TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
N. T. Trang, N. T. H. Trang, N. M. Lâm, P. T. Thanh, T. M. Thi |
Các tính chất từ và bề mặt của vật liệu nanocomposite Fe3O4 pha tạp Mn, Cu tổng hợp bằng phương pháp hoá. |
Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9 - SPMS2015 Tp. Hồ Chí Minh |
2015 |
|
2 |
Tiêu Thị Mỹ Hồng |
Các xu hướng xây dựng hình tượng người anh hùng trong văn học, nghệ thuật Việt Nam thời kỳ đổi mới |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
9 (94), tr 114-123 |
3 |
Trịnh Đình Tùng |
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 với sự lựa chọn con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế về Cách mạng tháng Mười Nga 1917, Hà Nội |
2015 |
225-232 |
4 |
Nguyễn Thái Bình, Nguyễn Thị Anh Nga, Nguyễn Thị Hồng, Đặng Xuân Thọ |
Cải thiệu hiệu quả phân lớp dữ liệu mất cân bằng dựa trên phương pháp PLS_SMOTE |
Hội thảo Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin và truyền thông 11/2015 |
2015 |
|
5 |
Phạm Văn Tuyến |
Cảm hứng nghệ thuật của họa sĩ |
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật |
2015 |
số 367 (tr.67-71) |
6 |
Trần Bảo Lân |
Cảm nghĩ về tính nghệ thuật trong ca khúc |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
Số 53 |
7 |
Lã Thị Bắc Lý |
Cảm quan thời gian trong « Lá cờ thêu sáu chữ vàng » của Nguyễn Huy Tưởng, |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2015 |
số 38, 10/2015 (tr 81-84) |
8 |
Trần Quốc Thành |
Cần quan tâm giáo dục các phẩm chất nghề nghiệp cho sinh viên ngàng du lịch |
Tạp chí Tâm lý học xã hội |
2015 |
|
9 |
Trần Thị Lệ Thu, Hoàng Vân Anh |
Căng thẳng tâm lý của cư dân trước khi có thiên tai. |
Tạp chí Tâm lý học xã hội |
2015 |
Số 1, 1-2015 Tr 46- 53. |
10 |
Chu Cẩm Thơ |
Case study in family mathematics educating for kinder-garten children, The Journal Khabarshy series multilingual education and foreign languages |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
236-243 |
11 |
Chu Cẩm Thơ |
Case study: 4 to 5 years old in Ha Noi want to go to school earlier than school age |
The Journal Khabarshy series multilingual education and foreign languages |
2015 |
36-41 |
12 |
Nguyễn Thu Hiền |
Cầu phong và sách phong trong quan hệ Việt Nam với Trung Quốc dưới triều Trần (1226-1400) |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ISSN.0866-7499 |
2015 |
11, 11-18 |
13 |
Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh |
Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí hậu theo đai cao trên mặt biển |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(4): 54-59 |
14 |
Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Trần Thị thảo, Đỗ Thị Hòa, Hà Trà My, Nguyễn Thị Hà |
Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) như yếu tố chỉ thị sinh học chỉ thị sự thay đổi khí hậu thời tiết mùa |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60(4): 80-86 |
15 |
Đặng, Trần Phước Long, Xuân Việt, Phùng Thị Lan, Nguyễn Hoàng Hào, Nguyễn Ngọc Lân |
Chất xúc tác cracking (FCC) của nhà máy lọc dầu: nghiên cứu đặc trưng vật liệu & khảnăng hấp phụ của vật liệu fcc thải biến tính |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
2015 |
T4(4B) |
16 |
Lê Văn Khu, Đặng Văn Cử |
Chế tạo và khảo sát hoạt tính xúc tác của than hoạt tính từ vỏ hạt cà phê trong phản ứng phân hủy H2O2 |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
2015 |
T4. (No2) , |
17 |
Đỗ Thanh Bình |
Chiến thắng chủ nghĩa phát xít và vấn đề hợp tác quốc tế vì những mục tiêu chung của nhân loại |
Tạp chí Đối ngoại - Hội nhà báo Việt Nam |
2015 |
31-35 |
18 |
Nguyễn Thị Thanh Chung |
Chữ “không” trong thơ Tuệ Trung Thượng sĩ – Trần Tung |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639) |
2015 |
68 - 77 |
19 |
Bùi Xuân Anh |
Chủ đề dạy học tích hợp các môn KHXH |
NXB ĐHSP |
2015 |
|
20 |
Lê Trà My |
Chủ đề quê hương đất nước trong tranh Phan Hùng |
Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam |
2015 |
số 6, 86-89 |
21 |
Trần Mạnh Tiến |
Chủ nghĩa nữ quyền sinh thái hướng tới giải phóng đạo đức (dịch, giới thiệu) |
Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam |
2015 |
số 251, tr 78 |
22 |
Van Ngoc Thanh (Viết chung) |
Chủ quyền lãnh thổ trong sách giáo khoa Lịch sử Cộng hòa Liên bang Đức – Một vài suy nghĩ cho việc đổi mới sách giáo khoa Việt Nam sau năm 2015 |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ISSN.0866-7514 |
2015 |
Số 6, tr.75 - 81 |
23 |
Lê Trà My |
Chức năng nhân vật chèo cổ (từ góc nhìn tự sự học), |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
số 5, 29-33 |
24 |
Yukio Isaka, Nguyễn Thị Cẩm Hường |
Chức năng trung tâm của trường hỗ trợ đặc biệt trong quá trình hình thành hệ thống giáo dục hòa nhập ở Nhật Bản |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
60 (6BC), 38-44 |
25 |
Nguyễn Thành Trung |
Chương trình đào tạo giáo viên thể dục thể thao theo học chế tín chỉ những tồn tại cần khắc phục |
Tạp chí khoa học Thể thao - Viện KH TDTT |
2015 |
6 |
26 |
Nguyễn Văn Lê (Đồng tác giả) |
Chuyên khảo về: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia GD& ĐT trên địa bàn Tây Bắc |
NXB Hồng Đức |
2015 |
|
27 |
Đỗ Văn Thanh (đồng tác giả) |
Cơ sở địa lý học đề xuất mô hình hệ kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên |
Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ VIII |
2015 |
(534-542) |
28 |
D.T. Hoang, N. C. Minh, T. N. Trung |
Cohen-Macaulay graphs with large girth |
Journal of Algebra and Its Applications |
2015 |
1550112; 16pp |
29 |
Khuong Ba Dinh, Adabelle X. P. Ong, Hoang Vu Le, Clare A. Henderson, Cuong Van Vuong, Peter Hannaford, Trevor A. Smith, and Lap Van Dao |
Coherent diffractive imaging of single layer microspheres |
Journal of Applied Physics |
2015 |
Vol 117,163102 |
30 |
Khuat Quang Son, Dao Van Bay and Tran Van Chung |
Colormetric determination of total chromium content in water, rice and vegetable samples by 1,5-Diphenylcarbazide |
Journal of Science of HNUE |
2015 |
60(9): 69-76 |