TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Lê Trung Dũng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Ngọc Thúy, Nguyễn Quảng Trường |
Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên |
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 |
2013 |
Tr. 443-448 |
2 |
Le Minh Duc, Vu Quoc Trung |
Layers of Inhibitor Anion – Doped Polypyrole for Corrosion Protection of Mild Steel - Chapter book “Materials science-Advanced topics”, 143-174. |
Intech, Croatia |
2013 |
|
3 |
Hà Minh, Nguyễn Thanh Tùng |
Lê Quý Đôn và công trình “Toàn Việt thi lục” |
Nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam, NXB ĐHSP. H |
2013 |
155-162 |
4 |
Hà Minh, Hoàng Thanh Sơn |
Lê triều Vũ Liên Khê công Bắc sứ tự thuật kí - văn bản và tác phẩm |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639) |
2013 |
46-52 |
5 |
Trần Mạnh Tiến |
Lí luận phê bình văn học Việt Nam đầu thế kỉ XX |
NXB ĐHSP |
2013 |
450 |
6 |
Bùi Minh Hiền (chủ biên), Nguyễn Quốc Trị |
Lịch sử giáo dục thế giới |
NXB ĐHSP |
2013 |
|
7 |
Trần Kim Phượng |
Liên kết văn bản trong truyện cười hiện đại Việt Nam |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2013 |
Số 4, tr37-43 |
8 |
Lê Thuỳ Linh |
Living the tensions: Moral Dilemma in English Langauge Teaching |
Routledge World Year Book of Education 2013. USA, UK, Canada: Routledge., ISBN: 978-0-425-52914-3 |
2013 |
221-235 |
9 |
Le Mau Hai, Pham Hoang Hiep and Hoang Nhat Qui |
Local property of the class E χ,loc |
Journal of Mathematics Analysis and Applications |
2013 |
|
10 |
Trần Thị Cẩm Tú |
Lồng ghép nội dung giáo dục giá trị sống vào giảng dạy các môn nghiệp vụ trong trường sư phạm |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Nâng cao chất lượng giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho sinh viên sư phạm” của Cao đẳng sư phạm Hà Tây”. |
2013 |
|
11 |
Phạm Văn Tuyến |
Lý luận hội hoạ theo phương pháp liên ngành |
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật |
2013 |
số 350 (tr 91-94) |
12 |
Lê Thị Lan Anh |
Mạch lạc trong bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ của Hà Mặc Tử |
Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc: Ngôn ngữ và Văn hóa, Văn học |
2013 |
|
13 |
Nguyen Ngoc Thinh, Pham Thi Bich Hanh, Le Thi Thanh Ha, Le Ngoc Anh, Tran Vinh Hoang, Vu Dinh Hoang, Le Hai Dang, Nguyen Van Khoi, Tran Dai Lam |
Magnetic chitosan nanoparticles for removal of Cr(VI) from aqueous solution |
Materials Science and Engineering C |
2013 |
|
14 |
Trần Văn Toàn |
Masculinization of Feminity: A Gender - Based Reading of Đoạn Tuyệt (Breaking off) by Nhất Linh |
Tạp chí Suvannabhumi Institute for Southest Asian Studies, Pusan University of Foreign Studies, Korea, |
2013 |
81 - 99 |
15 |
L. B. Thang |
Matrix based implicit representations of the intersection curve |
In ACM SIGSAM C. Algebra |
2013 |
|
16 |
Le Mau Hai and Nguyen Xuan Hong |
Maximal q-plurisubharmonic functions in Cn |
Results in Math. |
2013 |
|
17 |
Le Mau Hai and Nguyen Xuan Hong |
Maximal q-subharmonicity in Cn |
Vietnam Journal of Mathematics |
2013 |
41, 1-10. |
18 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Mấy vấn đề đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra - đánh giá môn Lịch sử ở trường phổ thông - thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Giáo dục & Xã hội (ISSN 1859-3917) |
2013 |
số 23 (83+84), p.47-52 |
19 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Mấy vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá môn Lịch sử ở trường phổ thông – thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Giáo dục & Xã hội (ISSN 1859-3917) |
2013 |
số đặc biệt (1 + 2), p.33-37 |
20 |
Minh Ngoc Dao, Dominikus Noll |
Minimizing the memory of a system |
Proc. Asian Control Conf. (ASCC) |
2013 |
tr 1-8 |
21 |
Dương Quốc Việt, Nguyễn Tiến Mạnh |
Mixed multiplicities of multigraded modules |
Forum Mathematicum |
2013 |
25, 337-361 |
22 |
Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải, Phạm Hoàng Hiệp |
Mở đầu về Giải tích phức trong không gian Banach |
NXB ĐHSP |
2013 |
196 |
23 |
Nguyễn Văn Ninh |
Mô hình đào tạo giáo viên của Cộng hòa Pháp và khả năng vận dụng vào Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT (ISSN. 21896. 0866 7476) |
2013 |
306, p.41-43 |
24 |
Nguyễn Thị Mai Lan |
Mô hình học tập kết hợp theo hướng tiếp cận hệ sinh thái học tập |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
|
25 |
Nguyễn Quỳnh Diệp, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thọ Hoàn, Trần Đăng Hưng |
Mở rộng độ đo thông tin tương hỗ có điều kiện cho trường hợp nhiều biến |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
Tập 58 (2013), trang 197-207. |
26 |
Hoàng Phương Thảo |
Mối quan hệ giữa đạo đức tôn giáo và đạo đức truyền thống |
|
2013 |
|
27 |
Nguyen Quang Hoc, Nguyen Ngoc Anh, Nguyen The Hung, Nguyen Duc Hien and Nguyen Duc Quyen |
Molar Specific Heat under Constant Volume of Molecular Cryocrystals of Nitrogen Type with HCP structure: Contribution from Lattice Vibration and Molecular Rotational Motion |
Journal of Research on Military Technology and Science |
2013 |
No.23(February 2013)97-102 |
28 |
Ha Manh Hung, Le Minh Duc, Tran Vinh Dieu, Vu Quoc Trung, |
Molybdate Doped Polypyrrole: Preparation, Properties and Application, |
Journal of Materials Science and Engineering A. |
2013 |
|
29 |
Ha Manh Hung, Le Minh Duc, Tran Vinh Dieu, Vu Quoc Trung, |
Molybdate Doped Polypyrrole: Preparation, Properties and Application, |
Journal of Materials Science and Engineering A. |
2013 |
|
30 |
Hoàng Thúc Lân |
Môn phương pháp nghiên cứu khoa học với việc nâng cao năng lực nghiên cứu cho sinh viên hiện nay. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Trường Đại học LĐ xã hội |
2013 |
tr 142-146 |