TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Chu Cẩm Thơ |
Một số ý kiến về nghiên cứu lí luận và phương pháp dạy học bộ môn ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Giáo dục toán học hướng phát triển năng lực người học |
2014 |
46-52 |
2 |
Chu Cẩm Thơ |
Một số ý kiến về rèn luyện năng lực tư duy về số cho học sinh tiểu học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
95-101 |
3 |
Nguyễn Thị Lan Hương, Ngô Hoàng Long, Trần Quang Vinh |
On discrete approximation of occupation time of diffusion processes with irregular sampling |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
59(5), pp. 3-16 |
4 |
D. Q. Viet, T. T. H. Thanh |
On some multiplicity and mixed multiplicity formulas |
Forum Mathematicum |
2014 |
26, 413-442. |
5 |
L. V. Dinh, N. T. Manh, T. T. H. Thanh |
On some superficial sequences |
Southeast Asian Bull. Math. |
2014 |
38, 803–811 |
6 |
Nguyen Cong Minh and Yukio Nakamura |
On the k-Buchsbaum property of powers of Stanley-Reisner ideals |
Nagoya Mathematical Journal |
2014 |
"213; |
7 |
Le Giang |
On the quantitative subspace theorem, |
J. Number. Theory |
2014 |
145, 474-495. |
8 |
N.H. Cong and N.T. Thuy |
Parallel iterated pseudo two-step RK methods with stepsize control |
Japan Journal of Industrial and Applied Mathematics |
2014 |
no.2, tr 441-460 |
9 |
Gerd Dethloff and Pham Hoang Ha |
Ramification of the Gauss map of complete minimal surfaces in R3 and R4 on annular ends |
Ann. Fac. Sci. Toulouse Math. |
2014 |
23, no. 4, 829-846. |
10 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh tiểu học thông qua dạy học môn Toán |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59, N03, Tr 95 – 101 |
11 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh tiểu học thông qua dạy học môn Toán |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
48-56 |
12 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện năng lực quan sát hành vi học sinh cho sinh viên sư phạm |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59 N02A Tr 29 – 35 |
13 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm tại khoa Toán Tin trường Đại học Sư phạm Hà Nội yêu cầu, thực tiễn, giải pháp, 2014 |
Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
số 325 Tr 35-38 |
14 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện phẩm chất linh hoạt của tư duy cho trẻ thời kì thao tác cụ thể thông qua dạy học chủ đề số tự nhiên |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
131-139 |
15 |
Chu Cẩm Thơ |
Rèn luyện phẩm chất linh hoạt của tư duy cho trẻ thời kì thao tác cụ thể thông qua dạy học chủ đề số tự nhiên, 2014 |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59, N02A Tr 95 – 101 |
16 |
Nguyen Duc Manh, Le Thi Hoai An and Pham Dinh Tao |
Solving the Multidimensional Assignment Problem by a Cross-Entropy method |
Journal of Combinatorial Optimization |
2014 |
Volume 27(4) pp. 808-823 |
17 |
G. Dethloff, Tran Van Tan, Nguyen Van Thin |
Some normality critaria of meromorphic functions |
J. Math. Anal. Appl. |
2014 |
411, 675-683 |
18 |
Le Mau Hai and Nguyen Xuan Hong |
Subextension of plurisubharmonic functions without changing the Monge-Amp\`{e}re measures and applications |
Annales Polonnici Mathematici |
2014 |
112, no. 1, tr 55-66 |
19 |
Le Mau Hai, Nguyen Van Trao and Nguyen Xuan Hong |
The complex Monge-Amp\`{e}re equation in unbounded hyperconvex domains in $\mathbb C^n$ |
Complex Variables and Elliptic Equations, |
2014 |
59, no. 12, tr 1758-1774. |
20 |
Le Mau Hai, Pham Hoang Hiep, Nguyen Xuan Hong and Nguyen Van Phu, |
The Monge-Amp\`{e}re type equation in the weighted pluricomplex energy class, |
International Journal of Mathematics |
2014 |
25, no. 5, 1450042, 17 pp. |
21 |
Chu Cẩm Thơ - Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
The proposal of using the number line to improve number sense for children from 5 to 6 years old in Vietnam |
Giáo dục toán học hướng phát triển năng lực người học |
2014 |
136-140 |
22 |
Azais, J.M and Pham, V.H. |
The record method for two and three dimensional parameters random fields. |
Latin American Journal of Probability and Mathematical Statistics |
2014 |
11 (1),(2014). tr 161-183 |
23 |
Bùi Văn Nghị, Nguyễn Văn Thái Bình |
Thiết kế phiếu học tập cho học sinh phát hiện vấn đề, tiếp cận vấn đề trong dạy học môn Toán |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Tập 59, số 2A, trang 23-28 |
24 |
Nguyen Quang Dieu, Nguyen Xuan Hong and Pham Hien Bang |
Uniqueness properties of m-subharmonic functions in Cegrell classes. |
Journal of Mathematics Analysis and Applications |
2014 |
420, no. 1, 669–683. |
25 |
L. B. Thang and D.V. Nhi |
Using Elimination Theory to build some identities of a triangle |
Octogon, Mathematical Magazine |
2014 |
Vol 22, No.2 |
26 |
Nguyen Phuong Chi |
Using Monte Carlo Simulation When Teaching Probability to High School Students |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Volume 59, No.5, 2014, 64-70 |
27 |
Nguyễn Phương Chi |
Using Monte Carlo simulation when teaching probability to high school students |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Số 5(2014) p.64-70 |
28 |
Chu Cẩm Thơ |
Về lớp học thông minh và mô hình dạy học hướng cá nhân trong dạy học môn Toán |
Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
32-36 |
29 |
Duong Viet Thong, Le Anh Dung |
Viscosity approximation Method for Nonexpansive Semigroups in Banach spaces |
Vietnam Journal of Mathematics |
2014 |
Vol.42,iss.1, 63 – 72 |
30 |
Cung The Anh, Le Van Hieu |
Asymptotic behavior of retarded quasilinear parabolic equations |
Int. J. Evol. Equ. |
2013 |
6 (2013), 1-24 |