TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Phạm Thị Tuyết |
Chính sách thuế của thực dân Pháp ở thành phố Hải Dương từ năm 1892 đến 1945 |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2010 |
3, 61-76 |
2 |
TS. Nguyễn Văn Long |
Chính trị học |
NXB ĐHSP |
2010 |
154 |
3 |
Nguyễn Thị Hòa |
Chơi và xây dựng môi trường chơi cho trẻ ở trường mầm non |
KYHTKH “Đào tạo GVMN trong thời kỳ hội nhập quốc tế” ĐHSP HN |
2010 |
tr 46-49 |
4 |
Trần Đăng Xuyền |
Chủ nghĩa hiện thực trong văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX |
NXB KHXH |
2010 |
|
5 |
Phạm Đặng Xuân Hương |
Chuyện “tòm tem” hay là khát vọng hoà hợp trong ca dao |
Tạp chí Nguồn sáng Dân gian |
2010 |
số 1 |
6 |
Nguyễn Thị Thế Bình |
Cơ sở tâm lí đối với việc phát triển kĩ năng tự học bộ môn lịch sử cho học sinh |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, Trường ĐHSP Hà Nội, mã số 02.02.7/66 ĐH 2010 |
2010 |
574-579 |
7 |
Nguyễn Thị Như Mai |
Có thể phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh tự kỷ ở trẻ em |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
Số 235, Kỳ 1 (4/2010) |
8 |
L. M. Thu and O. Voskoboynikov |
Computer simulation of the non-uniform and anisotropic diamagnetic shift of electronic energy levels in double quantum dot molecules |
Computational Materials Sciences |
2010 |
49, S281-S283 |
9 |
Trần Mạnh Tiến |
Con đường giữ yên miền biên viễn từ triều đại Lí Trần đến thời đại Hồ Chí Minh |
Tạp chí Dân tộc - UB Dân tộc |
2010 |
số 5, 38 |
10 |
Trịnh Đình Tùng |
Con người Việt Nam – Nhân tố quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước |
Tạp chí Giáo dục Lý luận - Học viện Chính trị Khu vực I |
2010 |
tháng 12, p.130-134 |
11 |
Nguyễn Thu Tuấn |
Công tác đào tạo nghiệp vụ cho sinh viên khoa Sư phạm Âm nhạc - Mĩ thuật Trường ĐHSP Hà Nội trong xu thế hội nhập, toàn cầu hóa |
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nâng cao chất lượng nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên các trường ĐHSP” |
2010 |
tr.172-176 |
12 |
Nguyễn Thanh Bình |
Công tác xã hội với trẻ em lang thang trên địa bàn Hà Nội hiện nay |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
số 7, trang 72-81 |
13 |
Nguyễn Thị Vân |
Công, Dung, Ngôn, Hạnh với phụ nữ Việt Nam hiện nay", Tạp chí Phát triển nhân lực |
Tạp chí Phát triển nhân lực |
2010 |
Số 3, tr 46-52 |
14 |
Bùi Văn Nghị |
Connecting mathematics with real life |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
Số 55, Tr 3 |
15 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Loan |
Đa dạng thành phần loài chim hoang dã ở khu vực xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26(2S): 206-214 |
16 |
Lê Thị Phượng, Mai Thị Hằng, Mai Sỹ Tuấn |
Đặc điểm sinh học và phân loại của chủng Bacillus licheniformic B50 dùng tạo chế phẩm vi sinh, làm giảm ô nhiễm trong các đầm nuôi tôm, cá |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2010 |
Số 3: 37-42 |
17 |
Lê Thị Phượng, Phạm Đức Ngọc, Mai Thị Hằng, Mai Sỹ Tuấn, Phạm Văn Ty |
Đặc điểm sinh học và phân loại của chủng Bacillus subtilis KT42 dùng tạo chế phẩm probiotic trong nuôi trồng thủy sản |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2010 |
Số 2: 50-54 |
18 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Đặc trưng của việc dạy – học lịch sử và con đường hình thành kiến thức cho học sinh với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin. |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT |
2010 |
235, p.41-44 |
19 |
Đào Tố Uyên, Phan Ngọc Huyền |
Đài quan thời Lê sơ |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2010 |
11, 34-44 |
20 |
Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Nguyễn Xuân Huấn, Đỗ Văn Nhượng, Phạm Thị Thanh Tú |
Dẫn liệu các loài cá sông Tiên Yên thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 237-246 |
21 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân |
Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
26 (2S): 215-221 |
22 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Lan Phương |
Dẫn liệu về thành phần loài chim hoang dã ở một số công viên cây xanh khu vực nội thành Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2010 |
8 (3A): 1045-1051 |
23 |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Đánh giá chất lượng môi trường đất tỉnh Hải Dương |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học khoa Địa lý |
2010 |
|
24 |
Vương Dương Minh |
Đánh giá giờ dạy |
Hội thảo trong nước |
2010 |
|
25 |
Trần Thị Thắm |
Đánh giá mức độ nhận thức của trẻ 5 - 6 tuổi thông qua hiểu biết của trẻ về giới tính |
Kỉ yếu hội thảo khoa học đào tạo giáo viên mầm non trong thời kì hội nhập quốc tế |
2010 |
tr 133 - 139 |
26 |
Kiều Thế Hưng |
Đào tạo nghiệp vụ sư phạm, tiêu chí trực tiếp quyết định hiệu quả và chất lượng giáo viên |
Tạp chí Giáo dục - Bộ GD&ĐT (ISSN 2354 0753) |
2010 |
239, p. 19-22 |
27 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đạo trung – hiếu, cương thường trong tâm thức và hành xử của Cao Bá Quát |
Kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ ĐSSP Hà Nội lần thứ III Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
tr. 261-271 |
28 |
Nguyễn Thị Tú Mai |
Dấu vết cổ trong văn bản Thiên chúa thánh giáo khải mông của Jeronymo Mayorica |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2010 |
59-66 |
29 |
Phạm Thị Thu Hương |
Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Ngữ văn, lớp 10 |
NXB ĐHSP |
2010 |
300 |
30 |
Phạm Thị Thu Hương |
Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Ngữ văn, lớp 11 |
NXB ĐHSP |
2010 |
310 |