I. THÔNG TIN CHUNG
Tên đơn vị: Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất Học liệu
Địa chỉ: Tầng 1- nhà K1 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 – Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.38347107 Fax: 04.37547853
Email: tt.hl@hnue.edu.vn
Website: http://giaoducphothong.edu.vn
Thành lập: Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất Học liệu - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 4822/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 13 tháng 11 năm 2000.
Trưởng đơn vị: TS. Nguyễn Văn Hiền
II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
1. Chức năng của Trung tâm Học liệu:
Trung tâm học liệu có chức năng nghiên cứu, sản xuất và phát hành các tài liệu, phương tiện nhằm phục vụ cho giảng dạy, học tập và nghiên cứu của các Trường Đại học Sư phạm, Cao đẳng Sư phạm và các trường phổ thông trên toàn quốc.
2. Nhiệm vụ của Trung tâm Học liệu:
- Nghiên cứu, sản xuất các tài liệu phục vụ giáo dục - đào tạo, nghiên cứu khoa học.
- Giới thiệu và phát hành các sản phẩm của Trung tâm trong phạm vi toàn quốc.
- Liên kết với các Trung tâm nghiên cứu trong và ngoài nước để triển khai các dự án có liên quan tới nội dung giáo dục và đào tạo.
III. GIỚI THIỆU VỀ BAN LÃNH ĐẠO
1. Giám đốc:
TS. NguyễnVăn Hiền
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học.
2. Phó Giám đốc:
Lê Quý Bằng
Chuyên môn: Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC
V. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ VÀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1. PHÒNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Đỗ Viết Đông
|
Lái xe
|
|
3
|
Đỗ Thị Huyền Trang
|
Nhân Viên
|
|
4
|
Nguyễn Thị Tơ
|
Cấp dưỡng
|
|
2. PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Lương Văn Đạt
|
Kế toán trưởng - Trưởng phòng
|
|
2
|
Đinh Thị Lan
|
Kế toán viên
|
|
3
|
Nguyễn Thị Loan
|
Kế toán viên
|
|
4
|
Nguyễn Văn Đúc
|
Thủ kho
|
|
3. PHÒNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Thị Phương Lan
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Hà Thị Hải
|
Nghiên cứu viên
|
|
3
|
Mai Thị Thanh Dung
|
Nghiên cứu viên
|
|
4
|
Mai Thị Dung
|
Nghiên cứu viên
|
|
5
|
Vũ Đông Thành
|
Nghiên cứu viên
|
|
6
|
Phạm Trung Kiên
|
Nghiên cứu viên
|
|
4. PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Hùng Chính
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Nguyễn Sỹ Hòa
|
Nhân viên
|
|
3
|
Trịnh Bá Du
|
Nhân viên
|
|
4
|
Trần Thị Liễu
|
Nhân viên
|
|
5. PHÒNG KINH DOANH
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Phùng Đại Lộc
|
Nhân viên
|
|
3
|
Nguyễn Văn Long
|
Nhân viên
|
|
4
|
Trần Thị Thanh Hương
|
Nhân viên
|
|
5
|
Trương Thị Thanh Mai
|
Nhân viên
|
|
6
|
Phan Thị Hải Yến
|
Nhân viên
|
|
7
|
Hoàng Ngọc Tú
|
Nhân viên
|
|
8
|
Nguyễn Thị An
|
Nhân viên
|
|
9
|
Đỗ Thị hải Châu
|
Nhân viên
|
|
10
|
Lê Minh Đức
|
Nhân viên
|
|
11
|
Vũ Hồng Hạnh
|
Nhân viên
|
|
12
|
Ngô Đức Thịnh
|
Nhân viên
|
|
6. XƯỞNG IN
|
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Hà Trung Kiên
|
Thợ máy
|
|
2
|
Cấn Ngọc Kiên
|
Thợ máy
|
|
3
|
Nguyễn Hoài Nam
|
Thợ máy
|
|
4
|
Trần Văn Hải
|
Thợ xén
|
|
5
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
Thợ máy gấp
|
|
6
|
Đào Thị Nga
|
Công nhân bình bản
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Công nhân phơi bản
|
|
8
|
Phạm Thị Hằng
|
Công nhân gia công sách
|
|
9
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
Công nhân gia công sách
|
|
10
|
Đặng Thị Bích Ngọc
|
Công nhân gia công sách
|
|
11
|
Phan Thị Lan
|
Công nhân gia công sách
|
|
12
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Công nhân gia công sách
|
|
13
|
Hoàng Văn Bằng
|
Thợ vào bìa keo nhiệt
|
|
14
|
Nguyễn Đức Hiển
|
Thợ vào bìa keo nhiệt
|
|
15
|
Phạm Thị Hằng
|
Nhân viên chế bản
|
|
7. XƯỞNG THIẾT BỊ
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Bùi Quốc Bình
|
Quản lý Xưởng
|
|
2
|
Lê Gia Bình
|
Công nhân kỹ thuật
|
|
3
|
Phan Anh Nguyện
|
Công nhân kỹ thuật
|
|
4
|
Đỗ Văn Đạo
|
Công nhân kỹ thuật
|
|
5
|
Thái Doãn Phong
|
Công nhân kỹ thuật
|
|
8. NHÀ SÁCH SƯ PHẠM
|
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
Cửa hàng trưởng
|
|
2
|
Nguyễn Thị Mai Phượng
|
Kế toán
|
|
3
|
Trần Thị Thanh
|
Kế toán
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Hoàn
|
Nhân viên bán hàng
|
|
5
|
Phạm Thị Hòa
|
Nhân viên bán hàng
|
|
6
|
Vũ Thị Huệ
|
Nhân viên thu ngân
|
|
7
|
Quách Thị Thiều
|
Nhân viên bán hàng
|
|
8
|
Vũ Thị Thúy
|
Nhân viên bán hàng
|
|
9
|
Nguyễn Thị Phương Nhâm
|
Nhân viên thu ngân
|
|
10
|
Trần Thị Bích
|
Nhân viên bán hàng
|
|
9. SIÊU THỊ CON HỌC GIỎI
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Quản lý
|
|
2
|
Hoàng Thị Tâm
|
Kế toán
|
|
3
|
Phạm Thị Nhân Phượng
|
Nhân viên bán hàng
|
|
4
|
Mai Thị Hương Chanh
|
Nhân viên bán hang
|
|
5
|
Nguyễn Thị Minh Diệp
|
Nhân viên bán hang
|
|
6
|
Mã Thị Mến
|
Nhân viên bán hang
|
|
7
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Nhân viên bán hang
|
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Thành
|
Nhân viên bán hang
|
|
9
|
Trần Thanh Nga
|
Nhân viên bán hang
|
|
10
|
Nguyễn Thị Lan
|
Nhân viên bán hang
|
|
11
|
Trần Thị Thanh Hương
|
Nhân viên bán hang
|
|
12
|
Phạm Minh Đức
|
Nhân viên bán hang
|
|
13
|
Nguyễn Văn Chinh
|
Nhân viên bán hang
|
|
14
|
Đoàn Thị Vân
|
Nhân viên bán hàng
|
|
10. Y5 CAFE – S CAFÉ
Y5 CAFE
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Vũ Duy Sơn
|
Cửa hang trưởng
|
|
2
|
Trần Thị Len
|
Nhân viên bán hang
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Mai
|
Nhân viên bán hàng
|
|
4
|
Chu Minh Khuê
|
Nhân viên bán hang
|
|
5
|
Dương Thị Hoa
|
Nhân viên bán hang
|
|
S CAFE
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Công việc đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
Cửa hang trưởng
|
|
2
|
Vũ Thị Tuyến
|
Quản lý
|
|
3
|
Đinh Thị Xuyến
|
Nhân viên pha chế
|
|
4
|
Nguyễn Văn Đức
|
Nhân viên bếp
|
|
5
|
Bùi Thị Thùy
|
Nhân viên bán hang
|
|
6
|
Phan Thị Lam
|
Nhân viên bán hang
|
|
7
|
Vũ Thị Dung
|
Nhân viên bán hang
|
|
|
|
|
|
|
VI. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG ĐOÀN
Hòa chung với công đoàn ngành giáo dục và công đoàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Công đoàn Trung tâm Nghiên cứu và Sản xuất Học liệu đã không ngừng cố gắng thực hiện tốt nhiệm vụ mà công đoàn ngành đặt ra.
Thành phần Ban chấp hành Công đoàn gồm có:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Nguyễn Thị Tơ
|
Ủy viên
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Ủy viên
|
|
Nhìn chung cán bộ, công nhân viên của toàn Trung tâm rất cố gắng trong chuyên môn và tích cực trong mọi phong trào của Công đoàn cấp trên tuyên truyền, vận động.
- Công đoàn đã động viên thăm hỏi cán bộ công nhân viên khi ốm đau, hiếu hỷ, thực hiện tốt việc thăm hỏi các cán bộ về hưu nhân dịp 20/11; tết Nguyên đán,…
- Tổ chức phát quà con em cán bộ nhân dịp tết thiếu nhi, tết Trung thu, thưởng cho các cháu có thành tích tốt trong học tập,…
- Với cương vị là nòng cốt của phong trào “Giỏi việc trường, đảm việc nhà” ban nữ công đã hoạt động tích cực trong các phong trào văn nghệ, chào mừng các ngày lễ lớn như thi cắm hoa, văn nghệ nhân dịp 8/3; 20/10 và góp phần lớn vào việc tổ chức các ngày lễ lớn.
VII. GIỚI THIỆU VỀ ĐOÀN THANH NIÊN
Ban chấp hành chi đoàn Trung tâm hoạt động dưới sự quan tâm và chỉ đạo của Chi bộ Trung tâm, BCH Đoàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thành phần BCH Chi đoàn Trung tâm Học liệu nhiệm kỳ 2012 – 2014 gồm có:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Thị Phương Lan
|
Bí thư
|
|
2
|
Phạm Trung Kiên
|
Phó bí thư
|
|
3
|
Mai Thị Thanh Dung
|
Phó bí thư
|
|
Một số hoạt động của Chi đoàn Trung tâm Học liệu năm học 2011 – 2012:
1. Các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT:
- Chi đoàn TTHL tham gia đầy đủ các cuộc thi văn nghệ chào mừng các ngày lễ lớn như: 20/11, 26/3, 19/5;
- Đội bóng đá nam Chi đoàn TTHL tham gia giải đấu bóng đá “Cúp tuổi trẻ” và đạt giải.
2. Công tác nghiên cứu khoa học:
Là một đơn vị có chức năng nghiên cứu và sản xuất các Thiết bị dạy học nên công tác nghiên cứu đóng 1 vai trò quan trọng. Cụ thể như sau:
- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường do PGS. TS Nguyễn Xuân Thành làm chủ nhiệm;
- Tham gia các hoạt động nghiên cứu, thiết kế phòng học bộ môn, phòng đa năng, các thiết bị dạy học tối thiểu các cấp từ Mầm non đến Phổ thông;
- Tham gia thực hiện đề án cấp Bộ: “Nâng cao năng lực nghiên cứu, ứng dụng và phát triển TBDH và TBDH tự làm Mầm non, Phổ thông”