TT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Toán
|
Đại số và lý thuyết số
|
10.00
|
|
2
|
Hình học và tôpô
|
10.00
|
|
3
|
Lý luận và PPDH bộ môn toán
|
13.00
|
Thí sinh có tổng điểm 2 môn CB+CS từ 10 đến 12.5, không có môn nào <5, môn ngoại ngữ >=50, nếu xin chuyển sang chuyên ngành: Toán ứng dụng hoặc Hình học và tôpô sẽ được công nhận trúng tuyển
|
4
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
10.00
|
|
5
|
Toán giải tích
|
10.00
|
|
6
|
Toán ứng dụng
|
10.00
|
|
7
|
Vật lý
|
Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý
|
11.50
|
Thí sinh có tổng điểm 2 môn CB+CS từ 10 đến 11.00, không có môn nào <5, môn ngoại ngữ >=50, nếu xin chuyển sang chuyên ngành: Vật lý chất rắn sẽ được công nhận trúng tuyển
|
8
|
Vật lý chất rắn
|
10.00
|
|
9
|
Vật lý Lý thuyết và vật lý Toán
|
10.00
|
|
10
|
Hoá học
|
Hoá hữu cơ
|
11.00
|
|
11
|
Hoá Lý thuyết và Hóa lý
|
11.00
|
|
12
|
Hoá phân tích
|
11.00
|
|
13
|
Hoá vô cơ
|
11.00
|
|
14
|
Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học
|
11.00
|
|
15
|
Hóa môi trường
|
11.00
|
|
16
|
Sinh học
|
Di truyền học
|
12.00
|
|
17
|
Động vật học
|
10.50
|
|
18
|
Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học
|
11.50
|
|
19
|
Sinh học thực nghiệm
|
11.50
|
|
20
|
Sinh thái học
|
11.50
|
|
21
|
Vi sinh học
|
11.50
|
|
22
|
Thực vật học
|
11.00
|
|
23
|
SPKT
|
LL và PPDH bộ môn kỹ thuật công nghiệp
|
11.00
|
|
24
|
Ngữ văn
|
Hán Nôm
|
10.00
|
|
25
|
Ngôn ngữ học
|
10.00
|
|
26
|
Lý luận và PPDH bộ môn Văn và Tiếng Việt
|
10.00
|
|
27
|
Lý luận văn học
|
10.00
|
|
28
|
Văn học dân gian
|
10.00
|
|
29
|
Văn học nước ngoài
|
10.00
|
|
30
|
Văn học Việt Nam
|
10.00
|
|
31
|
Lịch sử
|
Lịch sử thế giới
|
10.00
|
|
32
|
Lịch sử Việt Nam
|
11.00
|
|
33
|
Lý luận và PPDH bộ môn Lịch sử
|
10.50
|
|
34
|
Địa lý
|
Địa lý học
|
11.00
|
|
35
|
Địa lý tự nhiên
|
11.00
|
|
36
|
Lý luận và PPDH bộ môn Địa lý
|
11.00
|
|
37
|
Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
|
11.00
|
|
38
|
Tâm lý giáo dục
|
Giáo dục học
|
10.50
|
|
39
|
Tâm lý học
|
10.50
|
|
|
Giáo dục và phát triển cộng đồng
|
10.50
|
|
40
|
Tâm lý học trường học
|
10.50
|
|
41
|
Quản lý giáo dục
|
Quản lý giáo dục
|
10.00
|
|
42
|
Giáo dục tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
10.00
|
|
43
|
Giáo dục mầm non
|
Giáo dục mầm non
|
10.00
|
|
44
|
LLCT-GDCD
|
LL và PPGD giáo dục chính trị
|
10.00
|
|
45
|
Triết học
|
Triết học
|
10.00
|
|
46
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
11.00
|
|
47
|
Hệ thống thông tin
|
11.00
|
|
48
|
LL và PPDH bộ môn Tin học
|
11.00
|
|
49
|
Giáo dục thể chất
|
Giáo dục thể chất
|
10.00
|
|
50
|
Giáo dục đặc biệt
|
Giáo dục đặc biệt
|
11.00
|
|
51
|
Việt Nam học
|
Việt Nam học
|
11.00
|
|
52
|
Công tác xã hội
|
Công tác xã hội
|
11.00
|
|
53
|
Tiếng Anh
|
Lý luận và PPDH bộ môn tiếng Anh
|
10.50
|
|
54
|
Nghệ Thuật
|
Lý luận và PPDH bộ môn Mĩ thuật
|
11.00
|
|
Lưu ý: Đối với các thí sinh xin chuyển chuyên ngành để được công nhận trúng tuyển, cần nộp đơn tại văn phòng khoa, chậm nhất vào ngày 10/09/2018.
Toàn văn thông báo vui lòng tải và xem tại đây