TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Pham Hoang Ha |
An estimate for the Gaussian curvature of minimal surfaces in Rm whose Gauss map is ramified over a set of hyperplanes |
Differential Geom. Appl. |
2014 |
32, 130--138. |
2 |
Kohatsu-Higa, A., Makhlouf, A. and Ngo, H.L. |
Approximation of non-smooth integral type functionals of one-dimensional diffusion processes |
Stochastic Processes and their Applications |
2014 |
Vol. 124 (5) tr 1881-1909 |
3 |
D. Q. Việt (CB), Nguyễn Đạt Đăng, Lê Thị Hà, Nguyễn Quang Lộc, Trương Thị Hồng Thanh |
Bài tập lí thuyết Galois |
NXB ĐHSP |
2014 |
167 |
4 |
Chu Cẩm Thơ |
Bàn về năng lực toán học của học sinh phổ thông |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59, N01 Tr12- 18 |
5 |
Chu Cẩm Thơ |
Biện pháp kiểm tra đánh giá của giáo viên giúp điều chỉnh hoạt động học tập của học sinh trong dạy học môn Toán ở THCS, 2014 |
Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
Số 335, Tr 32-36 |
6 |
Le Tuan Anh |
Building counter – examples in teaching and learning of high school mathematics with the aid of Geogebra |
Geogebra International Journal of Romania |
2014 |
Vol. 3, No. 2, pp. 93-98 |
7 |
D. Q. Việt (CB), T. T. H. Thanh |
Cơ sở đại số hiện đại |
NXB ĐHSP |
2014 |
303 |
8 |
Nguyen Quang Dieu and Phung Van Manh |
Complete pluripolar graphs in CN |
Annales Polonnici Mathematici |
2014 |
112, no. 1, tr 85–100 |
9 |
J. Lebl, A. Minor, R. Shroff, Duong Son, and Y. Zhang |
CR singular images of generic submanifolds under holomorphic maps, |
Arkiv för Matematik, |
2014 |
Volume 52, Issue 2, tr 301-327 |
10 |
Bùi Văn Nghị và Chu Cẩm Thơ |
Cuộc thi mô hình hóa toán học cho học sinh |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học, giai đoạn 2014-2020 ”, NXB ĐHSP |
2014 |
Tr 136 |
11 |
Bùi Văn Nghị và Chu Cẩm Thơ |
Cuộc thi mô hình hóa toán học cho học sinh |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học, giai đoạn 2014-2020 ” |
2014 |
Hội thảo tại Đại học Hải Phòng, ngày 18-19 tháng 4 năm 2014, tr 136-141 |
12 |
Chu Cẩm Thơ |
Đảm bảo vai trò của khái niệm và tích cực hóa hoạt động của học sinh trong dạy học môn toán |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
29-35 |
13 |
Chu Cẩm Thơ |
Đảm bảo vai trò của khái niệm và tích cực hóa hoạt động của học sinh trong dạy học môn Toán, |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Vol 59 , N0 2 Tr 48-56 |
14 |
Chu Cẩm Thơ |
Đánh giá năng lực Toán học của học sinh phổ thông qua những bài toán đặc thù. |
Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
35-38 |
15 |
Bùi Văn Nghị, Hoàng Ngọc Anh và Nguyễn Tiến Trung |
Dạy học kiến tạo công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một măt phẳng thông qua việc khái quát hóa từ một số trường hợp cụ thể |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Tập 59, số 2A, trang 36-42 |
16 |
Bùi Duy Hưng |
Dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông theo hướng phát triển năng lực học sinh. |
Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
Số 325 tháng 1/ 2014 trang 47- 49) |
17 |
Le Mau Hai, Nguyen Quang Dieu and Nguyen Xuan Hong |
Existence and compactness for the dbar Neumann operator on q-convex domains |
Manuscripta Mathematica |
2014 |
144 , no. 3-4, tr 517–534 |
18 |
Cung The Anh, Pham Thi Trang |
Finite-dimensional pullback attractors for non-autonomous Newton-Boussinesq equations in some two-dimensional unbounded domains |
Bull. Pol. Acad. Sci. Math. |
2014 |
265-289. |
19 |
Bùi Văn Nghị |
Giáo dục toán học hướng vào năng lực người học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Tập 59, số 2A, trang 3-6 |
20 |
Bùi Văn Nghị |
Giáo dục toán học hướng vào năng lực người học |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
volume 59, số 2A, Tr 3 |
21 |
Bùi Văn Nghị |
Giáo dục toán học hướng vào năng lực người học |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học, giai đoạn 2014-2020 ”, |
2014 |
Hội thảo tại Đại học Hải Phòng, ngày 18-19 tháng 4 năm 2014, tr 7-12 |
22 |
Cung The Anh, Le Van Hieu, Dang Thi Phuong Thanh |
Global attractor for parabolic equations with infinite delay |
Bull. Pol. Acad. Sci. Math. |
2014 |
62 (2014), 49-60. |
23 |
Peter Ebenfelt and Duong Ngoc Son |
Holomorphic mappings between pseudoellipsoids in different dimensions. |
Methods and Applications of Analysis, Volume 21, Issue 3, (2014) |
2014 |
tr 365-377 |
24 |
Dinh Si Tiep, Ha Huy Vui, Pham Tien Son, Nguyen Thi Thao |
Lojasiewicz inequality for polynomial functions on non-compact domains |
Journal of Mathematics Analysis and Applications |
2014 |
410, 541-560 |
25 |
N. Q. Loc, G. Zwara |
Modules and quiver representations whose orbite closures are hypersufaces |
Colloquium Mathematicum |
2014 |
57-74 |
26 |
Vương Dương Minh |
Một cách tiếp cận dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh thông qua môn Toán |
Kỷ yếu hội nghị khoa học khoa Toán – Tin , 5/2014 |
2014 |
Hội nghị khoa học khoa Toán – Tin , 5/2014 |
27 |
Chu Cẩm Thơ |
Một đề xuất dạy học môn Toán hướng cá nhân trong dạy học ngoại khóa cho học sinh tiểu học |
Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy toán học |
2014 |
|
28 |
Chu Cẩm Thơ |
Một số trao đổi về phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá môn Toán phổ thông |
Tăng cường công tác khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế trong giai đoạn 2014-2020 |
2014 |
89-92 |
29 |
Chu Cẩm Thơ |
Một số trao đổi về xây dựng chuẩn năng lực môn Toán phổ thông |
Hội thảo đổi mới đồng bộ phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục trong nhà trường phổ thông |
2014 |
83-89 |
30 |
Chu Cẩm Thơ |
Một số ý kiến về dạy học sinh tư duy thông qua dạy học môn Toán |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
18-Dec |