Văn Tĩnh, Nguyễn Thị Thu Hà. Nghiên cứu lý thuyết khả năng hấp phụ ion cyanide của than hoạt tính biến tính bởi kim loại nickel và sắt bằng phương pháp phiếm hàm mật độ. Tạp chí xúc tác và hấp phụ, 2019 (accepted)  
296.    Nguyễn Thị Thu Hà; Nghiên cứu hệ xúc tác Cu-Zn-Al cho quá trình hyđro hóa CO thành hỗn hợp ancol C1-C3 Investigation of Cu-Zn-Al catalysts for carbon monoxide hydrogenation to mixed alcohol C1-C3.
297.    Nguyễn Thị Thu Hà; Nghiên cứu phản ứng metan hóa CO2 trên xúc tác cluster Ni5 bằng phương pháp phiếm hàm mật độ.  
298.    Nguyễn Thị Thu Hà; Nghiên cứu lí thuyết khả năng hấp phụ CO và H2 Của hệ xúc tác lưỡng kim loại Ni-Cu trên chất mang MgO(200) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ.
299.    Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Tuấn Nam, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thu Trang, LIFETIME PREDICTION OF GAS BARRIER MULTILAYER FILMS  BASED ON EVOH BY TGA DECOMPOSITION KINETICS, Journal of Chemistry, 57(2E1,2), 233-237, 2019
300.    Nguyễn Tuấn Nam, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Hà Văn Đạt (2019) Chế tạo và nghiên cứu tính chất của polyme blend PA6/EVOH, Tạp chí Hóa học và ứng dụng, 1(45), 34-36, 79.
301.    Nguyễn văn Hải, Nghiên cứu xử li phospho trong nước thải mạ bằng phuong phap Fenton, Tạp chí Hóa học ứng dụng, số chuyên đề 3, 2019, nhận đăng
302.    Nguyễn Văn Hải; Tổng hợp vật liệu nano RE2-Bi2Zr2O7 (RE = Pr, Nd, Sm) bằng phương pháp sol-gel xitrat
303.    Nguyễn Văn Hải - Đoàn Thị Hải, Tổng hợp, đặc điểm và hoạt tính xúc tác quang của vật liệu nano Bi2(Zr-Ti)2O7, Tạp chí Hóa học, năm 2018, 56(6E2), 160-163, Tạp chí  
304.    Phạm Đức Roãn1, Nguyễn Thị Huế1, Thái Thị Diệu Hiền1,2, Ngô Khắc Không Minh2,3,4, Lâm Thị Kiều Giang3,4, Nghiêm Thị Hà Liên4,5, Phạm Anh Sơn6, Nguyễn Vũ3,4* “Chế tạo và tính chất của vật liệu nano phát quang GdPO4:Dy bằng phản ứng nổ” Tạp chí Hóa học, 2018.Tâp56(6E2), tr133-136  tháng 12/2018
305.    Thai Thi Dieu Hien1,2, Pham Duc Roan1 , Nguyen Trong Thanh3,4 , Dinh Manh Tien3 , Nguyen Vu3,4*Effect of calcination temperature on phase evolution and photoluminescent properties of GdPO4:Eu3+ nanoparticle phosphors synthesized by combustion method; Vietnam J. Chem., 2018, 56(6), 793-797
306.    Phạm Hữu Điển; Cytotoxic constituents form aerial parts of Helicteres hirsuta plant, collected in Binhphuoc province
307.    Phạm Hữu Điển; Serratene-type triterpenoids from Lycopodium cernuum
308.    Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Ngô Tuấn Cường, Phạm Thị Minh Thảo, Lê Thị Hồng Hải, Fluorescent chemosensor for Pb2+ based on 5-bromo-6-hiđroxi-3-sunfoquinol-7-yloxiaxetic acid in aqueous solution, tạp chí hóa học, 2018,  56(5E2), 325-329
309.    Nguyễn Thị Mơ, Nguyễn Hoàng Hào, Phùng Thị Lan, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu xử lý As (V) bằng phương pháp hấp phụ cột trên vật liệu FD, Tạp chí hóa học, 2019, 57(2e1,2),16-21,TC
310.    Nguyễn Bình Long, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Cầm, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Nghiên cứu lí thuyết phản ứng hydro hóa CO trên hệ xúc tác  lưỡng kim loại Ni2Cu2 trên chất mang MgO(200) bằng  phương pháp phiếm hàm mật độ, Tạp chí hóa học, 2019, 57(2e 1,2), 108-114, TC
311.    Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mơ, Phùng Thị Lan, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Minh Cầm, Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Zn(II) trên nano kẽm oxit Phần 2. Động học hấp phụ và các thông số nhiệt động, Tạp chí hóa học, 2019, 57(2e1,2), 205-209, TC
312.    Phùng Thị Lan; Study on synthesis of MoS2 modified g-C3N4 materials for treatment of Direct black 38 dye
313.    PHÙNG THỊ LAN, NGUYỄN HOÀNG HÀO,THE STUDY ON DEGRADATION OF DIRECT BLACK 38 OVER Fe3O4 /GO MATERIAL BY  HYDROGEN PEROXIDE OXIDIZER, 2019, T23, 195-201,TC
314.    Đào Thị Phương Diệp, Trần Thế Ngà, Vũ Thị Tình; Sử dụng phương pháp tính lặp để tính hằng số phân li của axit xitric trong dung dịch nước từ dữ liệu thực nghiệm đo pH; Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học; 2019; Tập 24 (số 1); tr. 61-66; TC
315.    Trần Thế Ngà, Đào Thị Phương Diệp; Xác định hằng số cân bằng của axit malic trong dung dịch nước ở 25oC bằng phương pháp chuẩn độ điện thế; Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học; 2019; Tập 24 (số 2); tr. 43-50; TC
316.    Tran The Nga, Dao Thi Phuong Diep; Determination of equilibrium constants of citric acid from the pH values of the potentiometric titration; Vietnam Journal of Chemistry; 2019; Vol. 57 (No. 2E); pp. 311 – 315; TC
317.    Trần Thế Ngà, Đào Thị Phương Diệp; Sử dụng định luật bảo toàn proton kết hợp với kết quả chuẩn độ điện thế để tính hằng số phân li của axit oxalic; Tạp chí Hóa học; tập 57 (số 2E), 2019; tr. 348 – 352; TC
318.    Trần Thế Ngà; Glutamic acid (HNUE Jour. of Sci., vol. 63, 5A, 2018)
319.    Bui Thi Minh Anh, Hoang Thi Thu Hong, Nguyen Thu Hien, Nguyen Thi Lien, Dao Thi Phuong Diep and Tran The Nga; Determination of the dissociation constant of ethyl ammonium and 2-furoic acid in aqueous solution at 298.15K; HNUE Journal of Science; 2018; pp. 117 - 126; TC
320.    Trần Thị Thoa; Nghiên cứu khoa học
321.    KhongViLay Volayuth và Trần Trung Ninh, Sử dụng phương pháp dạy học theo hợp đồng trong dạy học hóa học nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội, 2019, Volume 64, Số 4, Tr.. 198-210
322.    Trần Văn Ngọc, Bùi Thị Hạnh, Nguyễn Mậu Đức, Trần Trung Ninh, DEVELOP THE EXPERIMENTAL COMPETENCE FOR HIGHT SCHOOL STUDENTS THROUGH TEACHING CHEMISTRY, Proceedings of  the first international conference on teacher education renovation- ICTER 2018 "TEACHER EDUCATION IN THE CONTEXT OF INDUSTRIAL REVOLUTION 4.0, PP. 367-379
323.    KhongViLay VOLAYUTH  và Trần Trung Ninh, Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh THPT thông qua dạy học theo dự án phần hóa học Vô cơ ở nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. Tạp chí Giáo dục tháng 9/2018, số đặc biệt, trang 267-275
324.    Trần Trung Ninh; TÌM HIỂU NỘI DUNG GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
325.    Trần Trung Ninh; Evaluate Students’ Collaborative Problem-Solving Skills Through an Experiential Approach to Teach Non-metals (A Case Study in High School of Education Sciences and Viet Duc High School in Hanoi, Vietnam)
326.    Lê Thị Đặng Chi, Trần Trung Ninh, Quy trình phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh trung học cơ sở thông qua phương pháp bàn tay nặn bột. Tạp chí Giáo dục, Số 443 (Kì 1 - 12/2018), tr 15-21
327.    Trần Trung Ninh - Nguyễn Thị Thu Thủy: Sử dụng phương pháp dạy học Webquest trong dạy học Hóa học 10 nhằm đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh, Tạp chí Giáo dục.  Số 444 (Kì 2 - 12/2018), tr 37-41
328.    Trương Minh Lương và Ngô Thị Liên. NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, CẤU TRÚC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA 2 DẪN XUẤT MỚI CHỨA DỊ VÒNG THIAZOLIDIN-4-ON CỦA 2-NITROVANILLIN. Tạp chí khoa học -Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội (HNUE JOURNAL OF SCIENCE), Natural Sciences 2019, Volume 64, Issue 3, pp. 89-96
329.    Trương Minh Lương, Nguyễn Thị Mỹ Hoa, Nguyễn Thị Hồng Nhung. Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học một số azomethine và hydrazone của 3,4-dimethoxy-2-nitrobenzaldehyde. Tạp chí Hóa học, T. 57, số 2E12 - 2019
330.    Nguyen Thuy Chinh, Vu Quoc Manh, Vu Quoc Trung, Tran Do Mai Trang and Thai Hoang, Extraction of hydroxyapatite and collagen from the Vietnamese tilapia scales, Vietnam Journal of Chemistry, 57(2), 2019, 225-228  
331.    Luong Phu Hoang, Nguyen Thuy Chinh, Vu Quoc Trung, Thai Hoang, Alginate/ Chitosan film loading Golden Flower Tea (Camellia Chrysantha) extract: Preparation and Characerization, Vietnam Journal of Science and Technology 56 (3B) (2018) 209-218.  
332.    Duong Khanh Linh, Do Ba Dai, Do Truc Vy, Nguyen Thuy Chinh, Vu Quoc Trung, Synthesis and properties of some polyethers from chalcones, Vietnam J. Chem., 2018, 56(5), 606-611.  
333.    Hoang Duc Thuan, Nguyen Phi Hung, Vu Quoc Trung, Methoxyflavones from Orthosiphon Stamineus and their PTP1B Inhibitory Activities, Vietnam Journal of Science and Technology 56 (4A) (2018) 146-152.  
334.    Đào Thị Phương Diệp, Trần Thế Ngà, Vũ Thị Tình; Sử dụng phương pháp tính lặp để tính hằng số phân li của axit xitric trong dung dịch nước từ dữ liệu thực nghiệm đo pH; Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học; 2019; Tập 24 (số 1); tr. 61-66; TC
335.    Đào Tuấn Thành; Khảo cứu về tinh thần độc lập tự cường của người Nhật Bản qua tác phẩm "Khuyến học" của Fukuzawa Yukichi và bài học cho thế hệ trẻ Việt Nam trong kỉ nguyên toàn cầu hóa và đổi mới;  Kỷ yếu Hội thảo quốc tế  "Minh Trị Duy tân và Đổi mới ở Việt Nam"; năm 2019, trang 510-521 (HTQT)  
336.    Đào Tuấn Thành, Hội nhập và phát triển của Du lịch Khánh Hòa trong những năm đầu thế kỷ XXI; Tạp chí Khoa học công nghệ và môi trường Khánh Hòa, 2019, số Xuân 2019, trang 22, 32-34; (TC)
337.    Đào Tuấn Thành; Chiến tranh thế giới thứ Nhất (1914-1918). Một trăm năm nhìn lại, số 323 (11-2018), trang 51-57
338.    Đào Tuấn Thành; Hội nhập và giao lưu văn hóa tỉnh Khánh Hòa trong giai đoạn hiện nay, số 6, tháng 11 và tháng 12 năm 2018
339.    Đáo Tuấn Thành, Phạm Thị Hoàn Nguyên; Vài nét về kinh tế Khánh Hòa trong tiến trình hội nhập quốc tế; Tạp chí Kinh tế và Quản lý, Viện Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; 2018; số 28; trang 78-79 (TC)
340.    Đỗ Thanh Bình, Tác động của nhân tố nước lớn tới quan hệ Việt Nam - Nhật Bản, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3 (217) năm 2019, tr.3-10
341.    Đỗ Thanh Bình; Thử bàn về ý nghĩa, ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười với mốc mở đầu của phong trào giải phóng dân tộc thế giới
342.    Lê Hiến Chương; Ảnh hưởng của vùng đất Nghệ An, Hà Tĩnh cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XIX đối với sự nghiệp Nguyễn Công Trứ; tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; số 2, trang 103-110   
1.    Nguyễn Duy BÍnh, Nguyễn Văn Biểu: Nhân dân Việt Nam đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam và giúp đỡ nhân dân Campuchia chống chế độ diệt chủng Pol Pot. Kỷ yếu hội thảo quốc gia : Một số vấn đề về chiến tranh bảo vệ tổ quốc ở biên giới Tây Nam, NXB Đại học Quốc gia tp Hồ Chí Minh, quý IV/2018. tr.331-342 2.
343.    Nguyễn Duy Bính; Chủ tịch Hồ Chí Minh người đặt nền móng cho khối đoàn kết dân tộc và công tác mặt trận, Trong kỷ yếu hội nghị khoa học : Kế thừa và phát huy tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh trong sự nghiệp đổi mới và hội nhập. NXB Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 2018, tr.200-209
344.    Nguyễn Duy Bính; Làng xã Nam Kỳ qua nghiên cứu của người nước ngoài. Nguyễn Duy Bính. Nguyễn Văn Biểu và Trịnh Thị Hường. Trong kỷ yếu hội nghị khoa học :.Nam Bộ từ năm 1698 đến cuối thế kỷ XIX qua nghiên cứu của người nước ngoài. NXB Văn hóa văn nghệ 2018, tr. 45-64
345.    Nguyễn Duy Bính; Nam Kỳ chống Pháp xâm lược từ năm 1859 -1874 qua nghiên cứu của người nước ngoài, NXB Văn hóa văn nghệ 2018, tr. 288-300
346.    Nguyễn Duy Bính; Nhân dân Việt Nam đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam và giúp đỡ nhân dân Campuchia chống chế độ diệt chủng Pol Pot. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, Một số vấn đề chiến tranh bảo vệ tổ quốc ở biên giới Tây Nam, NXB Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 2018, tr. 331-338
347.    Nguyễn Duy Thái; Tác động của Quốc tế Cộng sản tới phong trào cách mạng thế giới (giai đoạn 1919 - 1939)  
348.    Vũ Thái Dũng - Nguyễn Duy Thái, Công tác dân vận của Đảng bộ Liên khu Việt Bắc, Tạp chí Lịch sử Đảng
349.    Hoàng Hải Hà - Nguyễn Duy Thái, Defense Diplomacy: Vietnam 's New Approach for National Security, HNUE journal of science
350.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Phương pháp hướng dẫn học sinh ôn luyện thi trắc nghiệm THPT quốc gia môn Lịch sử
351.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Tổ chức hiệu quả hoạt động học tập trải nghiệm tích hợp - liên môn ở trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Hà Nội)
352.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) trong chương trình môn Lịch sử ở trường phổ thông  
353.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Phát triển năng lực đánh giá sự kiện HS Trung học phổ thông qua sử dụng tài liệu ngoài SGK  
354.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Nội dung cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) trong chương trình môn LS ở trường PT
355.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Hướng dẫn HS đánh giá sự kiện trong DHLS ở trường THPT tại Tp. HCM
356.    Nguyễn Mạnh Hưởng; Một số vấn đề về nâng cao năng lực NVSP cho đội ngũ giảng viên ở các trường, khoa sư phạm
357.    Nguyễn Thị Bích; Bài báo khoa học
358.    Nguyễn Thị Phương Thanh; Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ nói cho sinh viên khoa Lịch sử - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội bằng phương pháp dạy học vi mô; Tạp chí Thiết bị giáo dục; Năm 2019; số 195, kì 2 tháng 6 năm 2019; Loại TC
359.    Nguyễn Thị Thế Bình, Trương Trung Phương, Sự cần thiết của phương pháp tích hợp trong dạy học lịch sử ở trường THPT hiện nay; TCGD, số 447, Kì 1-2/2019, tr 29-32
360.    Nguyễn Thị Thu Thủy, Một chặng đường hơn nửa thế kỷ nghiên cứu về triều Nguyễn trên Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử (1954-2016), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 năm 2019
361.    Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Cảnh Hoan (1521 - 1576) và sự nghiệp “Phù Lê diệt Mạc”, Kỷ yếu Hội thảo “Truyền thống lịch sử - văn hóa dòng họ Nguyễn Cảnh Việt Nam” năm 2019
362.    Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Quan hệ giữa triều Tiền Lê và triều Tống thời Lê Hoàn (980-1005), Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 9 năm 2018
363.    Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Chính sách của nhà Nguyễn trong cuộc đấu tranh giành lại Phong Thu và Bình Lư, Tạp chí Khoa học Xã hội, số 12 năm 2018 tr.80-87
364.    Nguyễn Thị Thu Thủy, Tình hình ruộng đất ở Sơn La qua địa bạ Gia Long 4 (1805), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 11 năm 2018, tr.56-62
365.    Nguyễn Thu Hiền, bang giao Đại Việt với Trung Quốc dưới triều Trần (1226-1400) qua một số sứ thần tiêu biểu, kỷ yếu HTKH Nhà Trần trong lịch sử Việt Nam, 12/2018, tr33-42
366.    Nguyễn Thu Hiền, Vương triều Trần trong mối quan hệ với Nam Tống và Mông - Nguyên trước áp lực của các cuộc tấn công từ phương Bắc vào thế kỷ XIII, HTKH Quốc tế Bạch Đằng và nhà Trần trong bối cảnh thế giới thế kỷ XIII, 12/2018, tr73-87
367.    Nguyễn Thu Hiền (viết chung), Bang giao giữa Đại Cồ Việt với các quốc gia láng giềng, 11/2018, 303-319, Hội thảo Khoa học quốc gia
368.    Phạm Thị Tuyết; Bài báo đăng toàn văn kỷ yếu hội thảo quốc tế có phản biện
369.    Phan Ngọc Huyền, Tổ chức chính quyền và quân đội nhà Minh ở Giao Chỉ đầu thế kỉ XV, Hội thảo KH “Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427): Giá trị lịch sử và hiện thực”, NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 2018, tr.75-93; Loại HT
370.    Phan Ngọc Huyền; Quan chế thời Trần trong so sánh với quan chế Trung Quốc: tiếp cận từ ngôi vị Tể tướng, Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội, 2019: 5, tr. 3-11)
371.    Phan Ngọc Huyền, Mối quan hệ giữa tướng quyền và hoàng quyền thời Lê Sơ, Tạp chí KHXH Việt Nam, 2018:8; tr.51-59; Loại: TC
372.    Tống Thị Quỳnh Hương, Đóng góp của Sư trưởng Như Thanh với phong trào chấn hưng Phật giáo thế kỉ XX, in trong “Di sản Sư trưởng Như Thanh kế thừa – phát triển Ni giới Việt Nam”, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2019, tr.194 – 209
373.    Tống Thị Quỳnh Hương, Quan điểm của Phật giáo về sự bình đẳng giới từ việc sinh con trai/gái trong xã hội Việt Nam, in trong “Nữ giới Phật giáo đương đại: Quán chiếu, giao lưu văn hóa và hoạt động xã hội”, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2019, tr.214 – 227
374.    Tống Thị Quỳnh Hương; Bài báo đăng sách kỷ yếu hội thảo "Di sản Ấn Độ trong văn hoá Việt Nam" - NXB ĐH Quốc gia TP. HCM
375.    Tống Thị Quỳnh Hương; bài báo khoa học đăng sách kỉ yếu Hội thảo "Hoà thượng Khánh Hoà với phong trào chấn hưng Phật giáo Việt Nam" - NXB Hồng Đức
376.    Trần Ngọc Dũng, Vai trò cá nhân đối với sự hiện diện của Công ty Đông Ấn Anh tại Việt Nam thế kỷ XVII, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2018, số 7, tr. 26-36.
377.    Văn Ngọc Thành, Trần Ngọc Dũng, The Role of Dai Viet (Tonkin and Cochin-CHina) in the English East India Company's East Asian Strategy in the Seventeenth Century, Southeast Asian Studies, 2018, 12, 30-40
378.    Trần Ngọc Dũng, Tiếp xúc ngoại giao Anh - Việt Nam thế kỷ XVII dưới góc nhìn của người Anh, Tạp chí nghiên cứu Lịch sử, 2019, số 4, 11-22
379.    Trần Ngọc Dũng, Sự hiện diện thương mại của Anh tại Đàng Ngoài nửa cuối thế kỷ XVII trong so sánh với Hà Lan và Trung Quốc, Tạp chí Nghiên cứu châu Âu, 2019, số 4, tr. 84-93.
380.    Trần Xuân Trí, Thuế thân và Sưu dịch ở Nam Kì dưới thời Pháp đô hộ, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, năm 2018, số 11, , 17 trang (trang 3-trang 19) (Tạp chí)
381.    Trần Xuân Trí, Áp dụng một số luật xã hội của Pháp vào Việt Nam thời kì thuộc địa, Kỷ Yếu hội thảo Quốc tế giao lưu văn hóa Việt Pháp, tháng 4/2018
382.    Văn Ngọc Thành,, The role of Dai Viet (Tonkin and Cochin-China) in the English East India Company's Strategy in the Swventeeth Centery, Southeast Asian Studies, số 12-2018, tr. 30-40
383.    Văn Ngọc Thành - Cao Thị Vân, Những biến đổi về quan niệm đẳng cấp của người Ấn Độ dưới sự thống trị của Anh (1757-1914), Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, số 1/2019, trang 15-22
384.    Bùi Thị Nhung; Nâng cao năng lực cạnh tranh cho nông sản Việt Nam; Kinh tế và dự báo; 2019; số 17 tháng 6/2019, tr.55; TC
385.    Bùi Thị Nhung; Mô hình giáo dục kinh doanh KAB và công tác đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông mới; Kỷ yếu hội thảo quốc gia Đổi mới đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu Chương trình GDPT mới; 2018; tr.145; HT
386.    Bùi Xuân Anh; MÔ HÌNH GIÁO DỤC KINH DOANH KAB VÀ  CÔNG TÁC ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GDCD ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI
387.    Đào Đức Doãn; Kỷ yếu Hội thảo Khoa học QG về đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng chương trình GDPT mới.
388.    Đào Đức Doãn; Đổi mới chương trình môn GDCD theo định hướng của Chương trình GDPT tổng thể
389.    Đào Đức Doãn; Đổi mới giáo dục đạo đức trong chương trình môn GDCD và những yêu cầu đặt ra đối với giáo viên môn học ở trường PT
390.    Đào Thị Hà; Phát triểm năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho sinh viên sư phạm ngành giáo dục công dân đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới
391.    Đào Thị Ngọc Minh; Kỷ yếu hội thảo  khoa học quốc gia: Đổi mới đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông mới
392.    Đào Thị Ngọc Minh; Tạp chí giáo dục: Học tập trải nghiệm  lý thuyết và vận dụng vào thiết kế, tổ chức hoạt động trải nghiệm trong môn học ở trường phổ thông
393.    Đào Thị Ngọc Minh; Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Triết lý nhân sinh của người dân Nam Bộ , Việt Nam
394.    Đoàn Thị Thoa; bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho sinh viên ngành giáo dục công dân
395.    Đoàn Thị Thoa; the application of flipped classroom model in teaching for civic education in high school
396.    Đoàn Thị Thoa; nâng cao năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên ngành giáo dục công dân thông qua học phần Giáo dục môi trường
397.    Đoàn Thị Thoa; Vận dụng thuyết hành vi trong giảng dạy môn giáo dục công dân
398.    Dương Thị Thuý Nga; PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN GIÁO DỤC CÔNG DÂN THEO HƯỚNG TIẾP CẬN NĂNG LỰC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU  CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI
399.    Dương Văn Khoa; Quan niệm của Hò Chí Minh về thi đua yêu nước và những giá trị cho Việt Nam hiện nay
400.    Dương Văn Khoa; Tích hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh trong giảng dạy môn GDCD lớp 12 hiện nay
401.    Dương Văn Khoa; Tích hợp kiến thức lịch sử trong dạy học môn GDCD ở trường THPT sau năm 2020
402.    Hoàng Thị Thinh; Kinh nghiệm xây dựng chuẩn đầu ra của các trường Đại học Hoa Kỳ- Bài học cho khoa LLCT-GDCD, ĐHSP Hà Nội
403.    Hoàng Thị Thuận; Hoàng Thị Thuận, Một số thách thức trong xây dựng văn hóa uống lành mạnh, văn minh khi sử dụng rượu bia ở Việt Nam - Tiếp cận từ góc độ người sử dụng, Hội thảo Xây dựng văn hóa uống lành mạnh, văn minh; Năm 2018, tr.68-73, TC
404.    Hoàng Thị Thuận; Kỹ năng mềm - chuẩn đầu ra cho giáo viên giáo dục công dân
405.    Lê Hoàng Nam; Nhưng yeu cau dat ra doi voi vien dao tao giao vien giao duc cong dan tu chuong trinh mon giao duc cong dan moi
406.    Lê Hoàng Nam; Triêt ly ve khong gian sinh ton trong ca dao Nam Bo
407.    Lê Hoàng Nam; TÂM HỌC CỦA VUƠNG DUƠNG MINH VỚI ĐỜI SỐNG TINH THẦN XÃ HỘI VIỆT NAM HIỆN ĐẠI – KHẢ NĂNG GIAO THOA VÀ PHÁT TRIỂN
408.    Lưu Thị Thu Hà; Báo đăng Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia "Đổi mới đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu của chương trình phổ thông mới"
409.    Lưu Thị Thu Hà; Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc
410.    Mai Thị Tuyết; Bài hội thảo quốc gia vê đổi mới dào tạo GV GDCD
411.    Ngô Thái Hà; Quan điểm tự học của Hồ Chí Minh và giá trị của quan điểm này trong việc học tập, nghiên cứu các môn Lý luận chính trị theo xu hướng giáo dục mở hiện nay
412.    Ngô Thái Hà; Một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao năng lực nghề trong đào tạo sinh viên ở các trường cao đẳng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay  
413.    Ngô Thái Hà; Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên giáo dục công dân thông qua việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
414.    Ngô Thái Hà; Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
415.    Nguyễn Lệ Thu; BÀI BÁO
416.    Nguyễn Lệ Thu; BÁO
417.    Nguyễn Như Hải; Bài báo đăng hội thảo quốc gia  
418.    Nguyễn Thị Hạnh; Một số năng lực cần có của giáo viên trong dạy học phân hóa trước yêu cầu của cách mạng công nghiệp 4.0
419.    Nguyễn Thị Mai; Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia : Đổi mới đào tạo giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông mới
420.    Nguyễn Thị Nga; Bài báo đăng hội thảo quốc tế
421.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2019),Giáo dục giá trị truyền thống dân tộc cho thanh niên Việt Nam hiện nay theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Hội thảo khoa học quốc gia "Tư tưởng Hồ Chí Minh ngọn cờ thắng lợi của cách mạng Việt nam" NXB ĐHQG TPHCM, tr.386-392
422.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2018, viết chung), Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng tự học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên trường ĐHSP Hà Nội, Tạp chí Giáo dục, số 438, kì II, Hà Nội, tr.60-64
423.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2019),Cách mạng công nghệ lần thứ tư và định hướng giải pháp nâng cao năng lực phẩm chất giảng viên đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập quốc tế, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 97, tr15-19
424.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2018), Tầm vóc của Cách mạng Tháng Mười Nga qua tác phẩm Hồ Chí Minh, Tạp chí Nghiên cứu Hồ Chí Minh số 3 năm 2018, tr15-22
425.    Nguyễn Thị Thanh Tùng, Trần Ngọc Viên (2018), Giáo dục tinh thần yêu nước cho thanh niên Việt Nam theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 9/2018, tr.5-8
426.    Nguyễn Thị Thanh Tùng, Trần Ngọc Viên (2019), Nhận thức mới của trí thức Việt Nam về báo chí, ngôn luận và nữ quyền đầu thế kỷ XX, Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 96.
427.    Nguyen Thi Thanh Tung (2019), FUNDAMENTAL AND COMPREHENSIVE RENOVATION OF HIGHER EDUCATION IN VIETNAM TO MEET THE REQUIREMENTS OF THE INDUSTRIAL REVOLUTION 4.0, ICTER 2018, Thai Nguyen University Publishing House, pp.116-124
428.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2018), Giải pháp phát triển thương hiệu cơ sở giáo dục đại học thông qua vai trò các chủ thể văn hoá nhà trường, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia do Học viện quản lý giáo dục tổ chức, NXB Lao động, Hà Nội.
429.    Nguyễn Thị Thanh Tùng, Trần Ngọc Viên (2018), Nâng cao năng lực và phẩm chất giáo viên GDCD đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Đào tạo giáo viên GDCD, NXB ĐHSP, tr.93-102
430.    Nguyễn Thị Thanh Tùng (2018), Sự cần thiết và giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy chuyên đề Tác phẩm Hồ Chí Minh cho SV ngành GDCT ở các trường SP hiện nay, Tạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, số 12/2018, tr.138-146.
431.    Nguyễn Thị Thu Hương; Bài báo đăng toàn văn kỷ yếu hội thảo quốc gia
432.    Nguyễn Văn Cư, Những thách thức trong đào tạo giáo viên GDCD, Nxb ĐHSPHN, 2018, tr25
433.    Nguyễn Văn Cư ,Những khó khăn trong việc đổi mới phương pháp dạy học trong môn gdcd ở trường THPT, tạp chí Giáo chức, 2018, tr33
434.    Phạm Việt Thắng; So sánh điểm tương đồng giữa tư tưởng chính trị của Lê Quý Đôn và của Vương Dương Minh; Vương học nghiên cứu; 2019; số 10, tr.166; HTQT
435.    Phạm Việt Thắng; Giáo dục giá trị cho sinh viên ngành GDCD trong bối cảnh toàn cầu hóa
436.    Phan Thanh Thanh; Công bố bài báo hội thảo quôc gia về giáo dục công dân tháng 12.2018 ở ĐHSPHN
437.    Phan Thị Lệ Dung; bài viết:MỘT SỐ GỢI Ý VỀ ĐÀO TẠO CHUẨN GIÁO VIÊN GIÁO DỤC  CÔNG DÂN ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH THPT MỚI, HỘI THẢO QUỐC GIA: ĐỔI MỚI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GIÁO DỤC CÔNG DÂ N ĐÁP ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO GÚC PHỔ THÔNG MỚI
438.    Tiêu Thị Mỹ Hồng; Hội thảo khoa học quốc gia
439.    Tiêu Thị Mỹ Hồng; Hội thảo khoa học quốc gia
440.    Tiêu Thị Mỹ Hồng; Hội thảo quốc tế
441.    Tiêu Thị Mỹ Hồng; Bài đăng tạp chí
442.    Trần Thanh Hương; Một số biện pháp nhằm phát triển năng lực cho học sinh thông qua nội dung giáo dục đạo đức trong môn giáo dục công dân bậc trung học cơ sở
443.    Trần Thị Mai Phương; Nâng cao chất lượng giáo viên Giáo dục công dân đáp ứng  yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo hiện nay  
444.    (Trần Thị Thu Huyền - Bùi Xuân Anh), Giáo dục bảo vệ môi trường gắn với văn hóa vùng Nam bộ, tạp chí Giáo dục, tháng 5/2019, trang 174 - 178, ISSN 2354 -0753  
445.    Trần Thị Thu Huyền; Tổ chức hoạt động dạy học nội dung "Quyền bất khả xâm phạm về thân thể" trong môn GDCD lớp 11 đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới.
446.    Trần  Trung Dũng, Xây dựng công cụ đánh giá đầu vào môn học Giáo dục công dân ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực, Nxb ĐHSPHN, 2018 tr 202
447.    Vũ Thị Thanh Nga; viết báo
448.    Vũ Thị Thanh Nga; viết bài hội thảo
449.    Vũ Thị Thanh Nga; viết bài hội thảo quốc gia
450.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Cách thức tìm kiếm, tra cứu thông tin, tài liệu trên Internet phục vụ cho viết luận văn, luận án, Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694), kỳ 1 - tháng 3/2019, tr.12-14
451.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Hướng dẫn cách tìm kiếm và trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo khi viết luận văn, luận án, Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694), kỳ 1 - tháng 4/2019, trang 17-20 và 16
452.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Thực trạng công tác quản lí hoạt động NCKH ở các    trường đại học hiện nay, Tạp chí Giáo dục và Xã hội (ISSN 1859-3917), số 94 (tháng 1/2019), tr.25-29 và 33
453.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Cách thức xây dựng đề cương nghiên cứu khi thực hiện luận văn, luận án các ngành Khoa học Giáo dục, Tạp chí Giáo dục và Xã hội (ISSN 1859-3917), số 96 (tháng 3/2019), tr.15-20 và 32
454.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Nâng cao chất lượng hoạt động thực tập sư phạm theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp, đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới, Tạp chí Giáo dục và Xã hội (ISSN 1859-3917), số 97 (tháng 4/2019), tr.29-33 và 59
455.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Viết “Thực nghiệm sư phạm” trong luận văn, luận án các ngành Khoa học Giáo dục, Tạp chí Thiết bị giáo dục (ISSN 1859-0810), số 188, (kì 1, tháng 3/2019), tr.70-73
456.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động NCKH trong các trường đại học, đáp ứng yêu cầu của cách mạng công nghiệp 4.0, Tạp chí Quản lí giáo dục (ISSN 1859-2910), số 1 (tháng 1/2019), tr.20-27
457.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Tiêu chí đánh giá chất lượng bài báo khoa học quốc tế, Tạp chí Quản lí giáo dục (ISSN 1859-2910), số 3 (tháng 3/2019), tr.1-10
458.    NGUYỄN THU TUẤN (2019), Xây dựng “Giả thuyết khoa học” trong luận văn, luận án các ngành Khoa học Giáo dục, Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694), kỳ 1 - tháng 2/2019, tr.28-30
459.    NGUYỄN THU TUẤN; Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho sinh viên chuyên ngành Sư phạm Mĩ thuật trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội (ISSN 2354-1075), Volume 63, Issue 2,,2018; tr.188-195
460.    Nguyễn Thu Tuấn; Hoàn thiện và nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học Mĩ thuật; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội (ISSN 2354-1075), Volume 63, Issue 5; 2018; tr159-171
461.    Nguyễn Thu Tuấn; Đổi mới phương thức phát triển năng lực nghề nghiệp cho sinh viên theo định hướng chuẩn nghề nghiệp giáo viên thông qua thực tập sư phạm: một nghiên cứu tổng quan ở Việt Nam; Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc tế “Những xu thế mới trong giáo dục”; Thg7-2018; tr326-340
462.    Nguyễn Thu Tuấn; Quản lí, tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ của các trường đại học đáp ứng yêu cầu tự chủ đại học và cách mạng công nghiệp 4.0 - Thực trạng và giải pháp; Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc tế "Tự chủ hoạt động khoa học công nghệ tại các trường đại học đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0"; Thg12-2018; tr103-119
463.    Nguyễn Thu Tuấn; Đổi mới công tác thực tập nghề cho sinh viên sư phạm đáp ứng yêu cầu cách mạng công nghiệp 4.0; Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc gia "Đổi mới căn bản và toàn diện hoạt động đào tạo trong các trường Đại học, Cao đẳng"; Thg11-2018; tr539-546
464.    Nguyễn Thu Tuấn; Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học Mĩ thuật trong quá trình hội nhập quốc tế; Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt nam (ISSN 2615 - 8957); Thg8-2018; tr17-21
465.    Nguyễn Thu Tuấn; Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên Mĩ thuật theo hướng phát triển năng lực nghề nghiệp đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới; Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694); Thg7-2018; tr4-7
466.    Nguyễn Thu Tuấn; Giáo dục thẩm mĩ cho học sinh phổ thông qua hoạt động vẽ tranh '; Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694); Thg9-2018; tr27-29
467.    Nguyễn Thu Tuấn; Phương thức giáo dục thẩm mĩ và phát triển tình cảm thẩm mĩ cho trẻ mầm non; Tạp chí Dạy và học ngày nay (ISSN 1859-2694); Thg10-2018; tr31-36
468.    Nguyễn Tuấn Khoa; Bài báo và ảnh Reviving of yesterday được đăng trên tạp chí TimeOut , Tháng 2 năm 2019 , trang 44  
469.    Phạm Văn Tuyến; Bài báo khoa học đăng tạp chí Lý luận phê bình VHNT, tháng 11. 2018  
470.    Phạm Văn Tuyến; Bài báo khoa học tạp chí Lí luận phê bình Văn học Nghệ thuật 8/2018
471.    Tạ Hoàng Mai Anh; Bài báo "Phương thức chuyển thủ pháp mô tiến giai điệu âm nhạc sang dạng hàm số toán học", tạp chí khoa học – Đại học Sư phạm Hà Nội, số 5/2018
472.    Tạ Hoàng Mai Anh; Bài báo "Mối tương quan giữa giai điệu và phần đệm trong cách thức xây dựng hình tượng nghệ thuật ở thể loại ca khúc nghệ thuật Việt Nam"- Tạp chí Giáo dục Âm nhạc, số tháng 6/2018
473.    Tạ Hoàng Mai Anh; Bài báo "Tương quan giữa thanh điệu trong ca từ và cao độ trong giai điệu ở ca khúc nghệ thuật Việt Nam", tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, số tháng 8/2018
474.    Tạ Hoàng Mai Anh; Bài báo "Mối tương quan giữa giai điệu và phần đệm trong việc xây dựng cấu trúc tương phản ở thể loại ca khúc nghệ thuật Việt Nam", tạp chí Giáo dục âm nhạc, Hà Nội, số tháng 09-2018
475.    Trần Quốc Bảo; Hội họa  Việt Nam  Đương đại, diễn trình hội nhập và phát triển
476.    Trần Quốc Bảo; Ngôn ngữ đường nét trong mỹ thuật tạo hình
477.    Trần Quốc Bảo; Giao lưu tiếp biến và sự chuyển biến tạo hình trong hội họa đương đại Việt Nam  
478.    Trần Thị Thu Hà; Bài báo Khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành
479.    Triệu Nguyệt Nam; Nghệ thuật trang trí nội thất với việc hình thành nhân cách trẻ em tuổi mẫu giáo; Tạp chí Kiến trúc Việt Nam; 2019; 224
480.    Triệu Nguyệt Nam; Giáo dục truyền thống dân tộc với công tác đào tạo giáo viên mỹ thuật; Tạp chí Giáo dục và Xã hội; 2019; Số 98; TC
481.    Vũ Hồng Anh; Bài báo nghiên cứu khoa học;  Vũ Hồng Anh; Tiếp cận phương pháp dạy học tích cực với môn đàn phím điện tử cho sinh viên sư phạm âm nhạc; Tạp chí Giáo dục và xã hội; Năm 2019; 4 trang
482.    Đặng Thị Hảo Tâm - Trần Thị Thắm; Vai trò của hành động ngôn ngữ tái hiện trong Luật tục Êđê; Kỉ yếu "Ngôn ngữ Việt Nam trong bối cảnh giao lưu hội nhập và phát triển, 2019, Nhà xuất bản Dân trí Hà Nội, tr  2074- 2095
483.    Đặng Thị Thu Hiền; Applying Pierce's notion of "interpretant" to decode aesthetic signs in literary works
484.    Đặng Thu Thủy, Lưu Quang Vũ- cái "tôi" vượt ngưỡng, TCKH ĐHSP, số 5/ 2019, tr104-111
485.    Đỗ THị Mỹ Phương; Nhận diện chân dung nhà nho Vũ Trinh qua Lan Trì kiến văn lục; Lý luận Phê bình Văn học - Nghệ thuật; 2019; số 1, tr,91-98; TC
486.    Đỗ Thị Thu Hà; "Everyone is a Parent": The fusion and negotiation in practicing contemporary religion in a tourism village of the Tai people in Vietnam (Case study in Ang village, Dong Sang commune, Moc Chau district, Son La province)
487.    Đỗ Thị Thu Hà; Ma thuật - khoa học - tôn giáo: Một thế kỉ tranh luận của nhân học phương Tây và vấn đề về sự phiên dịch tương đồng; Nghiên cứu văn hóa Việt Nam; 2019; Số 3 (183); tr.40-51; TC
488.    Đỗ Thị Thu Hà; Revitalization of heritage - the original and variant traditional integration of the Het Cha festival in Ang Village in Moc Chau, Vietnam
489.    Đỗ Thị Thu Hà; "Ai cũng đều là Cha Mẹ cả": Dung hợp và thương thỏa trong thực hành tôn giáo tín ngưỡng đương đại tại một bản du lịch của người Thái Việt Nam
490.    Đỗ Văn Hiểu; Dấu ấn thị thành trong thơ Nguyễn Bính trước 1945
491.    Đỗ Văn Hiểu; Đổi mới giáo trình lí luận văn học Trung Quốc thế kỉ 21
492.    Đỗ Văn Hiểu; Tiếp nhận lí luận, phê bình văn học nước ngoài ở Việt Nam trong thế kỉ mới
493.    Đỗ Văn Hiểu; Một số hướng tiếp nhận văn học trong dạy học văn
494.    Đỗ Văn Hiểu; Tiếp nhận lí thuyết dân tộc như là cộng đồng tưởng tượng trong nghiên cứu văn học - điện ảnh Trung Quốc
495.    Đoàn Thị Thanh Huyền; Bài báo đăng tạp chí chuyên ngành
496.    Đoàn Thị Thanh Huyền; Bài báo hội thảo quốc gia đăng kỉ yếu có chỉ số xuất bản
497.    Dương Tuấn Anh; Thông điệp nữ quyền trong tiểu thuyết của Thiết Ngưng,  
498.    Dương Tuấn Anh; Khổng Tử dạy Kinh Thi và những bài học gợi ý cho dạy học Ngữ văn hiện nay,  
499.    Dương Tuấn Anh; • Comparison between Chinese and Vietnamese customs: The role of the uxorilocal groom,  
500.    Hà Văn Minh; Bài báo Hội thảo khoa học Đại lễ Vesak 2019
501.    Hà Văn Minh; Bài báo Hội thảo Khoa học QG 2019, Lê Trí Viễn, ĐHSPTP HCM
502.    Hà Văn Minh; Bài Tạp chí Hán Nôm 3/2018
503.    Hà Văn Minh; Bài báo TCKH ĐHSPHN
504.    Hà Văn Minh; Bài báo TCKH ĐHSPHN  
505.    Lã Nhâm Thìn; Phong cách giảng văn Đặng Thanh Lê trong việc dạy Nguyễn Du và Truyện Kiều
506.    Lê Thị Lan Anh; Lý thuyết kết trị trong mối quan hệ với nghĩa của từ
507.    Lê Thị Minh Nguyệt – Đỗ Thu Hà, Phát triển năng lực viết văn thuyết minh của học sinh trung học cơ sở qua các hoạt động trải nghiệm, Tạp chí Khoa học, trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 2018, volume 63, Issue 8, p 20-27
508.    Lê Thị Minh Nguyệt; Bài báo khoa học
509.    Lê Thị Minh Nguyệt; Bài báo khoa học
510.    Lê Trà My, Đỗ Thị Bích Thủy, Vấn đề giảng dạy văn học địa phương trong nhà trường phổ thông, T/c Khoa học, ĐHSPHN, 2018, số 5, tr 83-92, TC
511.    Lê Trà My, Decoding body and sex signs in literature, T/c Khoa học, ĐHSPHN, 2018, số 7, tr 15-21, TC
512.    Lương Thị Hiền, Nguyễn Thảo Quỳnh; "Đặc điểm lập luận chất vấn của đại biểu Quốc hội" trong Kỷ yếu Hội thảo "Ngôn ngữ Việt Nam- Giao lưu, hội nhập và phát triển", tr218-227, NXB Dân trí 2019.  
513.    Lương Thị Hiền; Dạy nghi thức lời nói cho trẻ mầm non thông qua trò chơi đóng vai  
514.    Lương Thi Hiền, Trần Hoài Phương; Phát triển tư duy lô gích cho học sinh tiểu học trong dạy học nhóm bài Tập làm văn; Tạp chí Khoa học; 2019; tr.16; Loại TC
515.    Nguyễn Thanh Tùng, Trịnh Thị Thuỳ Dương, "Tây qua truyện và tự sự của những trầm tích Phật giáo", Tạp chí Nghiên cứu văn học,  năm 2019, số 5, tr.76-95
516.    Nguyễn Thanh Tùng,  "Tư tưởng ngoại giao Trần Nhân Tông", trong Viện Trần Nhân Tông - Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam: Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia "Trần Nhân Tông - đặc sắc tư tưởng văn hoá", Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2019, tr.1123-1141
517.    Nguyễn Thanh Tùng; Phát triển chủ đề tích hợp trong dạy học văn học trung đại Việt Nam ở trường trung học theo hướng tiếp cận năng lực, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, số 8 (63)/2018, tr.3-12
518.    Nguyễn Thanh Tùng; Đôi điều về chữ nghĩa và cách tiếp cận khi dạy học đoạn trích "Thúc Sinh từ biệt Thuý Kiều", Kỉ yếu hội thảo quốc gia "Giảng dạy - học tập Nguyễn Du và Truyện Kiều trong nhà trường", Nxb Hải Phòng, 2018, tr.85-100
519.    Nguyễn Thanh Tùng; Sơ học chỉ nam - một cuốn sách hướng dẫn học tập cho trẻ em ở Việt Nam thế kỷ XVIII", Kỷ yếu hội thảo quốc gia "Nghiên cứu Hán Nôm năm 2018", Nxb Thế giới, H, 2018, tr.808-819
520.    Nguyễn Thanh Tùng; Sinh từ thờ Nguyễn Công Trứ: Sử thực và truyền thuyết, kỉ yếu Hội thảo khoa  học quốc gia "Nguyễn Công Trứ và sự nghiệp lập thân kiến quốc", Nxb Khoa học xã hội, Hà  Nội, 2018, tr.211-230.
521.    Nguyễn Thị Diệu Linh; Vấn đề phụ nữ và dân tộc Ấn Độ thời kỳ hiện đại trong tiểu thuyết "Kamala: câu chuyện về một cuộc đời Hindu" của Krupabai Satthianadhan; Tạp chí Lý luận phê bình văn học - nghệ thuật: 1/2019, 107-115
522.    Nguyễn Thị Hải Phương; Genre interference in Vietnamese novels after 1986, Nguyen Thi Hai Phuong, HNUE Journal of science, Issue 7, 2018, 37 - 42
523.    Nguyễn Thị Hồng Ngân; Tìm hiểu biểu thức ngôn ngữ định danh trường học ngoài công lập trên địa bàn Hà Nội
524.    Nguyễn Thị Hồng Ngân; coi thi
525.    Nguyễn Thị Mai Chanh - Lê Thời Tân; Học giả Tiền Chung Thư - "núi Côn Lôn" của văn hoá Trung Hoa hiện đại, Tạp chí Lý luận Phê bình văn học- nghệ thuật; 2019; Số 5 , tr. 109-113; TC
526.    Nguyễn Thị Mai Chanh; Vai trò của văn học dịch đối với sự phát triển của văn học hiện đại Trung Quốc đầu thế kỉ XX, Tạp chí Nghiên cứu văn học, Số 10, tr.94-106
527.    Nguyễn Thị Mai Chanh; "Tầm căn" trong tiểu thuyết Mạc Ngôn, Tạp chí Lí luận- Phê bình văn học nghệ thuật, Số 7, tr.75-81
528.    Nguyễn Thị Mai Chanh; Ngôn ngữ và sự đổi mới của văn học Trung Quốc đầu thế kỉ XX; Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2018; 63 (10); tr. 3-11; TC
529.    Nguyễn Thị Mai Liên, Di sản tinh thần của Tagore (Phần 1), Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, 2019, Số 4, tr 1-7, ISSN: 0866 - 7314
530.    Nguyễn Thị Mai Liên; Tiếp nhận văn học Nhật Bản ở Việt Nam, Kỉ yếu hôi thảo Nghiên cứu - giảng dạy ngôn ngữ Nhật và Nhật BẢn học ở VN, 10/2018, ĐHQG
531.    Nguyễn Thị Mai Liên; ĐÁNH THỨC TIỀM NĂNG DU LỊCH VĂN HÓA VN - AD TRONG BỐI CẢNH ADD-TBD TỰ DO RỘNG MỞ
532.    Nguyễn Thị Minh Thương; Văn học đại chúng, văn học đặc tuyển - Đặc trưng và tương tác
533.    Nguyễn Thị Minh Thương; Cái "kỳ" trong "yêu ngôn" của Nguyễn Tuân và "Liêu trai chí dị" của Bồ Tùng Linh từ góc nhìn văn hoá
534.    Nguyễn Thị Thanh Chung, Khảo luận văn bản tác phẩm viết về các bộ sử của Trung Hoa, Tạp chí Khoa học, 2019, số 2, tr. 3 - 13
535.    Nguyễn Thị Thanh Chung, Khảo luận văn bản tác phẩm viết về các bộ sử Trung Hoa của Nguyễn Văn Siêu, Tạp chí Khoa học, 2019, số 2, tr. 3 - 13
536.    Nguyễn Thị Thanh Chung, Vấn đề giảng dạy Văn học Phật giáo và văn bản viết về Phật giáo trong chương trình Ngữ văn phổ thông, Tạp chí Nghiên cứu văn học, 2019, số 5, tr.118-127.
537.    Nguyễn Thị Thanh Chung, "Tầm nguyên Cửu tự cù lao" và bàn luận về vấn đề giáo dục trong gia đình hiện đại", Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc "Ngôn ngữ Việt Nam trong bối cảnh giao lưu, hội nhập và phát triển, Nxb. Dân Trí, H., 2019, tr.1550 -1557.
538.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Tác giả
539.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Tác giả
540.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Tác giả
541.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Tác giả
542.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Đồng tác giả
543.    Nguyễn Thị Thanh Chung; Đồng tác giả
544.    Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Công bố bài báo trên tạp chí  chuyên ngành trong nước bằng tiếng nước ngoài
545.    Nguyễn Thị Tú Mai; Translation and Reception of China’s Shijing in Medieval Vietnam
546.    Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Tú Mai; Phiên dịch và tiếp nhận Kinh Thi ở Việt Nam thời trung đại; Khoa học xã hội Việt Nam; 2018; 10; 86-96; TC
547.    Phạm Đặng Xuân Hương; "Everyone is a Parent": The fusion and negotiation in practicing contemporary religion in a tourism village of the Tai people in Vietnam (case study in Ang village, Dong Sang commune, Moc Chau district, Son La province))
548.    Phạm Đặng Xuân Hương; “Ai cũng đều là Cha Mẹ cả”: Dung hợp và thương thỏa trong thực hành tôn giáo tín ngưỡng đương đại tại một bản du lịch người Thái Việt Nam
549.    Phạm Đặng Xuân Hương; Revitalization of heritage – The original and variant traditional integration of the Het Cha festival in Moc Chau (Case study in Ang village, Moc Chau, Son La)
550.    Trương Thị Bích, Đào Thị Oanh, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thế Bình, Thực trạng biểu hiện phẩm chất nhân ái ở học sinh trường trung học phổ thông, Tạp chí Khoa học, Volume 64, Issue 2A, 2019, trang 195-205
551.    Phạm Thị Thu Hương; TỪ VAI NGƯỜI ĐỌC ĐẾN VAI GIÁO VIÊN DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN – HỌC QUA TRẢI NGHIỆM –  
552.    Phan Thị Hồng Xuân; Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành
553.    Thành Đức Hồng Hà; comparison between chinese and Vietnamese custom: the role of Uxorilocal groom
554.    Thành Đức Hồng Hà; global third education program: Study, Job, Vietnamese, Vietnam
555.    Trần Đăng Suyền, Nghĩ tiếp về phong cách nghệ thuật Nguyên Hồng, Tạp chí Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, 2018, số 11, tr.66-76  
556.    Trần Đăng Suyền, Phong cách nghệ thuật Hữu Thỉnh trong thơ và trường ca, Tạp chí Nghiên cứu văn học, 2018, số 12, tr.46-60
557.    Trần Hạnh Mai; Bàn thành tứ hứu trong Thi nhân Việt nam của Hoài Thanh
558.    Loại 2-5: Trần Hoài Phương, Nguyễn Thị Ban; Training model for primary teachers in the context of The Fourth Industrial Revolution, Proceedings of The First International Conference on Teacher Education Renovation - ICTER 2018; 2018/ ĐH Thái Nguyên; trang 144-152
559.    Loại 2-5: Trần Hoài Phương, Lương Thị Hiền; Phát triển tư duy lôgic cho học sinh tiểu học trong dạy học nhóm bài Tập làm văn; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 64, Issue 1, 2019; trang 16-26
560.    Trần Hoài Phương; Sử dụng trò chơi ngôn ngữ để phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh tiểu học
561.    Trần Hoài Phương; Đưa nghiên cứu trường hợp vào giảng dạy cho sinh viên Sư phạm Ngữ văn: một giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo giáo viên tương lai
562.    Trần Hoài Phương; Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học Ngữ văn nhàm phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh
563.    Trần Hoài Phương; Khổng Tử dạy Kinh Thi và những bài học gợi ý cho dạy học Ngữ văn hiện nay
564.    Trần Hoài Phương; Lesson study and application experience lesson study to build capacity for students of Literature Education
565.    Trần Kim Phượng và Lâm Quang Đông, Câu tiếng Việt nhìn từ góc độ ngữ pháp truyền thống và ngữ pháp chức năng, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Ngôn ngữ học Việt Nam - Những chặng đường phát triển và hội nhập quốc tế, năm 2018, trang 292-302, Hội thảo Quốc tế, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
566.    Trần Kim Phượng; Bài báo tiếng Anh trên tạp chí Ngôn ngữ và đời sống số 6.2018: Relevence in Discourse
567.    Trần Kim Phượng; Bài báo tiếng Anh trên tạp chí Ngôn ngữ và đời sống số 6.2018: Relevence in Discourse
568.    Trần Mạnh Tiến; Tiếp nhận Lí luận phê bình văn học phương Tây từ nền văn hóa Việt, Tạp chí. LLPBVH,NT số 9, 2018. tr. 36
569.    Trần Mạnh Tiến; Về khuynh hướng khám phá    và  thử nghiệm các mô hình    thơ thế giới hiện nay. Hội thảo  Khoa học Hội đồng LLPBVH,NT,  ngày 27.10.2018
570.    Trần Mạnh Tiến; Học văn phải xuất phát từ   truyền thống dân tộc, Hội thảo   Khoa học Hội Nhà văn  ngày  21.12.2018
571.    Trần Mạnh Tiến; Về đổi mới lí luận văn hoc   trong nhà trường hiện nay.    Hội thảo KH, Hội đồng LLPB   VH,NT, ngày 19.12.2018
572.    Trần Ngọc Hiếu, "Giáo sư Lê Trí Viễn và các giá trị cổ điển" in trong "GS Lê Trí Viễn - Bản tổng phổ tài hoa", Kỷ yếu "Hội thảo Kỷ niệm 100 năm ngày sinh GS. NGND Lê Trí Viễn", NXB Đại học Sư phạm, thành phố Hồ Chí Minh, trang 165-171 (Hội thảo Quốc gia)
573.    Trần Ngọc Hiếu; Mỹ cảm về thành phố trong thơ Lưu Quang Vũ
574.    Trần Thị Hoa Lê, Giá trị đạo đức Phật giáo trong thơ văn trung đại Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Văn học, 2019, số 5 (567), trang 57 - 67, Loại TC
575.    Trần Thị Hoa Lê, Trần Nhân Tông và Phật giáo Trúc Lâm - đặc sắc tư tưởng, văn hóa, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019, Trang 816 - 831, bài "Thơ văn Trần Nhân Tông trong cảm hứng Thiền đạo của văn chương tôn thất nhà Trần thế kỷ XIII - XIV"
576.    Trần Thị Hoa Lê; bài báo tham gia hội thảo quốc gia (đăng toàn văn): "Đất và Người Tây Sơn - Bình Định" từ văn bản lịch sử đến tiểu thuyết Sông Côn mùa lũ của Nguyễn Mộng Giác
577.    Trịnh Thị Lan; Bài báo đăng trên Tạp chí Khoa học ĐHSPHN số tháng 12/2018
578.    Trịnh Thị Lan; Bài báo đăng trên Tạp chí Giáo dục
579.    Vũ Tố Nga; "Các thành tố của một tham thoại dẫn nhập cam kết"; Ngôn ngữ; 2019; Số 6; TC
580.    Đỗ Văn Đoạt; KHẢO SÁT CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ VỚI CĂNG THẲNG TRONG KỲ THI CHUYỂN CẤP CỦA HỌC SINH Ở HÀ NỘI
581.    Dương Hải Hưng; Bài báo công bố trên Tạp chí Thiết bị Giáo dục số 170/ tháng 6/2018 (năm học 2017-2018 chưa kê khai)
582.    Dương Hải Hưng; Công bố bài báo trên Tạp chí Giáo dục số đặc biệt 6.2018
583.    Dương Hải Hưng; Công bố bài báo trên Tạp chí Giáo dục số 436, kỳ 2 8.2018
584.    Nguyễn Quốc Trị; Xu thế và kinh nghiệm quốc tế về cải cách chương trình đào tạo giáo viên, Tạp chí Thiết bị giáo dục
585.    Nguyễn Thị Ngọc Liên, Một số biện pháp giảm thiểu hành vi bạo lực trong trường học- Tạp chí Thiết bị giáo dục; năm 2019, số Đặc biệt tháng 6, trang 135-138
586.    Nguyễn Thị Ngọc Liên (2019), Mô hình phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh- Từ lý thuyết đến mô hình vận dụng, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc tháng 5.2019
587.    Nguyễn Thị Ngọc Liên; Hành vi bạo lực học đường của trẻ em hiện nay- phân tích từ góc độ sự mất cân bằng giữa các yếu tố sinh học, tâm lý và xã hội trong quá trình phát triển nội tại của trẻ,
588.    Nguyễn Xuân Thanh - Lê Thị Hà Giang - Vai trò của gia đình trong hoạt động hướng nghiệp cho học sinh THPT- Hội thảo Khoa học quốc tế Tâm lý học học đường lần thứ 6 năm 2018 trang 775
589.    Nguyễn Xuân Thức-Nguyễn Thiều Uyên, Quản lý đội ngũ giáo  viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực, Tạp chí Tâm lý học xã hội, 2019, số 04-2019, tr 13-22, TC.
590.    Nguyễn Xuân Thức; QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KĨ THUẬT Ở CÁC TRƯỜNG THPT TP. ĐÀ  LẠT TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC
591.    Trịnh Thị Quý; Xây dựng thang đo lãnh đạo dạy học của hiệu trưởng trường phổ thông
592.    Trịnh Thị Quý; Kết hợp phương pháp nghiên cứu định lượng và nghiên cứu định tính trong nghiên cứu khoa học giáo dục
593.    Bùi Minh Hồng; Thành phần loài côn trùng và thiên địch trên cây ổi ở Đông Dư, Gia Lâm Hà Nội
594.    Bùi Minh Hồng; Đa dạng thành phần loài bướm đêm (Lepidoptera)  ở Vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc
595.    Bùi Thu Hà; Flavonoids from the stems of Knema saxatilis de Wilde  
596.    Bùi Thu Hà; Assesment of Bioactivity of Some Plant Species in Bac Huong Hoa Nature Reserve and its near Places of Quang Tri Province
597.    Bùi Thu Hà; Một số dẫn liệu về thực vật và thăm dò khả năng nhân giống vô tính loài Thì là hóa gỗ việt (Xyloselinum leonidii Pimenov & Kljuynov) bằng hom
598.    Bùi Thu Hà; Cynanchum insulanum (Hance)Hemsl. (Apocynaceae, Asclepiadaceae) a new record to the flora of Vietnam
599.    Bùi Thu Hà; THIẾT KẾ MÔ HÌNH DẠY HỌC PHẦN THỰC VẬT CÓ HOA  TRONG GIẢNG DẠY PHỔ THÔNG
600.    Đào Thị Sen, Chu Thị Thu Ngọc, Mai Văn Hưng; NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THU VÀ SỬ DỤNG PHÔI CÁ NGỰA VẰN TRONG DẠY VÀ HỌC THỰC HÀNH HỌC PHẦN TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÁT TRIỂN; Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019, 69 (3): 176-184.
601.    Đào Thị Sen; Hypoglycemic effects of ethanolic extrach from Méona chinensis Benth on diabetic mice. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 63 (6): 159-166.
602.    Đào Văn Tấn; Second metabolites and antioxidant, antimicrobial, anticancer acitivities of Helicteres hirsuta root extract
603.    Đào Văn Tấn; Sự sinh trưởng, một số đặc điểm giải phẫu, sinh lí lá vẹt Hainessii trồng thí nghiệm tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thuỷ, Tỉnh Nam Định. NXB Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia 2017 về Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. 184-193.
604.    Đỗ Tú Linh, Điêu Thị Mai Hoa* Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. "NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ QUANG HỢP CỦA MỘT SỐ GIỐNG KHOAI TÂY (Solanum tuberosum L.) TRONG ĐIỀU KIỆN MẶN NHÂN TẠO" Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 2019, 197(04):33-38 (Tạp chí)
605.    Đỗ Thành Trung; Xây dựng và sử dụng bảng hệ thống trong dạy học phần 3 Sinh học vi sinh vật.
606.    Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang và Nông Văn Nhân; Thực trạng hiểu biết về sức khoẻ sinh sản của học sinh Trường Trung học phổ thông Tràng Định, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn; Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2019; 3, 149-157
607.    Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thi Như Trang, Nguyễn Thị Ngọc Liên, Trần Quang Bình, Đỗ Nam Khánh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết; Tối ưu hóa quy trình phân tích kiểu gen và xác định tần số đa hình rs4994 trên gen ADRB3 ở trẻ em 3-5 tuổi tại Hà Nội; Tạp chí Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội; 2019; 1/35; 104-111
608.    Doan Van Thuoc, Tran Thi Hien. Optimization of medium components for the production of ectoine by a halophilic bacterium isolated from can gio mangrove. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. (2019). 57(2): 146-154
609.    Đoàn Văn Thược, Lê Văn Dũng. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng vi khuẩn VK124 phân lập từ đất rừng ngập mặn có khả năng sinh tổng hợp ectoines. HNUE Journal of Science. (2019). 64(3): 115-122.  
610.    Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang và Nông Văn Nhân, Thực trạng hiểu biết về sức khoẻ sinh sản của học sinh Trường Trung học phổ thông Tràng Định, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn . Tạp chí Trường ĐHSP Hà Nội, 2019, số 3 . trang 146 - 157.
611.    Dương Tiến Sỹ, Hà Thị Hương. Nguyên tắc xây dựng và sử dụng mô hình dạy học kết hợp (Blended leaning) trong dạy học đại học. Báo cáo khoa học về LL và PPDH bộ môn Sinh học- Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1.
612.    Dương Tiến Sỹ, Nguyễn Thị Quyên. Nghiên cứu phân chia hệ thống chủ đề Sinh học các cấp độ tổ chức sống trong dạy học sinh học phổ thông. Báo cáo khoa học về LL và PPDH bộ môn Sinh học- Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1.
613.    Ho Thi Hong Van, Le Ngoc Hoan, Dinh Quang Bao. Effects of teaching approaches in Biology learning and teaching to high school students’ career orientation. Educational Sciences, 2018, Volume 63, Issue 9, pp. 3-13
614.    Lê Ngọc Hoàn; Bài báo khoa học
615.    Lê Ngọc Hoàn; Bài báo hội nghị khoa học toàn quốc
616.    Le Ngoc Hoan , Nguyen Phuc Hung , Ho Thi Hong Van and Chu Dinh Toi. CHARACTERISTICS OF WHITE ADIPOSE TISSUE SHAPE AND WEIGHT IN THE RESTRICTED HIGH-FAT DIET-FED MICE. HNUE Journal of Science. Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 11, pp. 142-146
617.    Lê Thị Phương Hoa; SECOND METABOLITES AND ANTIOXIDANT, ANTIMICROBIAL, ANTICANCER ACTIVITIES OF Helicteres hirsuta ROOT EXTRACT
618.    Nguyễn Thị Phương Dung, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thủy, Lê Thị Thủy, Nguyễn Quang Thạch; Xác định các thông số kỹ thuật tối ưu trồng cải bó xôi (Spinacia oleracea L.) bằng phương pháp thủy canh hồi lưu; Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam; 2019; 1(98), 69-77
619.    Lê Thị Thuỷ; Le Thi Thuy, Nguyen Thi Thu Hien, Tran Thi Thanh Huyen and Nguyen Nhu Khanh; Study on some of biochemical changes during growth and development of Taiwanese papaya fruit in Quoc Oai, Ha Noi; Hnue journal of science; 2018; Volume 63, Issue 11, pp. 135-141; TC
620.    29. Lê Thị Tuyết, Giang Hồng Điệp, 2019. Thực trạng chỉ số sáng tạo được đo bằng phương pháp TSD-Z của học sinh trường Trung học phổ thông Tuệ Tỉnh, Hải Dương. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 2019,64(3), 167-175
621.    Lê Thị Tuyết; Associations of Single Nucleotide Polymorphism rs17782313 in Melanocortin 4 Receptor Gene with Anthropometric Indices in Normal and Obesity Primary School Children in Hanoi
622.    Nguyen Thi Thuyen, Nguyen Lan Hung Son, le Trung Dung, Nguyen Thien Tao; New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province; Tạp chí Sinh học; 2018; 40(3), 128-133; Loại TC
623.    Lê Trung Dũng; Advertisement calls of four species of anurans from Van Long Wetland Nature Reserve, Ninh Binh Province, Vietnam
624.    Lê Trung Dũng; New records of Odorrana Fei, Ye & Huang (Anura: Ranidae) from Yen Bai Province, Northern Vietnam
625.    T.T., T., T.S., N., & D.T., L. (2018). Advertisement calls and mating behaviour of Chiromantis doriae (Boulenger, 1803) (Anura: Rhacophoridae) from Northwetern Vietnam. HNUE Journal of Science, 63(11), 162-168.  
626.    D.T., L., & A.M., L. (2018). Morphological and acoustic characteristic of two species of the genus Occidozyga Kuhn and van Hasselt, 1822 (Anura: Dicroglossidae) in Vietnam. HNUE Journal of Science, 63(11), 177-184.  
627.    Mai Sỹ Tuấn; Bài báo trên tạp chí Sinh học: Đặc điểm tái sinh lỗ trống của rừng ngập mặn Đồng Rui, Tiên Yên, Quảng Ninh. 2018, 40  (2) 129-137.
628.    Mai Sỹ Tuấn; Hiện trạng thảm thực vật ngập mặn xã Đồng rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh  
629.    Mai Sỹ Tuấn; Sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên- Kinh nghiệm quốc tế và bài học đối với Việt Nam
630.    Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Thị Nga, Phan Thị Thu Hiền, Chu Thị Hạnh, 2018. Thiết kế chương trình thực hành môn Động vật học ở khoa Định hướng Sinh học Nông nghiệp bậc Đại học của Việt Nam. Kỷ yếu hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 3.  1338-1347
631.    Bùi Minh Hồng, Nguyễn Đức Hùng, Trần Đình Chiến; Đặc điểm hình thái và ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, phát triển của sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis (Guenée, 1854) (Lepidoptera: Crambidae); Tạp chí ĐHQG; 2018; 34(1): 1-8
632.    Nguyen Duc Hung, Hoang Ngoc Anh, Dang Quoc Trung Chinh, Tran Thi Thanh Binh; Preliminary data on cetipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha and Scutigeromorpha) in Thuong Tien Natural Reserve, Hoa Binh province, Vietnam; Kỷ yếu hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 3; 2018; 533-540
633.    Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Đức Hùng, Hà Kiều Loan, Vũ Thị Hà; Những dẫn liệu đầu tiên về rết thuộc bộ Scolopendromorpha và Scutigeromorpha (Chilopoda) ở Khu bảo tồn nhiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La, Việt Nam; Tạp chí Sinh học; 2018; 40(1): 100-107
634.    Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị Hương, 2019. Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129.
635.    Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh Vân, 2019. Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 12/2019, tr.81-87.
636.    Nguyễn Lân Hùng Sơn; Bài báo khoa học
637.    Nguyễn Phúc Hưng; 36. Nguyễn Phúc Hưng, Đào Huy Khuê, Nguyễn Hồng Vỹ, Nguyễn Như Hưng; Giải pháp hạn chế hôn nhân xuyên biên giới trái pháp luật của người dân tộc thiểu số tại tỉnh Điện Biên; Tạp chí Nghiên cứu Dân tộc; 2019; 8 (1), 17-21; Loại (TC)
638.    Nguyễn Phúc Hưng, Hoàng Kim Thanh và Đào Huy Khuê; Thực trạng hôn nhân cận huyết và đề xuất giải pháp làm giảm hôn nhân cận huyết ở người dân tộc thiểu số tại tỉnh Điện Biên; Journal of Science of HNUE - Natural Sciences; 2019; 64 (3), 141-148; Loại (TC)
639.    Nguyễn Phúc Hưng, Đào Huy Khuê, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Thanh Hùng; Thực trạng sử dụng và bảo tồn cây thuốc, bài thuốc chữa bệnh ở người Bahnar tại tỉnh Gia Lai; Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Gia Lai; 2018; 2, 13-17; Loại (TC)
640.    Nguyễn Phúc Hưng; Thực trạng sử dụng và bảo tồn cây thuốc, bài thuốc chữa bệnh ở người Jrai tại tỉnh Gia Lai
641.    Nguyễn Phúc Hưng; Xác định loài cá trong sản phẩm thủy sản chế biến bằng phương pháp sinh học phân tử.  
642.    Nguyễn Phúc Hưng; Một số chỉ số tuần hoàn và mỗi liên quan tới thể lực của học sinh trung học phổ thông người Mông, Nùng tại huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai.  
643.    Tran Khanh Van, Do Thi Oanh, Nguyen Phuong Thao, Pham Thi Van, 12/2018. The effect of using BioGro fertilizer for reducing Cu and Zn content in Brassica integrifolia grown on contaminated soil. Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.63, No. 10, p154- p161
644.    Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Cấu trúc năng lực thể chất và ứng dụng trong dạy học sinh học cơ thể người cấp THCS, Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, tr  
645.    Nguyễn Thị Bích Ngọc, Vũ Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Thanh Huyền,Một số chỉ số năng lực trí tuệ của học sinh trường THCS Trưng Vương thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh, Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, 2018, tr.50-57
646.    Nguyễn Thị Bích Ngọc; Nghiên cứu sự phát triển thể lực của học sinh một số trường THPT huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
647.    Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Thu, Nguyen Thi Hong Hanh. Hypolipidemic effect of ethanol extract from Mesona chinensis Benth. in high fat diet-induced obesity mice. VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, 2019, 35(1), 1-10.
648.    Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang và Nông Văn Nhân. Thực trạng hiểu biết về sức khoẻ sinh sản của học sinh Trường Trung học phổ thông Tràng Định, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 2019, 64(3), 149-156  
649.    Hoàng Thị Vân Anh, Nguyễn Kim Anh và Nguyễn Thị Hồng Hạnh. Thực trạng và mô hình dự đoán thiếu cân ở học sinh trường Trung học cơ sở Phụng Thượng, Hà Nội. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 2019, 64(3),157-166  
650.    Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Hypoglycemic effects of ethanolic extract from Mesona chinensis Benth. on diabetic mice
651.    Nguyễn Thị Hồng Liên; Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thanh Mai, 2017. Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần cơ giới đất và mức độ ngập triều đến sự hình thành, đặc điểm hình thái và cấu tạo rễ chống của loài mắm biển (Avicennia marina (Forsk.) Vierth.), Kỷ yếu Hội thảo quốc gia, Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu, Hà nội ngày 06 tháng 12 năm 2017, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tr: 119-127.
652.    Nguyễn Thị Hồng Liên; Đào Văn Tấn, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thị Mai, 2017. Sự sinh trưởng, một số đặc điểm giải phẫu và sinh lý lá của vẹt Hainesii (Bruguiera hainesii) trồng thí nghiệm tại xã Giao lạc, huyện Giao thủy, tỉnh Nam định, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia, Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu, Hà nội ngày 06 tháng 12 năm 2017, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tr: 184-193.
653.    Nguyễn Thị Hồng Liên; Đặc điểm hình thái cấu tạo rễ biến dạng của cây cóc vàng
654.    Nguyen Thi Hong Hanh, Do Thi Nhu Trang, Nguyen Thi Ngoc Lien, Tran Quang Binh, Do Nam Khanh, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet; Genotyping Method and Frequency of ADRB3-rs4994 Single Nucleotide Polymorphism Genotypes  in Hanoi 3-5 Years Old Chidren; VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, 2019, Vol. 35, No. 1, pp.104-111; TC
655.    Nguyễn Thị Trung Thu; The Association Between The Gly972Arg Polymorphism in IRS1 Gene and The Risk of Prediabetes Among  Vietnamese Women
656.    Nguyen Van Quyen, Ha Kieu Oanh, and Khuat Thi Hang. "A Comparative Study on the Root Adaptive Anatomy of Different Species in Arecaceae." HNUE JOURNAL OF SCIENCE: Natural Sciences 63, no. 11 (2018): 147-53.
657.    Bài báo khoa học . Vũ THị Bích Huyền, Nguyễn Xuân Viết, Đặng Thị Hồng Thắm, Mãn Hồng Phước, Phạm Thị Tâm. Đánh giá tính ổn định và khả năng đáp ứng miễn dịch của chủng vi khuẩn Vibro L6450....Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 21 (2018), Tr 79-85
658.    Bài báo khoa học NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN MỘT SỐ CÂY THUỐC HỌ TIẾT DÊ (MENISPERMACEAE) CHỨA BERBERIN BẰNG KỸ THUẬT RAPD, TC NN & PTNT, chuyên đề giống vật nuôi cây trồng , Tập 2 (tr 142-148
659.    Tran Khanh Van, Do Thi Oanh, Nguyen Phuong Thao, Pham Thi Van, 12/2018. The effect of using BioGro fertilizer for reducing Cu and Zn content in Brassica integrifolia grown on contaminated soil. Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.63, No. 10, p154- p161
660.    Lê Thanh Oai - Phan Thị Thanh Hội (2019), Sử dụng bài tập để rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh trong dạy học Sinh học trung học phổ thông, Tạp chí giáo dục số 452, kì 2 tháng 4/2019, trang 57-60.
661.    Phan Thị Thanh Hội; Dạy học môn Sinh học tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông mới,
662.    Phan Thị Thanh Hội; Đánh giá NL vận dụng KT vào thực tiễn
663.    Đinh Quang Báo, Phan Thị Thanh Hội (2018), Bồi dưỡng giáo viên sinh học đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới. Báo cáo khoa học về lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học. Hội thảo quốc gia lần thứ 1, NXB Đại học Huế 18/8/2018. Trang 3-11.
664.    Nguyễn Thị Tâm, Phan Thị Thanh Hội  (2018), Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh ở Điện Biên thông qua dạy học chương Sinh sản – Sinh học 11. Báo cáo khoa học về lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học. Hội thảo quốc gia lần thứ 1, NXB Đại học Huế 18/8/2018. Trang 12-19.
665.    Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Hoài Thu (2018), Thiết kế công cụ đánh giá lớp học trong dạy học Sinh học trung học phổ thông, Tạp chí giáo dục số 438 (trang ), kì 2 tháng 9/2018.
666.    [16] Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Chu Hoang Nam, Ta Thi Thuy (2018). Habitat segregation of Gerres japonicus and G. limbatus in early stages in the Tien Yen estuary, northern Vietnam. Academia Journal of Biology, 40(4): 133–141.
667.    [55] Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu, Hoàng Quỳnh Lan (2019).  Đặc điểm phân bố của ấu trùng và cá con loài cá sơn Ambassis vachelli tại khu vực cửa sông Ba Lạt và Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 135-143. ISBN: 978-604-913-831-7.
668.    [54] Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Tuấn Duy, Trần Đức Hậu (2019). Dẫn liệu bước đầu nguồn lợi cá tại các hồ ở thành phố Hà Nội. Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 91-98. ISBN: 978-604-913-831-7.
669.    [53] Nguyen Huu Duc, Tran Duc Hau, Ngo Thi Mai Huong (2019). List of fish in the Hong River, Viet Nam. Proceedings of the First National Conference on Ichthyology in Vietnam. Publishing House For Science and Technology: 22-39. ISBN: 978-604-913-831-7.
670.    Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Phúc Hưng, Trần Đức Hậu. ĐẶC ĐIỂM ỐNG TIÊU HÓA CỦA  ẤU TRÙNG VÀ CÁ CON LOÀI CÁ CĂNG ONG TERAPON JARBUA (FORSSKÅL, 1775) THU TẠI MỘT SỐ CỬA SÔNG MIỀN BẮC VIỆT NAM. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế "Tự chủ hoạt động khoa học công nghệ tại các trường đại học đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0; 2018: 638-644. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.
671.    Vũ Thị Nhiên, Tạ Kim Nhung, Stefan Jouannic, Lê Hùng Lĩnh, Phạm Xuân Hội, Trần Khánh Vân, Trần Vũ Hằng, Phạm Thị Mai, Lê Thị Như, Khổng Ngân Giang; Tạo quần thể lai F1 làm vật liệu khởi đầu để đánh giá vai trò của QTL9 liên quan đến các tính trạng năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam; Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; Số 11(96)/2018, tr 25-32
672.    Trần Khánh Vân; Bài báo trên Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP HN, No.10, Vol. 63, 2018
673.    2018, Trần Thị Thanh Huyền Tống Văn Giang Trần thanh An Trần Thị Thanh Bình, ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN CHUỒNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN ĐÃ QUA XỬ LÝ HẦM BIOGAS ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG NGÔ LAI NK66 TRỒNG TẠI LÀNG AO, XÃ CẨM TÂM, HUYỆN CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA, Rừng và Môi trường, 92, 16-18  
674.    Nguyễn  Thi Phương Dung, Tran Thi Thanh Huyen, Nguyễn Thị Thủy, Lê Thị Thủy, Nguyễn Quang Thạch (2019). “Nghiên cứu các thông số kỹ thuật tối ưu trồng cải bó xôi (spinacia oleracea l.) bằng phương pháp thủy canh hồi lưu” Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 1(98), tr 69-77.; ISSN 1859-1558
675.    La Việt Hồng, Chu Đức Hà, Trần Thị Thanh Huyền, Mai Thị Hồng và Lê Thị Lâm (2019). “Nhân giống cây hoa hồng Vân khôi (rosa “souvenir de la malmaison”) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô”. Tạp chí Khoa học tự nhiên ĐHSP Hà Nội, số 64 (3), tr 133-140
676.    Le Thi Thuy, Nguyen Thi Thu Hien, Tran Thi Thanh Huyen, Nguyen Nhu Khanh (2018). “Study on some of biochemical changes during growth and development of taiwanese papaya growing in Quoc Oai, Ha Noi”  HNUE Journal of Science, Natural Sciences Vol.63 , Iss.11, pp 135-141
677.    Trần Thị Thanh Huyền; Bái báo đăng trên TC KH và CN Việt Nam 2018
678.    Trần Thị Thúy và Mai Thị Ngọc (2019) THU HỒI VÀ TINH SẠCH PHYTASE TÁI TỔ HỢP CÓ NGUỒN GỐC  TỪ Bacillus subtilis TRONG DỊCH LÊN MEN Escherichia coli THEO MẺ, Tạp chí KH-Trường ĐH sư phạm HN, số 64(3): 123-132
679.    Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Thúy, Nguyễn Quang Hào (2018) Cải biến chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae D8 bằng kĩ thuật đột biến ngẫu nhiên nhằm nâng cao hoạt lực lên men ethanol. Tạp chí CNSH 16 (2): tr. 337 - 344
680.    Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh, 2018: Rươi (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUS) và quần xã động vật không xương sống cỡ lớn Macrofauna trong đất ven biển tỉnh Hải Dương , Việt Nam:  Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, 15: 155-164 (Trong nước).
681.    Lại Thu Hiền, Đỗ Thị Duyên, Vũ Quang Mạnh, 2018: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) thay đổi theo 4 loại đất ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.- Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 4 (2017) 28-35
682.    Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Thị Nga, Phan Thị Thu Hiền, Chu Thị Hạnh, 2018: Thiết kế chương trình thực hành môn Động vật học ở Khoa định hướng Sinh học nông nghiệp bậc đại học của Việt Nam.- Báo cáo khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1338-1347
683.    Hà Trà My, Vũ Quang Mạnh, 2018: Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố của ve giáp (Acari: Oribatida) ở vùng chuyên canh chè (Camelia sinensis) cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 34(2): 16-28.
684.    Vũ Quang Mạnh, Hà Trà My, Hà Hồng Phượng, Sonexay Rasphone, Sakkouna Phommavonmgsa, 2018: Bước đầu nghiên cứu kiến (Hymenoptera: Formicidae) món ăn đặc sản truyền thống ở cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn la.- HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Science 2018, V. 63 (3), 117-124.
685.    Vũ Thị Bích Huyền; Đánh giá tính ổn định và khả năng đáp ứng miễn dịch của chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus L4650 giảm độc lực phục vụ sản xuất vắc - xin phòng bệnh hoại tử gan thận cho cá biển
686.    Đàm Thúy Ngọc_Thực trạng đào tạo giáo viên dạy công nghệ tại khoa Sư phạm Kỹ thuật trường Đại học Sư phạm Hà nội_Tạp chí giáo dục -  số 185 kỳ 2 -1/2019
687.    Nguyễn Việt Dũng, Lê Huy Hoàng; Một số vấn đề lí luận về ứng dụng điện toán đám mây trong dạy học; Tạp chí giáo dục; 2019; Số đặc biệt kì 3, tr183 - 189
688.    Lưu Quang Huy; Tạp Chí CƠ KHÍ VIỆT NAM số 12/2018 - Tên bài báo: Công nghệ quét đo 3D quang học ứng dụng trong đo và kiểm tra trong chế tạo cơ khí.
689.    Nguyễn Cẩm Thanh, (2018), Mô hình MUSIC hoạt động trải nghiệm sáng tạo kĩ thuật theo tiếp cận Giáo dục STEM, tạp chí Khoa học Giáo dục Nghề nghiệp, số 5-6.  Tr.97-103.
690.    Nguyễn Cẩm Thanh, (2019), Tuyển sinh – đào tạo – tuyển dụng giáo viên Công nghệ trong bối cảnh đổi mới căn bản toàn diện Giáo dục Việt Nam, Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia Đào tạo Giáo viên Công nghệ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. Tr.147-150
691.    Vũ Thái Giang, Nguyễn Hoài Nam. Nhận thức của sinh viên năm thứ nhất trường ĐHSP Hà Nội trong việc học tập kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. HNUE Edu.Sci  2019, 64, Iss 4 , (05/2019)
692.    Pham Duong Thu Hang, Nguyen Hoai Nam. Formative assessment in E-learning: Role and experience for implementing information technology trainee teacher training in Vietnam. Proceeding of International Conference: "Teacher Education in the Context of Industrial 4.0" (Thai Nguyen, VN). 2018 , 1 , 183-194 (12/2018)
693.    Nguyễn Hoài Nam; Vo Thi Nhu Uyen, Nguyen Hoai Nam. Learning by Doing: An Emprical Study of Teaching Mechanical Engineering. Proceeding of International Conference: "Teacher Education in the Context of Industrial 4.0" (Thai Nguyen, VN).2018,  1 , 338-348 (12/2018)
694.    Nguyễn Hoài Nam; Teaching English for 5th grade student in primary school via science topics on approach of STEM education: a case study of learning outside school activities
695.    Vũ Thái Giang, Nguyễn Hoài Nam. Dạy học kết hợp - một hình thức dạy học phù hợp với dạy học đại học ở Việt Nam thời đại kỷ nguyên số. HNUE Edu.Sci . 2019, 64, Iss 1 , 165-177 (03/2019)
696.    Nguyễn Thị Hoàng Yến; bài báo khoa học
697.    Nguyễn Thị Mai Lan (2018), "Phát triển năng lực sáng tạo kĩ thuật cho SV ngành SPKT thông qua sử dụng bài toán thiết kế kĩ thuật", Tạp chí Giáo dục- Bộ Giáo dục và Đào tạo (ISSN: 2354-0753), Số 439 kì I – 10/2018, trang 49-53
698.    Nguyễn Thị Thanh Huyền, "Khó khăn và biên pháp khắc phục khi thực hiện chương trình giao dục phổ thông mới"; Tạp chí Giáo dục; 4/2019, số đặc biệt, 313-316
699.    Nguyễn Thị Thanh Huyền; "Thiết kế bài toán phân tích kết cấu kĩ thuật dùng trong dạy học nhằm phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên"; Tạp chí Giáo dục, 2019, số kì 2 tháng 5; 169-173
700.    Nguyễn Văn Đường   - HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH ROBOT TỰ HÀNH BÁM VẠCH ĐƯỜNG - Tạp chí Thiết bị Giáo dục - Số 192 năm 2019, 2 trang
701.    Nguyễn Văn Khôi, Tích hợp giáo dục hướng nghiệp trong dạy học ở trường phổ thông đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới, Tạp chí Giáo dục số 454 kì 2-5/2019 (tr30-34)
702.    Nhữ Thị Việt Hoa; Bài báo khoa học 1
703.    Phạm Khuynh Diêp; Các hướng tiếp cận sử dụng phương tiện dạy học mới - Quét 3D và in 3D (Phần 1); Tạp chí Thiết bị giáo dục; 2018; số 165, kỳ 2 - tháng 3, trang 4,5,125
704.    Phan Thanh Toàn; Phương pháp nhánh cận cho bài toán lập lịch luồng công việc
705.    Bùi Thị Thu Huyền; Bài báo "Bạo hành bằng lời nói của cha mẹ với học sinh trung học cơ sở thành phố Hà Nội: thực trạng và mức độ ảnh hường  
706.    Bùi Thị Thu Huyền; Ảnh hưởng của bạo hành bằng lời nói của cha mẹ với học sinh trung học cơ sở thành phố HÀ Nội: nhìn từ trường hợp điển hình  
707.    Bùi Thị Thu Huyền; Aggressive behaviour and effective prevention programs for aggressive children in America and the UK -  Some suggestions for Vietnam  
708.    Đàm Thị Vân Anh, Tổ chức thực nghiệm biện pháp giáo dục định hướng giá trị gia đình cho sinh viên trường sư phạm; Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP HN, ISSN 2354-1075, Vol.64, Issue 2A, 2019, tr. 155 - 164
709.    Đàm Thị Vân Anh, Một số kinh nghiệm trong xây dựng và phát triển văn hóa nhà trường của một số nước trên thế giới và Việt Nam, Hội thảo KH Quốc gia "Văn hóa nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục", Bộ GD và ĐT, Học viện QLGD,NXB LĐXH, 2019, tr.661 - 666
710.    Đàm Thị Vân Anh; Bài báo có phản biện  đăng hội thảo khoa học quốc tế Tâm lí học đường lần thứ 6 "Vai trò của tâm lí học trường học trong việc bảo vệ sức khỏe tâm lí cho học sinh và gia đình" 7/2018
711.    Đàm Thị Vân Anh; Bài báo đăng tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 04, tháng 4/2018
712.    Đàm Thị Vân Anh; Bài báo đăng tạp chí Khoa học Giáo dục Vệt Nam, số 05 (tháng 5/2018)
713.    Đào Minh Đức; "Sử dụng thang đo Bayley-3 trong đánh giá sự phát triển tâm lý trẻ em tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh"; Tạp chí Tâm lý học xã hội; Năm 2019, Số 3, tháng 3/2019;  Trang 39-48. Thuộc loại Tạp chí chuyên ngành.
714.    Đào Minh Đức; "Phòng ngừa nguy cơ sử dụng ma túy ở học sinh THPT- Kết quả thực nghiệm tham vấn trường hợp"; Tạp chí Khoa học- Trường ĐHSPHN; năm 2019, Volume 64, Issue 2A, 2019; Trang 258-273  
715.    Đào Minh Đức; "Ảnh hưởng của tính tích cực trong hoạt động học tập, chức vụ của cá nhân trong trường lớp và các khoá học đến trí tuệ cảm xúc nghề dạy học của sinh viên sư phạm". Tạp chí Tâm lý học xã hội, số 6. Xuất bản tháng 6/2018. Trang 34-43.
716.    Giáp Bình Nga; Báo cáo Hội thảo quốc tế tại Đại học Công nghiệp Hà Nội
717.    Giáp Bình Nga; Báo cáo Hội thảo quốc tế tại Đại học Sư phạm Hà Nội
718.    Hoàng Anh Phước; Bài báo khoa học
719.    Hoàng Thanh Thuý; Bài báo đăng trên hội thảo quốc tế có phản biện
720.    Hoàng Thanh Thuý; Bài báo đăng trên kỷ yếu hội thảo quốc tế có phản biện
721.    Khúc Năng Toàn, Rối nhiễu hành vi ở độ tuổi học sinh trung học phổ thông, Tạp chí Tâm lý học Xã hội, 2019, số 1, trang 71-84
722.    Lê Minh Nguyệt; Lí thuyết về kình nghiệm của J. Dewey và vận dụng vào dạy học trong bối cảnh đổi mới giáo dục
723.    Lê Minh Nguyệt; Tổ chức học tập trải nghiệm trong học các môn học ở trường PT
724.    Lê Minh Nguyệt; Gắn kết đào tạo nghề với thực tiễn kính tế- xã hội của các địa phương vùng Tây Bắc
725.    Lê Minh Nguyệt; Áp lực gây căng thẳng tâm lí ở HSTHCS
726.    Mai Quốc Khánh; báo đăng tạp chí trong nước
727.    Nguyễn Đức Sơn; Quan hệ giữa điều kiện kinh tế -xã hội gia đình và sự căng thẳng của cha mẹ trẻ có nhu cầu đặc biệt
728.    Nguyễn Thị Hải Thiện; Phát huy vai trò của người lớn trong việc rèn kĩ năng đóng vai theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo
729.    Nguyễn Thị Huệ; Ảnh hưởng của yếu tố nhà trường đến sự thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh trong các trường giáo dưỡng
730.    Nguyễn Thị Huệ; Bài báo Ảnh hướng của yếu tố gia đình đến việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng
731.    ZENLAI ZHOU - NGUYỄN THỊ NHÂN ÁI - QUÁCH THỊ PHƯƠNG THẢO (2019), Thích nghi thang đo lo âu thi cử TAS và TAI trên mẫu sinh viên đại học, Tâm lý học, 2019 số 4 (tr13-27)
732.    Nguyễn Thị Nhân Ái - Phạm Thị Diệu Thúy, Thực trạng hành vi gây hấn của thanh thiếu niên Việt Nam trong bối cảnh học đường, Tạp chí Tâm lý học, 2019 số 1, tr 50-62
733.    Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Sức khỏe tâm lý của học sinh THCS và THPT tại Hà Nội, Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 64, Issue1, 2019, Tr 91-98
734.    Nguyễn Thị Nhân ái; Công bố bài báo tại Hội thảo quốc tế về TLH trường học lần 6
735.    Nguyễn Thị Thanh Hồng; Bài báo đăng ở Tạp chí GD VN
736.    Nguyễn Thị Thanh Hồng; Bài báo đăng Hội thảo Quốc tế
737.    Nguyễn Thị Thanh Trà; Bài báo Hội thảo khoa học Quốc tế
738.    Nguyễn Thị Tình; Bài báo Định kiến giới của sinh viên đại học, thực trạng - nguyên nhân - giải pháp
739.    Nguyễn Thị Tình; Bài báo Level of severe depressive disorder of buddhist laypeople in Hue city
740.    Nguyễn Thị Tình; Bài báo Trends in Teaching ICT in Teacher Education
741.    Bài báo: Trần Quốc Thành, Nguyễn Thị Kim Liên; Tên bài báo: Từ cách tiếp cận phát triển chương trình đào tạo đến xu hướng thay đổi phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực người học; Tạp chí: Tâm lý học xã hội; Năm 2019, Số 5 (5/2019); Trang 21-31; Loại: Tạp chí
742.    Trần Quốc Thành; Báo cao khoa học đăng trên Hội nghị Quốc tế Tâm lý học học đường lần thứ 6
743.    Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thi Thu Huyền, Phạm Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Nhân Ái, Vũ Thị Ngọc Tú, Trần Thị Cẩm Tú, Phạm Thị Diệu Thúy, Trần Thành Nam, Trần Văn Công, Phùng Thị NĂm, Nguyễn Phúc Lộc,The role of personality in the teacher-student interaction change - Hội thảo Nhân cách Thế giới tổ chức ở  Hà Nội, 2019, Mã số bài PA-27
744.    Trần Thị Cẩm Tú; Tác động của chương trình giáo dục giá trị sống tới mối quan hệ tích cực của sinh viên sư phạm trong học tập
745.    Nguyen Thi Nhan Ai- Tran Thi Le Thu. Application of conners comprehensive behavior rating scales in studying child and adolescent mental health. Journal of Social Psychology. 2017. 45- 54
746.    Trần Thị Lệ Thu, Giang Thị Ngọc Hân, Nguyễn Thị Phương. Tổng quan những vấn đề sức khoẻ tâm lý của học sinh THCS- THPT qua các nghiên cứu giai đoạn 2007- 2017. Tạp chí Tâm lý học; 2018;  45- 61  
747.    Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị lệ Thu. Tổng quan các hướng nghiên cứu về mối tương quan giữa kỹ năng xã hội với lo âu xã hội ở sinh viên. Tạp chí Tâm lý học xã hội- số 10; 2018; 174- 178.
748.    Nguyễn phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu. Vai trò của giáo dục GTS- KNS đối với quá trình xây dựng văn hoá nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục. Tạp chí thiết bị giáo dục- số 179; 2018; 4- 9.
749.    Trần Thị Lệ Thu. Công tác tư vấn tâm lý cho học sinh của giáo viên chủ nhiệm tại hệ thống giáo dục Nguyễn Bỉnh Khiêm- Cầu Giấy. Kỷ yếu Quốc tế hội thảo Tâm lý học đường lần 6. NXB ĐHSPHN. 2018;  796- 800.
750.    Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Mỹ Linh. Một số yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức của sinh viên về người đồng tính. Tạp chí Tâm lý học xã hội; 2018; 16- 23.
751.    Trần Thị Mỵ Lương; Bài báo đăng trên kỷ yếu hội thảo quốc tế
752.    Trần Thị Tuyết Oanh. Đánh giá kết quả học tập hỗ trợ dạy học theo định hướng phát triển năng lực người học. Tạp chí Thiết bị dạy học, 2019, số 192, tr 144-146
753.    Trương Thị Hoa; Thực trạng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm về giáo dục hướng nghiệp của sinh viên đại học sư phạm Hà Nội, Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế Tâm lí học đường lần thứ 6, tr 850-858 (tháng 8), tr 849-859
754.    Vũ Lệ Hoa; Quy trình rèn luyện kỹ năng tham vấn hướng nghiệp cho sinh viên Tâm lý học trường học trong dạy học môn Tham vấn hướng nghiệp ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội Việt nam
755.    Vũ Thị Ngọc Tú; High school students' expressions of high school students
756.    Bùi Thị Anh Vân; Anxiety of Non-English Majors at HNUE and suggested measures to reduce language learning anxiety, The second VietTESOL International Conference, 2015, 2, 74-80, HTQT
757.    Bùi Thùy Anh-Lê Thị Kim Anh; Các hoạt động mang đường hướng giao tiếp sử dụng trong việc dạy kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh; Tạp chí Giáo Dục - Bộ Giáo Dục Đào Tạo; 2019
758.    Cao Thị Hồng Phương; Vocabulary Learning Strategies Used in an Academic English Purposes Programme. A Case Study. Paper presented at the VietTESOL convention organized by the VietTESOL association, Hanoi 12-13 October, 2018. Tác giả: Cao Thj Hong Phuong. Proceeding, trang  111-113
759.    Cao Thị Hồng Phương; Bài báo xuất bản trên Proceeding của hội thảo quốc tế tại ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh. Tác giả: Cao Thị Hồng Phương. Tên bài báo: developing students fluency, accuracy with 2-3-4 technique. Trang 48-58
760.    Cao Thị Hồng Phương; Trình bày nghiên cứu tại International TESOL Convention tại Atlanta, Mỹ, tháng 3 năm 2019 (Hội thaỏ về giangr dạy Tiếng Anh toàn cầu)
761.    Cao Thị Hồng Phương; Bài báo đăng trên kỷ yếu hội thảo cán bộ trẻ toàn quốc tháng 10 năm 2018
762.    Cao Thị Hồng Phương; Bài báo khoa học đang trên tạp chí nghiên cứu nước ngoài của ĐHNN- ĐHQG Hà Nội (VNU Journal of Foreign Studies)
763.    Chu Thị Thu Huyền; Silent Students in EFL Speaking Class
764.    Nguyen Thi Thu Ha, Dang Thi Phuong, Ngo Quynh Trang, THE DISCOURSE OF PEER MENTORING: FROM MENTORS’ PERSPECTIVES, Tap chi Khoa hoc ĐHSP Hanoi, 2019.
765.    Đinh Thị Hương, Nguyễn Thị Kiều Giang; Students' Evaluation of Using Google Classroom in Project-based Learning in Faculty of English, Hanoi National University of Education; Tạp chí Giáo dục; 2019;  
766.    Đỗ Thị Phi Nga; ĐỔI MỚI HÌNH THỨC ÔN TẬP CUỐI KỲ CHO MÔN HỌC” VĂN HỌC ANH-MỸ” NHẰM PHÁT HUY TÍNH TỰ CHỦ CHO  SINH VIÊN KHOA TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI; Tạp chí Giáo dục; 2019; Số đặc biệt tháng 5/2019, 7 trang, Loại HT
767.    Doãn Thuỳ Linh; An investigation into modality in Barack Obama's remarks & implications in teaching and learning English; Tạp chí Thiết bị giáo dục; ISSN 1859 - 0810
768.    Lê Thanh Hà; ENGLISH-VIETNAMESE TRANSLATION OF COLLOCATIONS
769.    Lê Thị Kim Anh - Bùi Thùy Anh, CÁC HOẠT ĐỘNG MANG ĐƯỜNG HƯỚNG GIAO TIẾP SỬ DỤNG TRONG VIỆC DẠY  KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH, Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2019
770.    Lê Thị Thu Hồng; A Corpus-based study of Achieve, Attain and Accomplish; Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia dành cho học viên cao học và nghiên cứu sinh lần thứ nhất; 2017; 223-236; TC
771.    Nguyễn Hồng Liên & Lê Thị Thu Hồng; "Alter" versus "modify" from a corpus-based perspective, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội, 2018, 63(7), 65-72, TC
772.    Ngô Quỳnh Trang; THE DISCOURSE OF PEER MENTORING: FROM MENTORS’ PERSPECTIVES, tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội, 2019
773.    Nguyễn Hồng Liên; Alter and Modify from a corpus-based perspective
774.    Nguyễn Hồng Liên; Humor in EFL classrooms: A conversation analysis
775.    Nguyễn Hồng Liên; Goal setting activities in promoting learner autonomy in writing skills
776.    Nguyen Thi Huong Lan; PHÂN TÍCH NỘI DUNG GIẢNG DẠY PHÂN MÔN TẬP ĐỌC TRONG SÁCH TIẾNG ANH TIỂU HỌC Ở SINGAPORE VÀ SÁCH TIẾNG VIỆT TIỂU HỌC Ở VIỆT NAM, Tap chi Ngon ngu va Doi song So 12 (280) - 2018, tr. 39 - 46
777.    Nguyễn Thị Kiều Giang - Đinh Thị Hương, STUDENTS’ EVALUATION OF USING GOOGLE CLASSROOM IN PROJECT-BASED LEARNING IN FACULTY OF ENGLISH, HANOI NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION, Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Năm 2019
778.    Nguyễn Thị Mai Hương. (2019). Đánh Giá Theo Chuẩn Năng Lực: Những Vấn Đề Cần Cân Nhắc Trong Đánh Giá Giáo Viên. HNUE Journal of Science, 64(4), 3–12. https://doi.org/10.18173/2354-1075.2019-0046
779.    Nguyễn Thị Thanh Huyền; Bài viết đăng tạp chí khoa học
780.    Nguyễn Thuỷ Hường; Sự hài hước trong lớp học tiếng Anh - đường hướng phân tích hội thoại
781.    Nguyễn Thuỷ Hường; Using Flubaroo in self-study management of non English majors at Hanoi National University of Education
782.    Phạm Thị Thanh Thúy (2019), Giao thoa văn hóa và ngôn ngữ qua các bài đọc hiểu trong sách New English File - Intermediate, Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống, số 2(282) , 2019, tr.78-84.
783.    Phạm Thị Thanh Thuý; Bài báo trên tạp chí khoa học chuyên ngành
784.    Phạm Thị Thanh Thuý; Bài báo tại hội thảo chuyên ngành quốc tế
785.    Hoàng Thị Giang Lam - Phan Thị Ngọc Bích; Đánh giá việc sử dụng bảng từ vựng (glossary) nhằm nâng cao hiệu quả tự học từ vựng trong môn Tiếng Anh; Tạp chí giáo dục; 2017; 40, 53-562,  
786.    Trần Thạch Thuỷ; Những khó khăn trong việc dạy kỹ năng nói cho sinh viên không chuyên năm nhất ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Tạp chí thiết bị giáo dục, 2019
787.    Trần Thị Thanh Xuân; ANXIETY IN FOREIGN LANGUAGE CLASSROOMS  AT HANOI NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION; Tạp chí Giáo Dục; Số Tiếng Anh Volume 06/2019; TC,HT
788.    Trần Xuân Điệp, Ngôn ngữ nhạy cảm và đào tạo Tiếng Anh, HNUE Journal of science, 2019, số 64, trang 108-125
789.    Hoàng Thanh Vân _ Nâng cao hiệu quả giờ dạy Viết - Loại hình văn bản kể cho sịnh viên năm thứ nhất - Khoa Pháp - Trường ĐHSPHN - Tạp chí giáo dục - 2019 - Số 445 - Trang 62
790.    Hoàng Thị Hồng Vân; L'autonomisation en utilisant le e-learning, une stratégie d'apprentissage potentiel pour améliorer la compréhension orale chez les étudiants en 2è année du Département de français-Ecole Normale Supérieure de Hanoi; ENSEIGNEMENT ET FORMATION DU/EN FRANCAIS EN CONTEXTE PLURILINGUE; 2018; ISBN: 978-604-Ç68-Ç88-8; 108
791.    Nguyễn Thị Anh Đào; « Les activités d’apprentissage par expérience encourageant la créativité » et leur application dans les classes de FLE au secondaire.
792.    Trần Hương Lan; Những khó khăn thường gặp của sinh viên trường ĐHSPHN khi hoc dạng bị động tiếng Pháp và giải pháp giảng dạy; Tạp chí KH ngoại ngữ quân sự: 9/2018; số 15; trang 47; TC
793.    Trịnh Thuỳ Dương, Un dispositif de formation pour la formation des enseignants de FLE à l'ENS de Hanoi, Kỷ yếu Hội thảo Enseignement et formation du/en français en contexte plurilingue, 2018, 377-391
794.    Truong Thi Thuy_Les interactions de l'enseignant de FLE dans son contexte professionnel pour faire évoluer ses connaissances et ses pratiques_Hoi thao Chau A Thai Binh Duong_2018_392-400_Ky yeu  HTQT
795.    Bài báo: Bui van Nghi, some contents  intergrating Mathematics and physics in high school, Vietnam juornal of education, volume 05, 12-2018, p. 9-13
796.    Lương Đức Trọng và Kiều Trung Thủy; XÂY DỰNG LƯỢC ĐỒ XẤP XỈ ỔN ĐỊNH CHO PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN NGẪU NHIÊN KHÔNG ÔTÔNÔM VỚI HỆ SỐ KHUẾCH TÁN LIÊN TỤC H¨OLDER; HNUE JOURNAL OF SCIENCE; Natural Sciences, 2019, Volume 64, Issue 3, pp. 3-17
797.    Le Mau Hai and Trieu Van Dung, Subextensionof m -SubharmonicFunctions , Vietnam Journal of Mathematics, 2019, https://doi.org/10.1007/s10013-019-00343-9
798.    Vũ Đình Phượng, Lê Tuấn Anh, Teaching Mathematics in English to Vietnamese 6th grade students by using Content and Language Integrated Learning (CLIL) approach, Vietnam Journal of Education (Tạp chí Giáo dục), Vol. 5., 2018, pp. 41 -45 (số 5,  tháng 12/2018, tr. 41 -45); Loại: Tạp chí.
799.    Lê Tuấn Anh; Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành (lĩnh vực khoa học giáo dục)
800.    Lê Tuấn Anh; Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành (Tạp chí Giáo dục)
801.    Nguyễn Anh Tuấn, “SCIENTIFIC BASIS AND SOME MEASURES TO IMPLEMENT MATH EDUCATION ASSOCIATED WITH PRACTICALITY”, VIETNAM JOURNAL OF EDUCATION. Volume 5 (December-2018),p.59-63.
802.    Lai Van Dinh - Nguyễn Thi Giang - Nguyen Anh Tuan, “PRACTISE SKILL FOR SOLVING THE PROBLEM OF STATISTICS AND PROBABILITY TO APPROACH PROFESSIONNAL FOR NURSING STUDENTS”, VIETNAM JOURNAL OF EDUCATION, Volume 5 (December-2018),p.208-212.
803.    Nguyen Dat Dang, Extended Degree of Rational Maps, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2019, Volume 64, Issue 6.
804.    Nguyễn Đức Mạnh; Bài báo khoa học
805.    Nguyen Phuong Chi, Ngo Thi Tu Quyen, Nguyen Thi Hong Phuong; Teaching mathematics at the high school level in an integrated way; Vietnam Journal of Education; 2018; Vol.5, 21-27; TC
806.    Nguyen Phuong Chi; Designing interdisciplinary projects-A suitable way in mathematics integrated teaching; HNUE Journal of Science; 2018; Volume 63, Issue 9, 14-23; TC
807.    Nguyen Huu Hai, Tran Cuong, Application of Pythagorean theorem in certain realistic mathematical problems used for lower secondary mathematics teaching, Vietnam Journal of Education, 2019, June, vol. 6, pp  43-47
808.    Trần Cường; Rèn luyện tư duy sáng tạo bằng hoạt động tái khám phá định lý cosine cho tứ diện: tiềm năng và thực nghiệm
809.    Vu Dinh Phuong, Le Tuan Anh (2018). Teaching mathematics in English to Vietnamese 6th grade students by using content and language integrated learning (CLIL) approach. Vietnam Journal of Education, Vol 5, 12/2018, pp 41-45. Tạp chí Giáo dục
810.    Bùi Thị Thủy (2018), “ Nữ quyền trong các Hiện tượng tôn giáo mới ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số tháng 5, tr89 - 95
811.    Bùi Thị Thủy (2018), Xu hướng đa dạng hóa niềm tin trong đời sống tôn giáo Việt Nam hiện nay, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ISSN 2354 – 1067, Volime 63, Issue 10, tr..99 – 105.
812.    Bùi Thị Thủy (2018), Đời sống văn hóa, tín ngưỡng, tôn giáo Việt Nam qua cái nhìn LÉOPOLD MICHEL CADIÈRE, Hội thảo Quốc tế Các nhà tư tưởng Ki tô giáo ở Việt Nam và Đông Nam Á, Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.338
813.    ThS. Phạm Thành Luân - TS. Cao Thị Sính, Vận dụng tư tưởng quân sự của Hồ Chí Minh vào việc giáo dục ý thức quốc phòng cho sinh viên trường Đại học Tây Bắc hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia 60 năm Bác Hồ về thăm Tây Bắc, Trang 482 - 490.
814.    Cao Thị Sính; Bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước với tiêu đề: " Ảnh hưởng của bộ "Tư bản" đến xã hội Việt Nam
815.    Hoàng Thúc Lân; Nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến đạo đức, lối sống sinh viên Việt Nam hiện nay
816.    Hoàng Thúc Lân; Philosopy of human nature in Dong Ho fork painting of  Vietnam, International jounal of curent innovation  research , Vol.4, Issue , 10 (A), PP, 1370 – 1376, October, 2018
817.    Hoàng Thúc Lân; Vai trò truyền thông đại chúng trong thực thi dân chủ ở Việt Nam hiện nay
818.    Hoàng Thúc Lân; Bài báo khoa học
819.    Hoàng Thúc Lân; bài hội thảo quốc tế
820.    Hoàng Thúc Lân, Hậu quả trong cách uống bia, rượu say xỉn ở một bộ phận thanh niên Việt Nam hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo khao học về Xây dựng văn hóa uống lành mạnh, văn minh, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân
821.    Nguyễn Thị Thọ, Trịnh Quang Dũng: Phát huy năng lực tư duy hệ thống của sinh viên trong giảng dạy bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh. Hội thảo khoa học "Dạy học theo định hướng phát triển năng lực người học trong giảng dạy Tâm lý học, Giáo dục học và Lý luận chính trị, Năm 2019, trang 517 - 528, HT
822.    Nguyễn Thị Thọ, Trịnh Quang Dũng: Giảng dạy trực tuyến trong mô hình trường đại học thông minh ở Việt Nam hiện nay. Hội thảo quốc gia, 2019
823.    Nguyễn Thị Thọ, Phạm Thị Khánh, Vai trò của gia đình trong giáo dục “Đạo hiếu” và tinh thần “Tôn sư, trọng đạo” cho thế hệ trẻ. Tạp chí Giáo dục và xã hội, số đặc biệt tháng 12/2018, tr 321-324, 328
824.    Nguyễn Thị Thọ; Một vài suy nghĩ về công bằng và dân chủ ở Việt Nam - Nhân đọc lại "Phê phán cương lĩnh GOTHA" của C.Mác.  
825.    Nguyễn Thị Thọ; Nét đặc trưng và giá trị của tín ngưỡng thờ mẫu ở An Giang
826.    Nguyễn Thị Thường; tên bài viết: "Quan niệm của Phật giáo về gia đình và kiến tạo gia đình hòa hợp"; Hội thảo quốc tế  - Đại lễ Phật đản Liên Hợp Quốc  Vesak 2019 với chủ đề "Cách tiếp cận của Phật giáo về trách nhiệm cùng chia sẻ vì xã hội bền vững"; in trong tập "Gia đình hòa hợp và xã hội bền vững", Nxb Tôn giáo, tr.3-26; Hội thảo học thuật quốc gia.
827.    Nguyễn Văn Thoả; Sự tương đồng của nền đạo đức tin lành và triết học thực dụng
828.    Phạm Thị Quỳnh (2018), "Vai trò của người mẹ trong giáo dục gia đình ở Việt Nam trước thế kỷ XX (qua tục ngữ, ca dao Việt Nam)", Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt (kỳ 2 tháng 5/2018), tr.258-261
829.    Phạm Thị Quỳnh (2018), Tư tưởng cải cách giáo dục của Nguyễn Trường Tộ, Hội thảo khoa học quốc tế "Các nhà tư tưởng Ki tô giáo ở Việt Nam và khu vực: một vài nghiên cứu so sánh", Nxb Tôn giáo, tr.289-298
830.    Trần Đăng Sinh; Tín ngưỡng thờ thành hoàng ở đình bình thủy huyện châu phú tỉnh An Giang và triết lý nhân sinh của nó
831.    Trần Thị Hà Giang; Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng ở đình Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang và triết lý nhân sinh của nó
832.    Trần Thị Ngọc Anh, Vũ Thị Thanh Thanh; "Nhẫn" trong đạo Phật  Tạp chí Giáo dục
833.    Trần Thị Ngọc Anh, Vị tha trong  Phật giáo và giáo dục lòng vị tha cho giới trẻ hiện nay; Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Đại lễ Phật đản Vesak, Tam Chúc Hà Nam
834.    Vũ Thị Hải; Bài viết tham gia Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ toàn quốc
835.    Vũ Thị Hải; Bài viết tham gia Hội thảo Khoa học quốc tế
836.    Dang Van Soa, Bui Thi Ha Giang, The contribution of the scalar unparticle on the W production at e^{+}e^{-} collider in Randall-Sundrum model, Scientific journal of Hanoi metropolitan university, Natural science and technology, 2018, No 27, pp. 118 – 125  
837.    Bui Thi Ha Giang, THE e − e + PRODUCTION VIA  \gamma\gamma   COLLISION IN THE RANDALL-SUNDRUM MODEL AT THE ILC, HNUE JOURNAL OF SCIENCE  Natural Sciences, 2018, Volume 63, Issue 11, pp. 28-33
838.    Đào Thị Lệ Thuỷ; The production of   from the   collision via photon, Z boson, Higgs and vector Unpraticle exchange in the MSSM”, Hnue Journal of Science, Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 11, pp 34-40.
839.    Đào Thị Lệ Thuỷ; Unparticle production in e+e- collision when e+e- are polarzed, Science Journal  of  Hanoi Metropolitan University (ISSN 2354-1504), 2018, N0. 24, pp. 62-70.
840.    Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Thị Thanh Thúy, Cao Thi Thanh Hải, Đinh Hùng Mạnh, Đỗ Hùng Mạnh, Vũ Đình Lãm, Nguyễn Văn Đăng, Nguyễn Thị Ngọc Anh; Điều biến trường trao đổi dịch và lực kháng từ theo phương vuông góc trong màng đa lớp [Co/Pd]/IrMn; TNU Journal of Science and Technology, ISSN: 1859-2171; 2019; 200(07): 141 - 148
841.    Đinh Quang Vinh; Bài báo trong nước
842.    Đinh Quang Vinh; Nacot 2019
843.    Amber Perry, Thi Huong Au, Duc Thien Trinh, Danh Bich Do, Stephanie Buil, Xavier Quelin, Jean-Pierre Hermier, and Ngoc Diep Lai, "Mask lithography of 2D fluorescent magneto-photonic microstructures for biomedical and quantum applications", Proceedings Volume 10892, Colloidal Nanoparticles for Biomedical Applications XIV; 1089211 (2019) https://doi.org/10.1117/12.2509446
844.    5. Nguyễn Thị Thanh Huyền, Đỗ Hương Trà. Tổ chức dạy học trên cơ sở vấn đề cho sinh viên không chuyên ngành vật lí. Tạp chí khoa học, trường ĐHSP – ĐH Đà Nẵng. Năm 2018. 29A (03), Trang 44 - 48
845.    6. Đỗ Hương Trà, Nguyễn Thị Diệu Linh. Bồi dưỡng năng lực thiết kế công cụ đánh giá cho sinh viên sư phạm. Tạp chí khoa học, trường ĐHSP – ĐH Đà Nẵng. Năm 2018. 29A (03), Trang 47 - 52
846.    7. Nguyễn Thị Thanh Vân, Đỗ Hương Trà, Nguyễn Thị Huệ. Mối quan hệ của năng lực chuyển vị didactic với năng lực phát triển chương trình nhà trường của sinh viên sư phạm. Tạp chí khoa học, trường ĐHSP – ĐH Đà Nẵng. năm 2018. 29A (03), Trang 133 - 137
1.    Đỗ Hương Trà, Nguyễn Diệu Linh. Tổ chức hoạt động trải nghiệm chủ đề “Biến đổi khí hậu và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả” trong dạy học vật lí ở trường THPT. Tạp chí giáo dục số 439, Kì 1, tháng 10/2018. Trang 35 – 38
2.    Đỗ Hương Trà, Lê Ngọc Diệp. Bồi dưỡng năng lực giao tiếp vật lí cho học sinh trung học miền núi thông qua dạy học dự án. Tạp chí giáo dục số 447, Kì 1, tháng 2/2019. Trang 49 – 53
3.    Đỗ Hương Trà, Lê Ngọc Diệp. Tổ chức dạy học phân hóa nhằm bồi dưỡng năng lực giao tiếp cho học sinh miền núi. Tạp chí khoa học, trường ĐHSP, ĐH Đà Nẵng. Số 29A (03), trang 116 - 123
847.    Duong Quoc Van, Nguyen Minh Thuy, A TDDFT study on TiO2 clusters, HNUE Jounal of Sciences, 2018, 63, 7, TC
848.    Duong Quoc Van, A TDDFT study on TiO2/Graphene Hybrids, HNUE Jounal of Sciences, 2018, 63, 7, TC
849.    Duong Quoc Van, First-principle investigation on structural and electronic properties of pure bismuth tungstate, HNUE Jounal of Sciences, 2018, 63, 7, TC
850.    Dương Xuân Quý, Lê Thị Quyên; Xây dựng thí nghiệm nghiên cứu lực hút giữa hai bản tụ điện dùng trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông; Tạp chí thiết bị Giáo dục, 9/2018, 3 trang
851.    Dương Xuân Quý, Trần Thị Huyền; Xây dựng các hoạt động trải nghiệm trong dạy học vật lí ở trường phổ thông; Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP-ĐH Đà Nẵng, 2018, 7 trang.
852.    Bui Duc Tinh, Le Minh Thu, Nguyen Minh Tam, "The effect of thermal fluctuation on the c-axis AC conductivity of type II superconductor", tạp chí khoa học DDHSPHN2, 31-37, số 57, 10/2018
853.    Lê Minh Thư; Báo cao khoa học tại Hội nghị quốc tế
854.    Lê Viết Hòa1, Nguyễn Tuấn Anh, Đặng Thị Minh Huệ và Đinh Thanh Tâm; NGƯNG TỤ CỦA VẬT CHẤT TRONG MÔ HÌNH SIGMA TUYẾN TÍNH CỦA HỆ PHA TRỘN HAI THÀNH PHẦN; HNUE JOURNAL OF SCIENCE; pp. 36-44; TC2019;  
855.    Le Viet Hoa; A NEW COUNTING RULE OF NAMBU-GOLDSTONE MODES IN SYSTEM OF TWO SEGREGATED BOSE-EINSTEIN CONDENSATES; HNUE JOURNAL OF SCIENCE; 2018; pp. 39-45. TC
856.    Nguyen Tuan Anh1, Le Viet Hoa and Pham Van Hien; HADRON-QUARK PHASE TRANSITION OF CHIRAL NUCLEAR MATTER TO QUARK-GLUON PLASMA AT VERY HIGH TEMPERATURE; HNUE JOURNAL OF SCIENCE;  TC2018; pp. 46-56.
857.    Nguyen Van Bien, Xayparseut Vylaychit, Nguyen Anh Thuan; Developexperimental competence of Lao PDR pupils in sciences classroom secondary school; ACER-N 2018 and I AM STEM 2018; 2018; HTQT
858.    Xayparseut Vylaychit, Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Anh Thuấn; Thiết kế chế tạo bộ thiết bị thí nghiệm định lượng về sự bảo toàn và chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng; Tạp chí Thiết bị giáo dục; 2017; số 148, trang 9-10-41
859.    Nguyễn Chính Cương; H1 Decays Into a1 and a1 In The NMSSM
860.    Nguyễn Chính Cương; Trang bị phương pháp và kỹ thuật tính số cho sinh viên ngành Sư phạm Vật lí nhằm đáp ứng chương trình đổi mới giáo dục phổ thông
861.    Nguyễn Đăng Phú; công bố nghiên cứu
862.    Nguyễn Đăng Phú; công bố bài báo
863.    Nguyen Van Khanh, Nguyen Anh Vinh, Doan Duc Lam, Nguyen Manh Nghia and Vu Thi Ha, A STUDY OF NEAR-CIRCULAR SATELLITE ORBITS, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 11, pp. 59-64
864.    Duong Quoc Van and Nguyen Minh Thuy, A TDDFT STUDY ON TiO2 CLUSTERS,  HNUE JOURNAL OF SCIENCE DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0069 Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 11, pp. 52-58
865.    Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Văn Tuyển. Các thí nghiệm về nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện với các mô hình tự chế tạo (Vật lí lớp 12). Tạp chí thiết bị giáo dục. 2019. số 191 kỳ 2, tr3
866.    Nguyen Quang Hoc, Tran Dinh Cuong and Nguyen Duc Hien, Study on elastic deformation of interstitial alloy FeC with BCC structure under pressure, Proc. the ACCMS-Theme Meeting on “Multiscale Modelling of Materials for Suistanable Development”,7th – 9th September, 2018, VNU, Hanoi, Vietnam (Poster 2.39 in Program), VNU Journal of Sciences: Mathematics-Physics, 2019, Vol.35, No.1, pp.1-12   
867.    Nguyen Quang Hoc, Nguyen Thi Hoa, Tran Dinh Cuong, Dang Quoc Thang, On the melting of interstitial alloys FeH, FeSi and FeC with a body-centered cubic structure under pressure, Proc. the ACCMS-Theme Meeting on “Multiscale Modelling of Materials for Suistanable Development”,7th – 9th September, 2018, VNU, Hanoi, Vietnam (Poster 1.34 in Program), Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering (2019) (accepted for publication in 2019)
868.    Nguyen Thi Hoa, Nguyen Quang Hoc, Gelu Coman, Dinh Quang Vinh and Tran Dinh Cuong,Thermodynamic property of interstitial alloy  FeH with BCC structure under pressure,  Proc. the 8th International Conference on Material Science and Engineering (UGALMAT 2018), 11 – 13 October, 2018, “Dunarea de Jos” University of Galati, Romania, IOP Conference Series: Materials Science and Engineering 485(2019)012017,  
869.    Nguyen Thi Hoa, Nguyen Quang Hoc, Gelu Coman, Tran Dinh Cuong and Le Hong Viet, Thermodynamic property of FCC interstitial alloy with defects , Proc. the 8th International Conference on Material Science and Engineering (UGALMAT 2018), 11 – 13 October, 2018, “Dunarea de Jos” University of Galati, Romania, IOP Conference Series: Materials Science and Engineering 485(2019)012018
870.    Nguyen Quang Hoc, Vu Dinh Lam, Pham Thi Minh Hanh, Tran Dinh Cuong and Le Hong Viet,Heat capacity at constant pressure of defective FCC substitutional alloy AB with interstitial atom C,  Proc.the 9th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN 2018), Ninh Binh province, Vietnam, 7-11th November 2018 (Poster AMC-P17 in Program), pp.49-56  
871.    Nguyễn Quang Học và Trần Đình Cường, Nghiên cứu sự nóng chảy của hợp kim thay thế AuCu dưới tác dụng của áp suất cao lên tới 100 GPa, của HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences, 2019, Vol.64, Issue 3, pp.53-60
872.    Nguyễn Quang Học và Trần Đình Cường, Phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu chuyển pha cấu trúc của kim loại dưới tác dụng của áp suất, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences, 2019, Vol.64, Issue 3,pp.68-73
873.    Bài báo đăng tạp chí khoa học "Nguyen Quang Hoc, Nguyen Duc Hien and Dang Quoc Thang, Elastic deformation of alloy AuSi with BCC structure under pressure, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2018, Vol.63, Issue 6, pp.74-83, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0031"
874.    Bài báo khoa học "Nguyen Quang Hoc, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Duc Hien and Dang Quoc Thang, Study on nonlinear deformation of binary interstitial alloy with BCC structure under pressure, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2018, Vol.63, Issue 6, pp.57-65, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0029"
875.    Bài báo "Nguyen Quang Hoc, Bui Duc Tinh, Tran Duc Cuong and Le Hong Viet, The melting curve of  BCC substituitional alloy MoNi with defects, Tạp chí Khoa học ĐH Thủ đô, No.27(2018)tr.63-72"
876.    Bài báo khoa học "Nguyen Quang Hoc, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Duc Hien and Dang Quoc Thang, Study on nonlinear deformation of binary interstitial alloy with BCC structure under pressure, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2018, Vol.63, Issue 6, pp.57-65, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0029"
877.    Bài báo đăng tạp chí khoa học "Nguyen Quang Hoc, Nguyen Duc Hien and Dang Quoc Thang, Elastic deformation of alloy AuSi with BCC structure under pressure, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2018, Vol.63, Issue 6, pp.74-83, DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0031"
878.    Do Huong Tra, Nguyen Thi Dieu Linh; Competence model of desinging competency asessment tool: Recomendation and experiment; ACER-N 2018 and I AM STEM 2018; HT
879.    Nguyễn Thị Diệu Linh, Đỗ Hương Trà; Tạp chí Khoa học, trường Đại học Sư phạm-Đại học Đà Nẵng; 2018; số 29B(03),trang 47-52; HT  
880.    Nguyen Thi Thao1* , Le Van Vinh2; MOLECULAR DYNAMICS STUDY OF PRESSURE EFFECT ON STRUCTURE AND MECHANICAL PROPERTIES OF CUNI ALLOY; JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE; 2018; volume 63; issue 11; pp. 82-86
881.    Nguyễn Trọng Dũng; Trang bị phương pháp và kỹ thuật tính số cho sinh viên ngành sư phạm vật lý nhằm đáp ứng chương trình đổi mới giáo dục phổ thông
882.    Nguyễn Văn Biên; Lê Thị Phượng, Phạm Thị Bích Đào: Xây dựng tài liệu học tập nhằm phát triển năng lực khoa học tự nhiên; Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam; 2019; 39-43
883.    Nguyễn Văn Biên; XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP CHƯƠNG TỪ TRƯỜNG NHẰM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VẬT LÍ CỦA HỌC SINH
884.    Nguyễn Văn Biên; ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM STEM TẠI TRƯỜNG SƯ PHẠM
885.    Nguyễn Văn Biên; XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG BỘ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬT LÍ CỦA HỌC SINH
886.    Nguyen Van Bien, Nguyen Viet Ha, Bui Thi Phuong Thao:Comparison between Vietnam's Physics, Chemistry and Biology textbooks and "Cambridge Checkpoint Science Student's Book 3; Vietnam journal of education; 2018; volume 2; 66-68; TC  
887.    Nguyen Van Hop; POWER OF THE CONTROLLER IN CONTROLLED JOINT REMOTE STATE PREPARATION OF AN ARBITRARY QUBIT STATE; Science Journal  of  Hanoi Metropolitan University (ISSN 2354-1504); 2019; 31, 9pp
888.    Nguyen Van Khanh, Nguyen Anh Vinh, Doann Duc Lam, Nguyen Manh Nghia and Vu Thi Ha,Study of near circular satellite orbit, Natural Science 2018, Volume 63, Issue 11, pp.59-64
889.    Nguyễn Văn Khánh; IMPROVEMENT OF MAGNETIC PROPERTIES OF MnBi POWDERS PREPARED BY LOW-ENERGY BALL MILLING
890.    Phạm Đỗ Chung; SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH HỖ TRỢ VIỆC DẠY HỌC THÍ NGHIỆM VẬT LÍ Ở PHỔ THÔNG; Tạp chí Giáo dục, 2019, 307-311, TC
891.    Pham Van Hai, PHASE DIAGRAM OF COLLOIDAL SYSTEMS: A COMPARISON OF STANDARD MONTE CARLO SIMULATIONS AND VIRTUAL-MOVE MONTE CARLO SIMULATIONS, HNUE JOURNAL OF SCIENCE Natural Science, 2018, Volume 63, Issue 6, pp. 84-91
892.    Phạm Văn Vĩnh; Synthesis of Nickel Nanoparticles by a bipolar electrolyser applied for fuel cell
893.    Phạm Xuân Quế và Mai XuânTấn . Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương "Chất khí"-Vật lí 10 với sự hỗ trợ của thí nghiệm tự tạo. Tạp chị Thiết bị Giáo Dục. Năm 2019, số 195, kỳ 2-tháng 6, trang  12,13 và 14
894.    Phạm Xuân Quế; PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA HỌC SINH THÔNG QUA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VỀ CÁC ỨNG DỤNG KĨ THUẬT CỦA VẬT LÍ THUỘC CHƯƠNG “CHẤT KHÍ”-VẬT LÍ 10
895.    Tran manh Cuong,  Nguyen Thi Thuy1 , Do Hoang Tung2 , Vu Dinh Lam3 , Pham Van Hai1, SIMULATION OF METAL VIA-WALL BASED ULTRA BROADBAND TERAHERTZ FULL-SIZED METAMATERIAL ABSORBER, HNUE Journal, 2018, 36, TC
896.    Trần Mạnh Cường; SIMULATION OF METAL VIA-WALL BASED ULTRA BROADBAND TERAHERTZ FULL-SIZED METAMATERIAL ABSORBER
897.    Trần Ngọc Chất; Viết bài tạp chí Thiết bị giáo dục
898.    Trần Ngọc Chất; đăng bài tạp chí Khoa học đạI học đà nẵng
899.    Trần Phan Thuỳ Linh; FIRST-PRINCIPLES INVESTIGATION OF STRUCTURAL AND ELECTRONIC PROPERTIES OF PURE BISMUTH TUNGSTATE  
900.    Amber Perry, Thi Huong Au, Duc Thien Trinh, Danh Bich Do, Stephanie Builc, Xavier Quelin, Jean-Pierre Hermier, and Ngoc Diep Lai; Mask lithography of 2D fluorescent magneto-photonic microstructures for biomedical and quantum applications; Proceedings Volume 10892, Colloidal Nanoparticles for Biomedical Applications XIV; 1089211 (2019); DOI: 10.1117/12.2509446
901.    Tưởng Duy Hải; Tưởng Duy Hải. Nguyễn Thị Nguyệt Thanh. Thực trạng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo và giáo dục định hướng nghề nghiệp trong dạy học vật lí. Tạp chí thiết bị giáo dục. 2019. Vo.184. Iss.1. pp.4
902.    Tưởng Duy Hải. Elaborating a Creative Experiential Learning Approach to Develop Student Competencies. HNUE JOURNAL OF SCIENCE. 2018. Vo.63. Iss.9, pp.8
903.    Tưởng Duy Hải; XÂY DỰNG MÔ HÌNH THIẾT BỊ PHỐI HỢP CHUYỂN HÓA CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
904.    Tưởng Duy Hải; Xây dựng một số loại động cơ nhiệt để tổ chức hoạt động STEM và dạy học vật lí phổ thông
905.    Tưởng Duy Hải; Thiết kế hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong giáo dục định hướng nghề nghiệp về các kiến thức quang hình học
906.    Tưởng Duy Hải; XÂY DỰNG CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ NHIỆT TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ THEO ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO VÀ GIÁO DỤC STEM Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG
907.    Tưởng Duy Hải; TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO TRONG GIÁO DỤC ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP CHO HỌC SINH VỀ KIẾN THỨC SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
908.    Đỗ Phương Thảo; Tích hợp yếu tố văn hóa và âm nhạc vào dạy học Tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học thông qua nguồn tư liệu bài hát
909.    Lê Huy Bắc; "Đàn guitar của Lorca" đọc từ liên kí hiệu
910.    Lê Huy Bắc; "Một người Hà Nội": Đọc từ đa văn hóa
911.    Lê Huy Bắc; Tính vô thức của kí hiệu ngôn từ
912.    Lê Quang Hưng; Sắc màu chợ Tết trong thơ Đoàn Văn Cừ, Tạp chí Văn học tuổi trẻ, 2019
913.    Lê Quang Hưng; Kiểu bài phân tích nhân vật văn học, Tạp chí Văn học tuổi trẻ, 2019
914.    Lê Quang Hưng; Cảm thức thân phận trong thơ Nguyễn Bính; Trăm năm Nguyễn Bính, truyền thống và hiện đại, 2018
915.    Mai Thị Hạnh; Về tính cố kết trong bản hội tín ngưỡng thờ Mẫu
916.    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; oạt động triều cống trong quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á lục địa thế kỷ XIX, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (515), ISSN.0866-7497, tr.12-30.
917.    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; 2019. Trần Nhân Tông với nền ngoại giao thời bình và những thông điệp cho hậu thế, trong Trần Nhân Tông và phật giáo Trúc Lâm: Đặc sắc tư tưởng, văn hóa, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN 978-604-62-8772-8, tr.663-679
918.    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; 2018. Phật giáo ở đâu trên hành trình đi tìm lời giải cho bài toán hòa bình của toàn nhân loại, Kỷ yếu Phật giáo nhập thế và các vấn đề xã hội đương đại (Humanistic Buddhism and contemporary social issues), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN: 978-604-968-695-6; tr.283-306.
919.    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Hoạt động cầu phong, thụ phong giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á trong mối tương tác khu vực ở nửa đầu thế kỷ XIX (Qua khảo sát bộ Đại Nam thực lục 大南寔錄), Nghiên cứu Hán Nôm 2018, Nxb Thế giới, ISBN 978604775349-9, tr,324-340
920.    Nguyễn Thị Thu Hoài; Xây dựng và quảng bá hình ảnh Việt Nam - nhìn từ chiến lược quảng bá văn hóa của Trung Quốc trong bối cảnh hiện nay
921.    Nguyễn Thị Thu Hoài; Xây dựng thôn bản đặc sắc văn hóa - nghĩ từ việc bảo tồn, phát huy văn hóa tộc người Khơ Mú
922.    Nguyễn Thị Thu Hoài; 中国商人在国外的社交网络及社会资本—以越南的中国商人为例 (Mạng lưới và vốn xã hội của thương gia Trung Quốc ở nước ngoài - nghiên cứu trường hợp thương gia Trung Quốc ở Việt Nam)
923.    Nguyễn Thị Tuyết Nhung; bài báo loại 2-5: Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Kết cấu và giải kết cấu trong Những ngã tư và những cột đèn (Trần Dần); Tạp chí KHXH và NV; ISSN 2354-1172, Tập 4, số 3, 2018; tr.343-352
924.    Nguyễn Thuỳ Linh; Bài báo khoa học đăng tạp chí
925.    Phạm Thị Hà; Bài báo "Thái độ đối với lời khen trong giao tiếp của giới trẻ Việt Nam hiện nay", Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống năm 2019, số 4, trang 8 - 12
926.    Phạm Thị Mai Hương, Khảo sát một số nhóm hành động ngôn từ qua ngôn ngữ hội thoại của các nhân vật trong Truyện Kiều, Kỷ yếu Giáo sư Hoàng Phê với tiếng Việt và chuẩn hóa tiếng Việt, 2019, tr.120-135
927.    Trần Đăng Hiếu. "Gia Lai cần đẩy mạnh xúc tiến quảng bá du lịch" Tạp chí Du lịch Việt Nam, T6/2019, tr 47, 48
928.    Trần Thị Hồng Nhung; Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển tỉnh Khánh Hòa trong bối cảnh Biến đổi khí hậu; Kỉ yếu hội thảo địa lý học toàn quốc 2019, tập 2, 610-619
929.    Trần Thị Hồng Nhung; Đô thị hóa và tác động đến kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định; Tạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn; 2018; Số 4 (23) 2018, 41-46; TC
930.    Trần Thị Hồng Nhung; Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Khánh Hòa; Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 2018; Vol 63, Issue 10, 106-115; TC
931.    Trần Văn Kiên; Raoul Bonal và công trình kênh vành đai ở Hải Phòng (1885-1940's)
932.    Lê Huy Hoàng, Lê Xuân Quang, Định hướng giáo dục STEM trong chương trình giáo dục phổ thông mới, Tạp chí khoa học dạy nghề, 52-53, 28-32
933.    Đinh Minh Hằng; một cách hiểu về chủ nghĩa siêu thực trong thơ hiện đại  
934.    Hoàng Hải Hà, Vai trò của nước Pháp đối với quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam (1981-1995), Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, 2018, Volume 63, Issue 10, tr. 55-63
935.    Hoàng Hải Hà, Quan hệ với các nước lớn những năm đầu thế kỷ XXI: Chủ trương lớn, nguyên tắc và định hướng xây dựng, Tạp chí Lịch sử Đảng, số tháng 1, 2019, tr. 56-62
936.    Hoàng Hải Hà; Defense diplomacy: Vietnam's new approach for national security
937.    Đặng Ngọc Quang; CHEMICAL CONSTITUENTS OF THE ETHYL ACETATE FRACTION OF THE FRUIT BODIES OF PHELLINUS GILVUS
938.    Lê Như Thục; THE Bhabha SCATTERING IN THE RANDALL-SUNDRUM MODEL
939.    Dương Giáng Thiên Hương; Thiết kế các chủ đề giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong trường tiểu học Việt nam
940.    Nguyễn Văn Hiền; Phân hóa chủ động - Tiếp cận mới trong dạy học phân hóa
941.    Mai Xuân Thành; Effect of Secondary Structure on Biological Activities of Antimicrobial Peptides
942.    Mai Xuân Thành; Thực trạng kĩ năng giao tiếp và gợi ý một số trò chơi nhằm phát triển kĩ năng giao tiếp cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ học lớp 1 hòa nhập
943.    Mai Xuân Thành; Nghiên cứu một số chỉ số sinh học về hình thái của trẻ rối loạn phổ tự kỉ tại trung tâm trẻ khuyết tật Thụy An, Ba Vì, Hà Nội
944.    Trần Bá Trình; Bài báo tạp chí KH - ĐHSP Đà Nẵng: Xây dựng các thí nghiệm với micrô và dao động kí để dạy học chủ đề âm học ở trường phổ thông
945.    Trần Bá Trình; Bài báo đăng tạp chí KH - ĐHSPHN: Nghiên cứu quá trình Vật lí thực ở trường phổ thông với phương tiện dạy học số
946.    Vũ Thị Mai Hường; Situation of decision making level in the management of hanoi's primary school under school based management
947.    Vũ Thị Mai Hường; Quản lý lớp học thông qua xây dựng nội quy của giảng viên
948.    Vũ Thị Mai Hường; Xây dựng chiến lược thương hiệu của các trường phổ thông
 

Publish: 22/10/2019 Views: 40555
Tin cùng chuyên mục
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Top

https://paperio-live.com

https://agario.red

https://naughtyworms.com

escort pendikmaltepe escort
Tokyo Olympics live stream