TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Trung Anh Trieu, Francisco E. Nicolás, Silvia Calo, Victoriano Garre, Santiago Torres-Martínez and Rosa M. Ruiz-Vázquez |
Identifying the RNase III involved in a dicer-independent non-canonical RNA silencing mechanism in Mucor circinelloides |
12th European Conference on Fungal Genetics, Spain |
2014 |
210 |
2 |
Lê Thuỳ Linh |
Identity and Communicative Competence: Vietnamese students’ L2 experiences in the UK |
Enacting English across borders: Critical studies in the Asia Pacific, ISBN (10): 1-4438-6219-3, ISBN (13): 978-1-4438-6219-6 |
2014 |
224-248 |
3 |
Tiêu Thị Mỹ Hồng |
Imanuen Kant bàn về cái Cao cả |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
59, tr 45 – 52 |
4 |
Youngjo Kim, Nguyen Dinh Lam, and Jaejin Lee |
Improved performances of the GaAs solar cells with antireflection nanostructures by thermally dewetted Au nanoparticles |
Korea Photovoltaic Society 2014 Spring Conference, 2-3 April 2014, Degu, Korea |
2014 |
|
5 |
Van-Thuoc D, Quillaguamán J |
Improving culture conditions for poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) production by Bacillus sp. ND153, a bacterium isolated from a mangrove forest in Vietnam |
Annals of Microbiology |
2014 |
64(3): 991-997 |
6 |
Phan Due Thanh and Ngo Thi Anh |
In vitro pathogenic Vibrio fluvialis control by intestinal bacterial combination in black tiger prawn larvae (Penaeus monodon) |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
30 (1s): 189-194 |
7 |
Lê Thuỳ Linh |
Inequality of Access to English Learning in prinary education in Vietam: A case study. |
Equality in Education:Sense Puplisher., ISBN : 978-94-6209-691-2 |
2014 |
139-154 |
8 |
Tu Kien T. Le, Osamu Hirose, Lan Anh T. Nguyen, Thammakorn Saethang, Vu Anh Tran, Xuan Tho Dang, Duc Luu Ngo, Mamoru Kubo, Yoichi Yamada and Kenji Satou |
Inference of domain-domain interactions by matrix factorisation and domain-level features |
Int. J. Functional Informatics and Personalised Medicine |
2014 |
? |
9 |
Tran Dang Thanh, The-Long Phan, Le Mai Oanh, Nguyen Van Minh, Jong Suk Lee, and Seong Cho Yu |
Influence of Mn Doping on the Crystal Structure, and Optical and Magnetic Properties of SrTiO3 Compounds |
IEEE transaction on magnetic |
2014 |
Volume 50 , Issue 6 |
10 |
Le Mai Oanh, Danh Bich Do, Nguyen Dang Phu, Nguyen Thi Phuong Mai and Nguyen Van Minh |
Influence of Mn doping on the structure, optical and magnetic properties of PbTiO3 material |
IEEE TRANSACTIONS ON MAGNETICS |
2014 |
Vol 50, Issue 6, DOI10.1109/TMAG.2013.2297516 |
11 |
John Z. Wen • Ngoc Ha Nguyen • John Rawlins •Catalin F. Petre • Sophie Ringuette |
Influence of shell thickness on thermal stability of bimetallic Al–Pd nanoparticles |
Journal of Nanoparticle Research (SCIE) |
2014 |
J Nanopart Res DOI 10.1007/s11051-014-2486- |
12 |
Nguyen Dinh Lam, Youngjo Kim, Kangho Kim and Jaejin Lee |
Influences of Au Nanoparticle Density on the Performance of GaAs Solar Cells |
Journal of Korean Physical Society |
2014 |
Vol. 64, No. 6, March 2014, pp. 868∼871 |
13 |
Nguyễn Thuỷ Hường, Nguyễn Thị Mộc Lan, Nguyễn Tâm Trang |
Innovating English syllabus for English non-major students at Hanoi National University of Education so as to fulfill the task set by Vietnam’s National 2020 Foreign Languages Project |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội, ISSN: 1859-3917. |
2014 |
Số 41 (102), 31-33 |
14 |
Lê Thông (đồng tác giả) |
Kể chuyện biển đảo Việt Nam (Tập 1 - Tư liệu biển đảo Việt Nam) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2014 |
171 |
15 |
Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Mỹ Dung |
Kể chuyện biển đảo Việt Nam (Tập 2 - Các huyện đảo ở miền Bắc) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2014 |
247 |
16 |
Lê Thông, Lê Mỹ Dung |
Kể chuyện biển đảo Việt Nam (Tập 3 - Các huyện đảo ở miền Trung) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2014 |
299 |
17 |
Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Mỹ Dung |
Kể chuyện biển đảo Việt Nam (Tập 4 - Các huyện đảo ở miền Nam) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2014 |
204 |
18 |
Hoàng Thị Nho |
Kết quả học tập môn Toán và tương quan với các yếu tố trong học tập của học sinh khiếm thị lớp 1 hòa nhập. |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
Volume 59, Number 6 BC, tháng 8 (tr 351 – tr.359). |
19 |
Vũ Văn Liên, Vũ Quang Côn, Trần Thị Thanh Bình |
Kết quả nghiên cứu bướm (Lepidoptera: Rhopalocera) ở ba khu rừng đặc dụng miền Trung Việt Nam: Đăkrông, Bạch Mã và Bà nà núi chúa |
Kỷ yếu hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 8. NXB Nông Nghiệp |
2014 |
Tr. 106-115 |
20 |
Nguyễn Thị Hải Phương |
Khách quan hóa giọng điệu trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam hiện nay |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
số 10 |
21 |
Nguyễn Thị Thúy Hương |
Khai thác giá trị của Hoành phi, câu đối trong việc giáo dục đạo đức cho thế hệ trẻ |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đạo làm người trong văn hóa Việt Nam |
2014 |
|
22 |
Hà Văn Minh |
Khảo cứu lai lịch và nội dung bản sao “Toàn Việt thi lục” – HM.2139 |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2014 |
55-61 |
23 |
Nguyễn Thị Hồng Ngân |
Khảo sát hoạt động của từ “ đây” trên 3 bình diện kết học – nghĩa học – dụng học. |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư |
2014 |
Số 5, |
24 |
Trần Ngọc Hiếu |
Khi người ta trẻ... Hai mươi năm sau (Nghĩ về văn học trẻ hôm nay) |
Tạp chí Sông Hương |
2014 |
số 1 |
25 |
Phạm Văn Tư |
Khó khăn của trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS và quy trình vận dụng phương pháp Công tác xã hội cá nhân vào việc can thiệp, trợ giúp, |
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới (Chỉ số ISSN 1859-1361), |
2014 |
|
26 |
Vũ Anh Tuấn |
Khoa học Văn học dân gian Việt Nam đã có một bước đột phá toàn cục trong nghiên cứu bắt đầu từ một khái niệm mới của giáo sư Đinh Gia Khánh |
Kỷ yếu HTKHQG " Ngôn ngữ và văn học vùng Tây Bắc" |
2014 |
tr 319 - tr 326 Nxb ĐHSP,H.2014 |
27 |
Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Xuân Viết |
Khối lượng khô và thành phần dinh dưỡng của một số giống địa phương và dòng đột biến khoai môn sọ L.) |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2014 |
Tập 30(1S): 131-136 |
28 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Khuynh hướng “về nguồn” trong văn xuôi tiếng Việt và nhà văn gốc Việt |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
2014 |
số 25,tr.59-65 |
29 |
Nguyễn Công Khanh, Đào Thị Oanh, Lê Mỹ Dung |
Kiểm tra, đánh giá trong giáo dục (Dành cho sinh viên tại các trường, khoa sư phạm) |
NXB ĐHSP |
2014 |
|
30 |
Đặng Thị Oanh . Phùng Thị Phương Liên |
Kinh nghiệm của Hồng công về xây dựng tiêu chí đánh giá Sách giáo khoa |
Hội thảo Tiêu chí đánh giá và quy trình biên soạn SGK |
2014 |
|