TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Nguyễn Xuân Viết, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Tâm, Phan Thị Thanh Hương |
Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu cho chọn giống hoa cúc bằng chiếu xạ tia gamma ( Co60) và nhân chồi invitro |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
Vol. 26(2S): 274-283 |
2 |
Trần Thị Vinh |
Nghiên cứu và giảng dạy lịch sử CNTB thế kỷ XX trong các trường ĐH: Cần một hướng tiếp cận mới |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử |
2010 |
Số 8/2010, tr. 74-82 |
3 |
Nguyễn Phượng (đồng tác giả) |
Người và nghề |
NXB Hội Nhà văn |
2010 |
|
4 |
Nguyễn Quyết Chiến |
Nguy cơ suy thoái tài nguyên nước và những mâu thuẫn trong vấn đề sử dụng tài nguyên nước lưu vực sông Gâm |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
"Số 5 |
5 |
Trịnh Đình Tùng |
Nguyễn Văn Linh – Tấm gương lớn về nhân cách người cộng sản |
Tạp chí Giáo dục Lý luận - Học viện Chính trị Khu vực I |
2010 |
tháng 1, p.14-19 |
6 |
Nguyễn Ngọc Cơ |
Nguyễn Văn Linh và một giai đoạn của cách mạng Việt Nam ở miền Nam (những năm 1954 - 1960) |
Hội thảo khoa học Quốc gia: Đồng chí Nguyễn Văn Linh người cộng sản mẫu mực, sáng tạo, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội |
2010 |
|
7 |
Văn Ngọc Thành (Viết chung) |
Nhật Bản trong chính sách đối ngoại của chính quyền Sài Gòn từ 1955 đến 1965 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: "Nhật Bản và các nước tiểu vùng Mekong - Mối quan hệ lịch sử (Japan and Mekong Sub-Region: A Historical Relations), Thành phố HCM, Trường ĐHQG thành phố HCM, 2010 |
2010 |
305-312 |
8 |
Phạm Văn Tư |
Nhu cầu được tham vấn của học sinh trung học phổ thông |
Tạp chí Khoa học |
2010 |
|
9 |
Phạm Thị Tuyết |
Những thay đổi về địa giới hành chính thành phố Hải Dương thời kì Pháp thuộc |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
7, 61-76 |
10 |
Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Viết Thịnh |
Nông thôn Đồng bằng sông Hồng dưới góc nhìn địa văn hóa |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
"Số 2 |
11 |
Trần Thị Vinh |
Nước Mỹ và Thế chiến thứ II: Từ chủ nghĩa biệt lập đến chiến tranh và những tác động lịch sử |
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay |
2010 |
Số 9/2010, tr.55-66 |
12 |
D. Q. Viet and N. T. Mạnh |
On the multiplicity of multigraded modules over Artinian local rings |
Tokyo Journal of mathematics |
2010 |
33, 341-360 |
13 |
D. Q. Viet and L. V. Dinh |
On two results of mixed multiplicities On the multiplicity of multigraded modules over Artinian local rings |
Int. J. Algebra |
2010 |
4(1),19- 23 |
14 |
Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Tường Vân, Lê Quỳnh Liên. |
Optimising in vitro culture and Agrobacterium-mediated transformation protocols of tobacco BY-2 cells. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2010 |
8(3B): 1205-1210 |
15 |
Ngo Hoang Long |
Parametric estimation for discretely observed stochastic processes with jumps |
Electronic Journal of Statistics |
2010 |
4, 1443–1469 |
16 |
Phan Thị Thanh Hương, Nguyễn Lai Thành, Phạm Việt Quỳnh, Nguyễn Mộng Hùng |
Phân lập, nhân nuôi nguyên bào sợi từ phôi cá kiếm |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
25: 139-144 |
17 |
Phan Duệ Thanh và Lưu Thị Hồi |
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu chủng vi khuẩn sinh cellulase ngoại bào từ đường ruột cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2s): 228-236 |
18 |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Liên |
Phân loại chi Xuyên tiêu (Zanthoxylum L.) thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
2S (26): 101-110 |
19 |
Dương Tiến Sỹ |
Phân loại phần mền dạy học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số 242 kỳ 2: 19-25 |
20 |
Nguyễn Minh Tuệ, Trương Văn Cảnh |
Phát triển hành lang kinh tế Đông – Tây Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Địa lí Đông Nam Á lần X |
2010 |
(264-269) |
21 |
Đặng Hồng Phương |
Phát triển kỹ năng vận động tinh của trẻ mầm non |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859-0810 |
2010 |
số 58, trang 13-15 |
22 |
Nguyễn Thị Như Mai |
Phát triển một số khả năng tâm lý cần thiết cho trẻ 5-6 tuổi học đọc khi đến trường phổ thông bằng trò chơi tâm vận động |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
Tập 55, Số 8, 2010 |
23 |
Bùi Thị Lâm |
Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khiếm thính trong tổ chức trò chơi ở lớp mẫu giáo hoà nhập |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2010 |
179, 13-16 |
24 |
Nguyễn Ngọc Cơ, Nguyễn Doãn Thuận |
Phong trào ba đảm đang của phụ nữ Thanh Hóa trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (giai đoạn 1965 - 1975) |
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Quy Nhơn, ISSN 1859 - 0357 |
2010 |
1, 91 - 101 |
25 |
Dương Tiến Sỹ |
Phương hướng nâng cao hiệu quả ứng dụng Công nghệ thông tin vào dạy học |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số 235 kỳ 1: 27-28 |
26 |
Đặng Hồng Phương |
Phương pháp dạy học bài tập vận động cơ bản cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở trường mầm non |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
Tập 27, số 2, trang 124-131 |
27 |
Đặng Xuân Thư, Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải |
Phương pháp giải bài tập hóa học lớp 10 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
220 |
28 |
Nguyễn Xuân Thức |
Phương pháp nghiên cứu tâm lí học |
NXB ĐHSP |
2010 |
|
29 |
Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thế Lộc |
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy phần lập trình đồ họa Pascal |
Journal of Science of HNUE |
2010 |
Vol. 55, No 4 |
30 |
Nguyễn Ái Học |
Phương pháp tư duy hệ thống trong dạy học Văn |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
|