TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Đỗ Văn Công, Thái Hoàng, Chu Thị Huyền, Nguyễn Tiến Dũng. |
Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất cơ, nhiệt của vật liệu nanocompozit PLA/EVA/TiO2. |
Tạp chí Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2013 |
số 2AB, Vol 51, Tr 50 – 56 |
2 |
Mạc Thị Lê, Vũ Quốc Trung, Trần Minh Thi, Đào Văn Bảy, Nguyễn Quang Tuyển |
Chế tạo, nghiên cứu tính chất của nano Fe3O4 pha tạp Mn và ứng dung khử As (III) trong nước thải |
Tạp chí Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2013 |
|
3 |
Nguyen Thi Thu Ha, Vong Anatha Khamko, Nguyen Thi Nhan, Pham Huu Dien*, Dang Ngoc Quang |
Chemical constituents from the ethyl acetate extract of roots of Stemona peirrei in Laos. |
Vietnam Journal of Chemistry |
2013 |
|
4 |
Phạm Thị Hà |
Chiến lược giao tiếp xưng hô trong giao lưu trực tuyến giữa người hâm mộ với nghệ sĩ từ góc độ giới (qua hành vi khen và hồi đáp khen) |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2013 |
10, 10-16 |
5 |
Đặng Thị Thu Hiền |
Chiếu vật thiên nhiên trong Truyện Kiều dưới ánh sáng của Ngôn ngữ học tri nhận |
Kỉ yếu Hội thảo ngôn ngữ toàn quốc, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. |
2013 |
|
6 |
Nguyễn Thị Thanh Tùng |
Chính sách thương mại giữa Đông Dương với Đông Bắc Á trong nửa đầu thế kỷ XX |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á |
2013 |
số 9/2013 |
7 |
Nguyễn Thanh Bình |
Chính sách xã hội đối với người cao tuổi ở Việt Nam hiện nay |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế - Nâng cao tính chuyên nghiệp CTXH vì phát triển và hội nhập |
2013 |
pp 92-99 |
8 |
Mai Thị Hạnh |
Chủ nghĩa yêu nước trong Đạo Mẫu qua nghiên cứu trường hợp Kinh Đạo Nam |
Tạp chí Nghiên cứu văn hóa - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, ISSN 0866-7667 |
2013 |
Tr 18-24 |
9 |
Đoàn Thị Thanh Huyền |
Chuẩn kĩ năng đọc hiểu trong chương trình Ngữ văn 12 qua cái nhìn so sánh |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
số 306 (kì 2, tháng 3/2013), tr.42-43 |
10 |
Lê Đình Trung |
Chức năng, nhiệm vụ của công tác quản lý đào tạo của trường ĐHSP và những công trình trên hoạt động quản lý và đào tạo với việc nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên |
Hội thảo chương trình “các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên ở các trường Sư phạm” |
2013 |
|
11 |
Hoàng Thị Kim Huệ (Đồng tác giả) |
Chương trình đào tạo cử nhân ngành QLGD – một số kinh nghiệm nước ngoài và hướng vận dụng vào Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
|
12 |
Nguyễn Vân Anh (Đồng tác giả) |
Chương trình đào tạo cử nhân ngành QLGD – một số kinh nghiệm nước ngoài và hướng vận dụng vào Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
|
13 |
Nguyễn Vũ Bích Hiền (Đồng tác giả) |
Chương trình đào tạo cử nhân ngành QLGD – một số kinh nghiệm nước ngoài và hướng vận dụng vào Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
|
14 |
Từ Đức Văn |
Chương trình giáo dục sớm Glenn Doman và việc triển khai vào Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2013 |
Số Đặc biệt Tr. 32- 33, 39 |
15 |
Nguyễn Duy Nhiên |
Chuyển giao công nghệ cao từ nước ngoài vào nước ta: từ chủ trương, định hướng chính sách đến đòi hỏi thực tiễn và yêu cầu đặt ra đối với tuổi trẻ Việt Nam trong thời kỳ hội nhập |
Tạp chí Thanh niên, số 11 |
2013 |
|
16 |
Lê Thị Lan Anh |
Chuyển hoá chức năng nghĩa giữa bị đồng nhất thể và đồng nhất thể của chủ ngữ trong câu quan hệ tiếng Việt có vị tố là |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư |
2013 |
Số 4, tr 21-30 |
17 |
Loïc Cerf, Jérémy Besson, Kim-Ngan T. Nguyen, and Jean-François Boulicaut |
Closed and noise-tolerant patterns in n-ary relations |
Data Mining and Knowledge Discovery journal |
2013 |
? |
18 |
Đặng Văn Đức |
Cơ sở khoa học và thực tiễn đổi mới đào tạo theo hướng nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên khoa Địa lí trường Đại học Sư phạm Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông sau năm 2015. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
Số 10 |
19 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Cơ sở lí luận của mối quan hệ giữa trượt lở đất và mưa ở tỉnh Quảng Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2013 |
"Số 3 |
20 |
Đào Thị Lệ Thủy |
Cơ sở lý thuyết trường lượng tử |
NXB ĐHSP |
2013 |
|
21 |
T. V. A. Nguyen, A. N. Hattori, Y. Fujiwara, S. Ueda, H. Tanaka - |
Colossal magnetoresistive (La,Pr,Ca)MnO3 nanobox array structures constructed by the three-dimensional nanotemplate pulsed laser deposition technique, |
Appl. Phys. Lett. |
2013 |
Vol 103, 223105 |
22 |
Nguyen Cong Minh, Do Trong Hoang, Tran Nam Trung |
Combinatorial characterizations of the Cohen-Macaulayness of the second power of edge ideals |
Journal of Combinatorial Theory, Series A |
2013 |
"120; |
23 |
Nguyen Phuong Thao |
Community-based adaptation: a conceptual framework for climate change adaptation research in Vietnam |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7 |
2013 |
(457-462) |
24 |
Hoang Van Hung, Nguyen Tien Dung Nguyen Ngoc Ha |
Corrosion Inhibition Mechanism of Pyridine on Iron and Its Alloys Using DFT |
Asian Journal of Chemistry |
2013 |
Vol 25 No 6, 3117 – 3120 |
25 |
Hung Van Hoang and Quynh Thu Bui |
Corrosion protection of steel in corrosive media by polyaniline synthesized electrochemically in oxalic acid solution |
Electronic journal of chemistry |
2013 |
1, 1-6 |
26 |
Vũ Đình Hòa & Moshe Rosenfeld |
Cubic factorizations |
Discrete Mathematics |
2013 |
? |
27 |
Đỗ Thanh Bình |
Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới lãnh thổ năm 1979 và vấn đề chủ quyền biển đảo hiện nay – Những nội dung cần được đưa vào các cấp học (viết chung) |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ISSN.0866-7497 |
2013 |
5, 51-55 |
28 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Cuộc đấu tranh của giới trí thức Pháp ủng hộ cuộc kháng chiến chống Mỹ của Việt Nam (1954-1975) |
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ISSN: 0866-3584 |
2013 |
6/153; tr. 66-87 |
29 |
Đào Tuấn Thành |
Cuộc khủng hoảng tên lửa ở Cuba năm 1962 qua hồi ức của một nhà ngoại giao |
Tạp chí Lịch sử Quân sự ISSN-086-7683 |
2013 |
9(52-60) |
30 |
Pham Huu Dien, Nguyen Thi Nhan, Hoang Thi Le Thuy, Dang Ngoc Quang |
Cytotoxic components from the seeds of Vietnamese Cnidium monnieri. |
J. of Nat. Prod. Research |
2013 |
26, 2107–2111 |