TT |
Tác giả |
Tên công trình KH |
Xuất bản, Tạp chí |
Năm |
Số, trang |
1 |
Mogens Buch-Hansen, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Thi Ha Thanh |
Adapting to climate changes in the era of globalization. Case studies from Central Vietnam |
The international workshop Climate Change Debates, Policies and Economics - Vietnam and Beyond, Copenhagen |
2016 |
|
2 |
Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ (đồng chủ biên), Lê Mỹ Dung |
Bồi dưỡng năng lực thi THPT quốc gia qua đề tham khảo môn Địa lí |
NXB ĐHSP |
2016 |
180 |
3 |
Nguyễn Quyết Chiến |
Các quan điểm và phương pháp nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường lưu vực sông Gâm |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
(123-131) |
4 |
Trần Thị Thanh Thủy (chủ biên) |
Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh (Quyển 2) |
NXB ĐHSP |
2016 |
231 |
5 |
Đặng Văn Đức |
Dạy và học Địa lí 12 với bản đồ khái niệm trong môi trường tương tác |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
Số 1 |
6 |
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông |
Địa lí kinh tế - xã hội đại cương |
NXB ĐHSP |
2016 |
398 |
7 |
Trần Trọng Hà, Nguyễn Minh Tuệ (đồng chủ biên), Nguyễn Trọng Hiếu, Phạm Thu Phương, Đỗ Ngọc Tiến, Nguyễn Viết Thịnh |
Địa lí lớp 10 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
|
8 |
Trần Trọng Hà, Nguyễn Minh Tuệ (đồng chủ biên), Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Kim Hồng, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Viết Thịnh |
Địa lí lớp 10 (nâng cao) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
224 |
9 |
Nguyễn Viết Thịnh (chủ biên), Nguyễn Kim Chương, Phạm Xuân Hậu, Đặng Duy Lợi, Phạm Thị Sen, Lê Thông, Phí Công Việt |
Địa lí lớp 12 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
208 |
10 |
Nguyễn Viết Thịnh (chủ biên), Nguyễn Kim Chương, Phạm Xuân Hậu, Đặng Duy Lợi, Phạm Thị Sen, Lê Thông, Phí Công Việt |
Địa lí lớp 12 (nâng cao) |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
259 |
11 |
Đỗ Thị Minh Đức (chủ biên), Vũ Như Vân, Phạm Thị Sen, Phí Công Việt |
Địa lí lớp 9 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2016 |
160 |
12 |
Đỗ Thị Minh Đức |
Gia tăng dân số cơ học và di cư ở thành phố Hà Nội: xu hướng và những tác động kinh tế - xã hội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
"Số 2 |
13 |
Đào Ngọc Hùng, Phan Văn Phú, Nguyễn Hồ |
Nghiên cứu điều kiện sinh khí hậu nhằm phát triển cây mắc ca ở Đắc Lắc |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
|
14 |
Trần Thị Thanh Thủy |
Nghiên cứu sử dụng phương pháp dạy học vi mô trong rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên sư phạm địa lí ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
Số 6 |
15 |
Nguyễn Thị Sơn |
Nông nghiệp Việt Nam - những cơ hội và thách thức trong bối cảnh hội nhập |
Tạp chí khoa học - trường ĐHSP TP. HCM (Chuyên đề KH XH & Nhân văn) |
2016 |
Số 8 (86) |
16 |
Trần Văn Ý, Nguyễn Viết Thịnh (đồng chủ biên), Nguyễn Thanh Tuấn, Ngô Đăng Trí, Trần Thùy Chi, Nguyễn Thế Chinh, Nguyễn Xuân Hậu |
Phát triển bền vững lãnh thổ Tây Nguyên: Đánh giá và giải pháp |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2016 |
309 |
17 |
Đặng Tiên Dung |
Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học chủ đề tích hợp liên môn cho học sinh lớp 10 - THPT |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2016 |
"Kỳ 1(6) |
18 |
Ngô Thị Hải Yến |
Sử dụng các kĩ thuật dạy học hiện đại trong dạy học Địa lí tại trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2016 |
Số đặc biệt Kì 1 |
19 |
Nguyễn Thị Sơn, Lê Minh Ngọc |
Thu hút sự tham gia của cộng đồng vào các hoạt động 3R (Giảm thiểu - Tái sử dụng - Tái chế) tại thành phố Hà Nội |
Tạp chí khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Chuyên san KH Xã hội - Hành vi |
2016 |
Số 10 |
20 |
Đỗ Văn Thanh (đồng tác giả) |
Thực trạng sinh kế của người dân tái định cư vùng bán ngập xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn |
2016 |
"Số 2 |
21 |
Vũ Thị Mai Hương |
Tiềm năng và thực trạng sản xuất rau ở thành phố Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2016 |
"Số 5 |
22 |
Nguyễn Viết Thịnh, Kiều Văn Hoan, Trần Xuân Duy, Đỗ Văn Thanh |
Ứng dụng ArcGIS trong nghiên cứu và giảng dạy địa lý |
NXB ĐHSP |
2016 |
250 |
23 |
Kiều Văn Hoan |
Kỹ năng sử dụng bản đồ và Google Map trong việc tổ chức dạy học địa lý gắn với thực tiễn ở trường phổ thông. |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859-0810 |
2015 |
"Số 117 |
24 |
Lâm Quang Dốc, Kiều Văn Hoan |
Tính trực quan trên bản đồ giáo khoa treo tường và việc dạy học địa lý. |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, ISSN 1859-0810 |
2015 |
(190-193, 200) |
25 |
Kiều Văn Hoan |
Ứng dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ dùng trong giảng dạy địa lý ở trường phổ thông. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện KHGDVN |
2015 |
"Số 116 |
26 |
Ho Ngoc Pham, Hai Xuan Nguyen, Anh Ngoc Nguyen, Diep Ngoc Tran |
Aggregate indices method in soil quality evaluation using the Relative Soil Quality Index (RSQI) |
Applied and Environmental Soil Science |
2015 |
Article ID 253729 |
27 |
Nguyễn Viết Thịnh, Đỗ Văn Thanh, Kiều Văn Hoan |
Bách khoa thư Hà Nội phần mở rộng |
NXB Chính trị Quốc Gia |
2015 |
700 |
28 |
Kiều Văn Hoan, Ngô Thị Hải Yến, Nguyễn Thanh Xuân |
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai miền núi |
NXB ĐHSP |
2015 |
100 |
29 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Biến đổi mưa ở tỉnh Quảng Nam giai đoạn 1981-2010 |
Tạp chí Khoa học ĐHSPHN |
2015 |
"Số 4 |
30 |
Lê Thông (chủ biên) |
Bộ đề môn Địa lí chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2015 |
240 |