TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Văn Ngọc Thành - Trần Anh Đức |
Quá trình xâm nhập và hoạt động của Công ti Đông Ấn tại Ấn Độ từ giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX – Nhìn từ Ấn Độ |
Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, ISSN: 0866-7314 |
2015 |
số 8, tr. 12--20 |
2 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Quan hệ Đại Việt và Chiêm Thành thời Lý (1009 - 1225) |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, ISSN 1013-4382 |
2015 |
7 (92), 82-88 |
3 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Quyền thừa kế tài sản và quyền hôn nhân của phụ nữ trong Quốc triều hình luật và Hoàng Việt luật lệ |
Kỷ yếu Hội thảo "Nữ quyền: Những vấn đề lý luận và thực tiễn", Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội |
2015 |
138-146 |
4 |
Nguyễn Thị Phương Thanh |
Rèn luyện năng lực dạy học của SV khoa Lịch sử - trường ĐHSP Hà Nội qua hoạt động thực hành NVSP |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2015 |
số đặc biệt (tháng 12), p.107-109, 112 |
5 |
Kiều Thế Hưng |
Sau 40 năm nhìn lại bản hùng ca chống Mĩ trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông hiện nay |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học: “Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử”, ĐHSP Hà Nội |
2015 |
tr 345 - 358 |
6 |
Van Ngoc Thanh, Bui Truc Linh |
Similarities between the Chinese immigration to the united states and to Australia in the second half of the nineteenth century |
The World of the Orient, 2015, № 2 |
2015 |
15 - 22 |
7 |
Đào Thu Vân |
So sánh tư tưởng thực học của Fukuzawa Yukichi và các chí sĩ Việt Nam đầu thế kỉ XX |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Sử học Trẻ: Những nghiên cứu mới |
2015 |
175 - 184 |
8 |
Nguyễn Duy Bính. |
Sự biến đổi của nông thôn ngoại thành Hà Nội trong quá trình đô thị hóa từ 1954 đến nay |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “ 60 năm giải phóng thủ đô” NXB Chính trị Quốc gia |
2015 |
591-608 |
9 |
Nguyễn Thị Bích |
Sử dụng cứ liệu về Việt Nam để giáo dục truyền thống yêu nước cho học sinh trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông |
Tạp chí Giáo dục Lý luận - Học viện Chính trị Khu vực I |
2015 |
tháng 4, p.132-135 |
10 |
Nguyễn Văn Ninh |
Sử dụng tư liệu gốc theo hướng phát triển năng lực HS khi dạy học chương IV “Việt Nam từ năm 1954 – 1975” lớp 12 THPT |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử", Hà Nội |
2015 |
367-380 |
11 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Territorial Sino-vietnamiese Boundary dispute from 1885 to the present |
Territory and Seas |
2015 |
vol.10 Winter; 32-62 |
12 |
Nguyễn Thị Phương Thanh |
Từ nội dung cơ bản của Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954-1975 (SGK lớp 12 THPT) đến việc rèn luyện NVSP cho SV khoa Lịch sử - ĐHSPHN |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử", Hà Nội |
2015 |
380-394 |
13 |
Trịnh Đình Tùng |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục với sự nghiệp đổi mới căn bản toàn diện giáo dục đào tạo. |
Hội thảo quốc gia kỉ niệm 125 ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh, Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
2015 |
135-141 |
14 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Ứng dụng công nghệ thông tin hướng dẫn học sinh khai thác hiệu quả hệ thống kênh hình khi dạy học về giải phóng hoàn toàn miền Nam (1975) |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học: “Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử”, ĐHSP Hà Nội |
2015 |
358 – 366 |
15 |
Nguyễn Ngọc Cơ, Trương Văn Hiệp |
Vai trò của quân tình nguyện Nam Trung Bộ Việt Nam ở hạ lào và Đông Bắc Campuchia giai đoạn 1945-1954 |
Hội thảo khoa học Quốc tế |
2015 |
|
16 |
Nguyễn Thu Hiền |
Vấn đề giặc biển dưới triều Minh Mạng qua Đại Nam thực lục và Đại Nam hội điển sự lệ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
10, 10-16 |
17 |
Nguyễn Thị Bích |
Vận dụng chương trình đánh giá học sinh quốc tế (PISA) trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2015 |
368, p.36-38 |
18 |
Nguyễn Thị Bích |
Vận dụng đánh giá theo hướng tiếp cận PISA trong dạy học phần Lịch sử Việt Nam từ 1965 đến 1975 ở trường THPT |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử", Hà Nội |
2015 |
304-312 |
19 |
Phan Ngọc Huyền |
Về chuyền đi sứ năm 1883 của Phạm Thận Duật: tư liệu và nhận thức |
Tạp chí Xưa - Nay, ISSN 868-331X |
2015 |
464, VI-XII |
20 |
Phan Ngọc Huyền |
Việc quản lí bộ máy chính quyền cấp xã của nhà nước Lê Sơ thông qua chức danh Xã trưởng |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
10 |
21 |
Nguyễn Duy Bính |
Việt Nam – Hoa Kỳ hợp tác khắc phục hậu quả của chiến tranh Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “ 40 năm thống nhất đất nướ với công cuộc đổi mới, phát triển và hội nhập quốc tế (30/4/1975-30/4/2015)” Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, Hà Nội |
2015 |
201-211 |
22 |
Nguyễn Duy Bính, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Văn Biểu |
Việt Nam hợp tác với các tổ chức quốc tế khắc phục hậu quả chiến tranh Việt Nam ( Qua nghiên cứu trường hợp rà phá bom mìn ở tỉnh Quảng Trị) |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học: “Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử” |
2015 |
12-23 |
23 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Vietnamese and Korean Women Status in the 15th Century Revealed in Hong Duc Code and Six Codes of Governance |
Northeast Asian Studies, ISSN: 2354-077X |
2015 |
6, 73-80 |
24 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Xây dựng hệ thống kĩ năng hình thành và phát triển cho học sinh trong dạy học lịch sử |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859 - 0810 |
2015 |
số đặc biệt (tháng 4), p.41-44 |
25 |
Nguyễn Mạnh Hưởng, Nguyễn Văn Ninh |
Xây dựng hệ thống kĩ năng hình thành và phát triển cho học sinh trong dạy học lịch sử |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859 - 0810 |
2015 |
số đặc biệt, tháng 4, p.41 - 44 |
26 |
Trịnh Đình Tùng |
Ý chí Việt Nam – nhân tố quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) trong nghiên cứu và giảng dạy lịch sử", Hà Nội |
2015 |
120 – 126 |
27 |
Nguyễn Duy Bính, Nguyễn Văn Bằng |
Những nghi lễ gia đình của người Hoa ở Nam Bộ |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, ISSN 0868-2739 |
2014 |
4, 44-49 |
28 |
Nguyễn Thị Hạnh |
"Gulf of Tonkin in Vietnam-China Relations: History and Issues" |
Journal of Southeast Asian Studies |
2014 |
pp.34-42 |
29 |
Hoàng Hải Hà |
Aid darling and the EU’s aid allocation: the case of Vietnam |
Asia Europe Journal, |
2014 |
Vol 12 (3), 301–324 (ISI) |
30 |
Đỗ Thanh Bình |
Bác sĩ Nông học Lương Định Của – một người yêu nước thương dân, một nhân cách lớn (viết chung) |
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Nxb Chính trị quốc gia – Sự thật |
2014 |
311-328 |