A. BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ
1. Nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
a. Đối tượng tuyển sinh:
Người tốt nghiệp đại học trở lên, chưa qua bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và có nguyện vọng trở thành
giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học.
b. Chương trình đào tạo: 20 tín chỉ.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 3.500.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 2.400.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 2.000.000đ/1 người.
2. Nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
a. Đối tượng tuyển sinh:
Những người tốt nghiệp đại học trở lên, chưa qua đào tạo sư phạm hoặc chưa được bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm.
Những người có bằng tốt nghiệp đại học có nguyện vọng trở thành giáo viên trung cấp chuyên nghiệp.
b. Chương trình đào tạo: 25 tín chỉ.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 3.900.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 2.850.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 2.300.000đ/1 người.
3. Nghiệp vụ quản lý giáo dục
Tuyển sinh 6 chương trình:
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường mầm non
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường phổ thông
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý Trung tâm giáo dục thường xuyên
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường Trung cấp chuyên nghiệp
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý khoa, phòng trường cao đẳng, đại học
- Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý Sở/Phòng Giáo dục và đào tạo
a. Đối tượng tuyển sinh:
Cán bộ quản lý ở các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, các trường phổ thông, trung tâm GDTX, các trường Trung cấp chuyên nghiệp; cán bộ quản lý Sở giáo dục và đào tạo, phòng, cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng; cán bộ quản lý sở/phòng giáo dục đào tạo; công chức, viên chức dự nguồn đã được quy hoạch.
b. Chương trình đào tạo: 360 tiết/1 chương trình.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 3.300.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 2.400.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 1.900.000đ/1 người.
4. Bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho giáo viên dạy Giáo dục công dân
a. Đối tượng tuyển sinh:
Giáo viên đang giảng dạy môn Giáo dục công dân trong các trường THCS và THPT chưa được đào tạo chuẩn hóa.
b. Chương trình đào tạo: 200 tiết.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 2.500.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 1.800.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 1.400.000đ/1 người.
5. Nghiệp vụ sư phạm về Giáo dục hòa nhập
a. Đối tượng tuyển sinh:
- Giảng viên của các trường/khoa sư phạm.
- Sinh viên tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng sư phạm có nhu cầu bồi dưỡng để trở thành giảng viên dạy học phần giáo dục hòa nhập.
- Cán bộ đang làm việc ở các cơ quan nghiên cứu đã tốt nghiệp các trường đại học sư phạm có nguyện vọng làm giảng viên thỉnh giảng các học phần giáo dục hào nhập tại các trường đại học, cao đẳng.
b. Chương trình đào tạo: 345 tiết.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 3.500.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 2.400.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 2.000.000đ/1 người.
6. Công nghệ thiết bị trường học
a. Đối tượng tuyển sinh:
- Giáo viên, cán bộ, nhân viên đang giảng dạy và làm công tác quản lý, sử dụng thiết bị dạy học tại các cơ sở giáo dục phổ thông (trường tiểu học, THCS, THPT).
- Người đã tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp có nhu cầu làm công tác thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
b. Chương trình đào tạo: Cấp tiểu học: 152 tiết; Cấp THCS/THPT: 192 tiết.
c. Kinh phí đào tạo:
Số lượng học viên/lớp
|
Cấp tiểu học
|
Cấp THCS/THPT
|
Đối với lớp từ 20-29 học viên
|
2.100.000đ/ người
|
2.800.000đ/ người
|
Đối với lớp từ 30-39 học viên
|
1.500.000đ/ người
|
1.900.000đ/ người
|
Đối với lớp từ 40 học viên trở lên
|
1.200.000đ/ người
|
1.600.000đ/ người
|
7. Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo
a. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh, sinh viên các trường Trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học trong cả nước và các cá nhân đã tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học có nhu cầu.
b. Chương trình đào tạo: 30 tiết.
c. Kinh phí đào tạo:
- Đối với lớp từ 20-29 học viên: 700.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 30-39 học viên: 550.000đ/1 người.
- Đối với lớp từ 40 học viên trở lên: 450.000đ/1 người.
B. BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG NHẬN
I. Nhóm kiến thức bồi dưỡng chung
1
|
Nhóm kiến thức về đổi mới chương trình, phương pháp dạy học
|
Số tiết
|
1
|
Một số định hướng đổi mới trong chương trình giáo dục phổ thông sau 2015
|
10 tiết
|
2
|
Phát triển chương trình nhà trường
|
30 tiết
|
3
|
Dạy học theo chủ đề liên môn
|
30 tiết
|
4
|
Đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất học sinh
|
30 tiết
|
5
|
Phương pháp dạy học tích cực và đánh giá học sinh theo cách tiếp cận năng lực
|
45 tiết
|
6
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp cho giáo viên các cấp học
|
45 tiết
|
2
|
Nhóm kiến thức về kiểm tra, đánh giá
|
Số tiết
|
1
|
Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo năng lực
|
30 tiết
|
2
|
Hướng dẫn xây dựng, sử dụng bộ ngôn ngữ công cụ thực hiện việc đánh giá, nhận xét theo định hướng phát triển năng lực người học
|
30 tiết
|
3
|
Đổi mới kiểm tra, đánh giá trong giáo dục và các phương pháp, kỹ thuật thiết kế các đề thi, đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
|
45 tiết
|
3
|
Nhóm kiến thức về nghiên cứu khoa học
|
Số tiết
|
1
|
Kỹ năng lựa chọn, thu thập, xử lý, viết sáng kiến kinh nghiệm cho giáo viên phổ thông
|
45 tiết
|
2
|
Kỹ năng xác định đề tài, xây dựng đề cương và tiến hành một đề tài nghiên cứu khoa học giáo dục
|
45 tiết
|
3
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và kỹ thuật thiết kế các công cụ khảo sát, đánh giá
|
45 tiết
|
4
|
Nhóm kiến thức về sử dụng phương tiện, thiết bị hiện đại trong dạy học
|
Số tiết
|
1
|
Kỹ năng lắp đặt, quản lý, sử dụng và bảo dưỡng thiết bị dùng chung trong trường phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Khai thác thiết bị và tài nguyên số trong dạy học
|
45 tiết
|
5
|
Nhóm kiến thức về ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
1
|
Công nghệ thông tin trong quản lý nhà trường
|
30 tiết
|
2
|
Kỹ năng soạn thảo bài giảng điện tử
|
45 tiết
|
3
|
Kỹ năng thiết kế và sử dụng phần mềm dạy học theo môn học
|
30 tiết
|
6
|
Nhóm kiến thức về giáo dục hướng nghiệp, chuyên môn và nghiệp vụ
|
Số tiết
|
1
|
Nâng cao năng lực giáo dục hướng nghiệp cho giáo viên phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Phương ngữ và cách khắc phục lỗi phương ngữ trong trường phổ thông
|
45 tiết
|
3
|
Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục cho học sinh
|
30 tiết
|
7
|
Nhóm kiến thức về tâm lý giáo dục và các kỹ năng mềm
|
Số tiết
|
1
|
Kỹ năng hướng dẫn cho đồng nghiệp phát triển nghề nghiệp
|
45 tiết
|
2
|
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh các cấp
|
45 tiết
|
3
|
Phát triển kỹ năng giao tiếp cho học sinh
|
30 tiết
|
8
|
Nhóm kiến thức về bồi dưỡng cán bộ quản lý
|
Số tiết
|
1
|
Kỹ năng tổ chức nghiên cứu và viết sáng kiến kinh nghiệm trong quản lý giáo dục
|
45 tiết
|
2
|
Phát triển chương trình và quản lý chất lượng trong các cơ sở giáo dục
|
45 tiết
|
3
|
Phát triển năng lực quản lý cho tổ trưởng tổ chuyên môn ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
II. Nhóm kiến thức bồi dưỡng giáo viên chuyên ngành
1
|
Toán học
|
Số tiết
|
1
|
Phương pháp dạy học tích cực trong dạy học môn Toán học ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
2
|
Phương pháp dạy học hệ thống trong chương trình Toán phổ thông
|
30 tiết
|
3
|
Giáo dục Toán học gắn liền với thực tiễn (mô hình đánh giá PISA và HICNM)
|
45 tiết
|
4
|
Nhìn nhận một số vấn đề của Toán học phổ thông theo quan điểm của đại số hiện đại
|
30 tiết
|
5
|
Dạy học Toán với sự trợ giúp của phần mềm toán học và công nghệ thông tin - Thực hành và vận dụng
|
30 tiết
|
6
|
Cách thức viết và đánh giá sáng kiến kinh nghiệm dạy học Toán ở phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Vật lý
|
|
1
|
Các phương pháp dạy học hiện đại trong dạy học Vật lý ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
2
|
Đổi mới, kiểm tra đánh giá trong dạy học Vật lý ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
3
|
Xây dựng chủ đề tích hợp trong dạy học các môn khoa học tự nhiên ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
3
|
Hóa học
|
Số tiết
|
1
|
Các phương pháp dạy học hiện đại và kỹ thuật dạy học tích cực trong dạy học Hóa học ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
2
|
Phương pháp dạy học tích cực và đánh giá học sinh theo hướng tiếp cận năng lực trong dạy học Hóa học
|
45 tiết
|
3
|
Đổi mới phương pháp, hình thức dạy học theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh trong dạy học Hóa học ở trưởng phổ thông
|
45 tiết
|
4
|
Công nghệ, thiết bị, Sư phạm kỹ thuật
|
Số tiết
|
1
|
Nâng cao năng lực giáo dục kinh doanh cho giáo viên dạy công nghệ ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Dạy học tích hợp theo chủ đề liên môn Công nghệ - Tin học ở phổ thông
|
30 tiết
|
3
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng môn Công nghệ ở phổ thông
|
20 tiết
|
4
|
Đổi mới sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học môn Công nghệ ở phổ thông
|
20 tiết
|
5
|
Sinh học
|
Số tiết
|
1
|
Thiết kế các chủ đề dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên
|
30 tiết
|
2
|
Kiểm tra đánh giá theo định hướng hình thành và phát triển năng lực môn Sinh học ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
3
|
Tiếp cận dạy học theo định hướng hình thành và phát triển năng lực người học trong dạy học Sinh học
|
45 tiết
|
4
|
Định hướng tổ chức nghiên cứu khoa học Sinh học cho học sinh ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
6
|
Ngữ văn
|
Số tiết
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin truyền thông và các phương pháp dạy học tích cực trong dạy học môn Ngữ văn ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Kỹ thuật dạy học theo nhóm trong giờ học Ngữ văn ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
3
|
Phương pháp xây dựng và triển khai các chủ đề dạy học tích hợp theo định hướng phát triển năng lực người học trong môn Ngữ văn ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
4
|
Phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi và xây dựng chuyên đề sinh hoạt chuyên môn Ngữ văn ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
7
|
Lịch sử
|
Số tiết
|
1
|
Nội dung và phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử ở trường THPT
|
45 tiết
|
2
|
Vận dụng một số phương pháp, kỹ thuật dạy học hiện đại nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
3
|
Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo hướng tiếp cận năng lực trong dạy học môn Lịch sử ở trường phổ thông
|
45 tiết
|
8
|
Địa lý
|
Số tiết
|
1
|
Ứng dụng hệ thông tin địa lý ( GIS) trong nghiên cứu và giảng dạy Địa lý
|
45 tiết
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong dạy học Địa lý
|
45 tiết
|
3
|
Dạy học Địa lý theo chủ đề theo định hướng phát triển năng lực
|
45 tiết
|
9
|
Giáo dục Công dân
|
Số tiết
|
1
|
Bồi dưỡng môn đạo đức và giáo dục đạo đức cho giáo viên THPT
|
30 tiết
|
10
|
Giáo dục thể chất
|
Số tiết
|
1
|
Xây dựng chương trình giáo dục thể chất trong các trường phổ thông
|
30 tiết
|
2
|
Nội dung và phương pháp kiểm tra đánh giá môn Thể dục ở trường phổ thông
|
30 tiết
|
3
|
Các phương pháp dạy học tích cực trong công tác giáo dục thể chất và thể dục thể thao
|
45 tiết
|
11
|
Giáo dục Quốc phòng
|
Số tiết
|
1
|
Bồi dưỡng phương pháp giảng dạy Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
30 tiết
|
2
|
Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức về công tác quốc phòng
|
30 tiết
|
12
|
Giáo dục tiểu học
|
Số tiết
|
1
|
Phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt ở Tiểu học
|
45 tiết
|
2
|
Dạy học kiến thức Tiếng Việt theo quan điểm phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh tiểu học
|
30 tiết
|
3
|
Phát triển chương trình dạy học môn Toán ở trường tiểu học theo tiếp cận năng lực
|
30 tiết
|
4
|
Dạy học tích hợp một số chủ đề môn Toán ở trường tiểu học
|
30 tiết
|
5
|
Tổ chức dạy học tích cực theo mô hình trường học mới ở Việt Nam (VNEN)
|
45 tiết
|
6
|
Sử dụng thiết bị giáo dục và ứng dụng công nghệ thông tin hiệu quả trong dạy học ở trường tiểu học
|
60 tiết
|
13
|
Giáo dục mầm non
|
Số tiết
|
1
|
Giáo dục tích hợp ở bậc mầm non
|
45 tiết
|
2
|
Kỹ năng tìm hiểu, thu thập, xử lý thông tin về môi trường giáo dục cho trẻ mầm non
|
45 tiết
|
3
|
Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mầm non
|
45 tiết
|
4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non
|
45 tiết
|
14
|
Giáo dục đặc biệt
|
Số tiết
|
1
|
Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức về ngôn ngữ ký hiệu
|
45 tiết
|
2
|
Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức về giáo dục hòa nhập
|
45 tiết
|
Kinh phí đào tạo:
Số lượng học viên/lớp
|
Chuyên đề 30 tiết
|
Chuyên đề 45 tiết
|
Chuyên đề 60 tiết
|
Đối với lớp từ 20-29 học viên
|
850.000đ/ người
|
1.200.000đ/ người
|
1.500.000đ/ người
|
Đối với lớp từ 30-39 học viên
|
600.000đ/ người
|
1.100.000đ/ người
|
1.150.000đ/ người
|
Đối với lớp từ 40 học viên trở lên
|
500.000đ/ người
|
700.000đ/ người
|
850.000đ/ người
|
Ghi chú:
- Hệ thống chuyên đề chi tiết có tại website của Trung tâm Đào tạo - Bồi dưỡng thường xuyên.
- Mức kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cấp Chứng chỉ và chuyên đề trên đây áp dụng cho các lớp mở tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
C. ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
D. DỰ KIẾN KHAI GIẢNG: 03/10/2015.
- Thu nhận hồ sơ từ 20/8/2015-01/10/2015.
- Trường ĐHSP Hà Nội không mở lớp nếu số lượng hồ sơ đăng ký dưới 20 người/1 lớp.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Văn phòng tuyển sinh, Trung tâm Đào tạo – Bồi dưỡng thường xuyên
Trường ĐHSP Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.66730055; Website: http://dtbdtx.hnue.edu.vn
Chi tiết vui lòng tải và xem tại link dưới đây:
* Thong bao TS chung chi, chung nhan.doc