TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Do Duc Thai and Vu Duc Viet |
Holomorphic mappings into compact complex manifolds |
Houston Journal of Math |
2016 |
accepted |
2 |
Đỗ Thị Thảo |
Hợp tác giữa nhà trường và gia đình trong can thiệp sớm giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
"DOI:10.18173/2354-1075.2016-0018 EducationalSci.,2016,Vol.61,No.1,pp.155-165 |
3 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Hướng dẫn HS ôn luyện và làm bài thi THPT quốc gia môn Lịch sử |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
381, p.44 - 47, 56 |
4 |
Nguyễn Thuý Nga, Lê Thuỳ Linh, Nguyễn Thị Mộc Lan, Trần Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Tâm Trang, Đinh Thị Hương, Lưu Thị Kim Nhung, Đặng Hiệp Giang |
Hướng dẫn ôn luyện thi Trung học phổ thông quốc gia - Môn Tiếng Anh |
NXB ĐHSP |
2016 |
200 |
5 |
Nguyễn Văn Phúc (TS. Đào Đức Doãn (cb) , TS. Nguyễn Văn Phúc, TS. Nguyễn Văn Long) |
Hướng dẫn ôn tập Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
NXB ĐHSP |
2016 |
200 |
6 |
Trần Văn Toàn |
Hướng tới khung tri thức mới trong tư duy và biên soạn văn học sử |
Kỉ yếu hội thảo khoa học toàn quốc: Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn trong nhà trường Sư phạm, 90 - 96 |
2016 |
|
7 |
Nguyen Thi Lan, Le Gia Phan, Luc Huy Hoang, Bui Doan Huan, Le Van Hong, Trinh Xuan Anh, Huynh Dang Chinh |
Hydrothermal Synthesis, Structure and Photocatalytic Properties of La/Bi Co-Doped NaTaO3 |
MATERIALS TRANSACTIONS |
2016 |
Vol. 57 (2016) No. 1 p. 1-4 |
8 |
Pham Thu Trang, Nguyen Thi Trung Thu, Pham Tran Phuong, Trang Quang Binh, Le Ngoc Hoan |
Identifying Gly972ARG polymorphysm in IRS1 gene in A Vietnamese population by using restriction fragment length polymorphysm method |
Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 2 về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam |
2016 |
"Tr. 1279-1284 |
9 |
Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Tran Trung Thanh |
Importance of Tien Yen Estuary (Northern Vietnam) for Early- Stage Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845) |
Chiang Mai University Journal of Natural Sciences, ISSN: 2465-4337 |
2016 |
15(1): 67-75. |
10 |
Nguyen Thi Cam Huong |
Inclusive Education for Children with Disabilities in Vietnam - Current Situation and Solution from Teacher Training - |
Proceedings of The 9th Chang-Pha International Symposium |
2016 |
pp.58-68 |
11 |
Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Cam Huong |
Inclusive Education of Vietnam |
Proceedings of The International Symposium on “Inclusive education in Asia - Current situation and Teacher training curriculum” - Osaka Kyoiku Univeristy, Japan |
2016 |
pp.16-20 |
12 |
Nguyen Thi My Hanh |
Investiture Beseeching in Vietnam – China Diplomatic Relationship in Feudal Age |
Asian Culure and History, ISSN 1916 – 9655 (Print) – ISSN 1916 – 9663 (Online) |
2016 |
Vol 8, No.1 |
13 |
Trần Hoài Phương |
Khả năng sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học lập ý cho bài văn nghị luận ở THPT |
Kỉ yếu Hội thảo Đổi mới nghiên cứu và dạy học Ngữ văn ở trường Sư phạm, Trường ĐHSP Hà Nội |
2016 |
643-653 |
14 |
Kiều Thế Hưng |
Khai thác những giá trị vĩ đại của bản hùng ca tháng tư trong DHLS ở trường THPT hiện nay |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
380, p.61-63 |
15 |
Vũ Anh Tuấn |
Khảo sát các nhóm truyện về sự tích trong truyện kể Tày ở vùng Đông Bắc Việt Nam |
Kỷ yếu HTKHCĐVHDG, ĐHSPHN ngày 10/3/2016 |
2016 |
16 trang |
16 |
Mai Thị Hạnh |
Khía cạnh kinh tế của cộng đồng tôn giáo trong bối cảnh xã hội đương đại: nhìn từ bản hội Đạo Mẫu |
Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn |
2016 |
Tr40- 61 |
17 |
Đỗ Văn Đoạt |
Kĩ năng ứng phó với stress trong hoạt động học tập theo tín chỉ của sinh viên đại học sư phạm: Lý luận và thực tiễn |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
179 |
18 |
Nguyễn Văn Ninh |
Kinh nghiệm biên soạn nội dung tích hợp trong SGK Lịch sử THCS của Cộng hòa Pháp và khả năng vận dụng vào Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859 - 0810 |
2016 |
số đặc biệt, tháng 6, p.179-182 |
19 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
Kỹ năng dạy học hòa nhập học sinh khuyết tật trí tuệ theo hướng tiếp cận năng lực ở bậc tiểu học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2016 |
Số đặc biệt, kỳ 2 |
20 |
Nguyễn Trọng Dũng, Nguyễn Viết Huy, Phạm Hữu Kiên |
Kỹ thuật thiết kế, mô phỏng và chế tạo mạch in điện tử ứng dụng bằng phần mềm Altium và Proteus |
NXB ĐHSP |
2016 |
|
21 |
Trần Mạnh Tiến |
Lan Khai – Tiếng gọi của rừng thẳm |
NXB Hà Nội |
2016 |
200 |
22 |
Nguyễn Thu Tuấn |
Lí luận dạy học Mĩ thuật ở trường THCS |
NXB ĐHQGHN |
2016 |
|
23 |
Trần Thị Mai Phương (Trần Thị Mai Phương (chủ biên), Nguyễn Thị Mai) |
Lịch sử kinh tế |
NXB ĐHSP |
2016 |
197 |
24 |
Nguyễn Thị Mai (Trần Thị Mai Phương (chủ biên), Nguyễn Thị Mai) |
Lịch sử kinh tế |
NXB ĐHSP |
2016 |
197 |
25 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Lịch sử thăng trầm của Đại học Đông Dương-những tác động từ chính sách của chính quyền thực dân Pháp |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế |
2016 |
tr.77-89 |
26 |
Thanh Ngoc Pham, Hieu Trinh, Le Van Hien |
Load Frequency Control of Power Systems With Electric Vehicles and Diverse Transmission Links Using Distributed Functional Observers, |
IEEE transactions on smart grid |
2016 |
7 (2016), No.1, 238-252. |
27 |
Nguyen Xuan Hong, Hoang Viet |
Local property of maximal plurifinely plurisubharmonic functions |
Journal of Mathematics Analysis and Applications |
2016 |
Vol 441, 586-592 |
28 |
Phạm Văn Tuyến |
Lý giải về những bất cập trong hội họa Việt Nam đương đại (Tiểu luận) |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2016 |
|
29 |
Dương Hải Hưng |
Lý luận Quản lý |
NXB ĐHQGHN |
2016 |
|
30 |
Lộ Đức Anh |
Lý thuyết đa hệ thống: bước ngoặt xã hội học trong nghiên cứu dịch thuật |
Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học |
2016 |
số 2 |