Những kết quả nổi bật trong phong trào Sinh viên nghiên cứu khoa học của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường ĐHSP Hà Nội 5 năm qua (từ năm học 2006 - 2007 đến năm học 2010 - 2011)
Theo bảng thống kê Kết quả Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học của Trường ĐHSP Hà Nội, từ năm 1992 tới năm 2011, có 152 công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên được Giải thưởng cấp Bộ, cụ thể: 19 giải Nhất, 34 giải Nhì, 36 giải Ba, 63 giải Khuyến khích (xem phần phụ lục đính kèm).
Trường ĐHSP Hà Nội liên tục được Bộ Giáo dục và Đào tạo tặng Bằng khen và xếp vào một trong các trường đứng đầu về hoạt động sinh viên nghiên cứu khoa học trong các trường đại học toàn quốc.
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tặng Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo và Bằng khen về thành tích xuất sắc trong nghiên cứu khoa học cho nhiều sinh viên.
Thống kê số lượng công trình và Giải thưởng sinh viên NCKH của Trường ĐHSP Hà Nội giai đoạn 2001 - 2006:
Năm học
|
Tổng số công trình NCKH
|
Số giải Nhất cấp Bộ
|
Số giải Nhì cấp Bộ
|
Số giải Ba cấp Bộ
|
Số giải KK cấp Bộ
|
2000 - 2001
|
250
|
2
|
2
|
1
|
5
|
2001 - 2002
|
423
|
2
|
2
|
1
|
5
|
2002 - 2003
|
608
|
2
|
1
|
|
7
|
2003 - 2004
|
507
|
2
|
1
|
2
|
5
|
2004 - 2005
|
476
|
|
1
|
3
|
6
|
2005 - 2006
|
604
|
1
|
1
|
3
|
6
|
Tổng
|
2.868
|
9
|
8
|
10
|
34
|
Bước sang giai đoạn 2007 - 2011, phong trào sinh viên nghiên cứu khoa học tiếp tục được triển khai sâu rộng trong sinh viên, đạt được những kết quả tốt đẹp. Hầu hết các khoa có đào tạo sinh viên đều tổ chức tốt các Hội nghị sinh viên NCKH với tổng số 3.912 báo cáo trong 5 năm học của toàn Trường.
5 năm qua, Đoàn Trường đã tổ chức thành công 5 Hội nghị sinh viên NCKH cấp trường (2007, 2008, 2009, 2010, 2011), với chất lượng báo cáo ngày càng cao. Số liệu cụ thể như sau:
Năm học
|
Số công trình NCKH
cấp Trường
|
Công trình khoa học
đạt giải Cấp Bộ
|
Giải thưởng Vifotec
|
Bằng khen của
Bộ trưởng
|
Bằng khen của TW Đoàn, TW HSV
|
Giải Nhất
|
Giải Nhì
|
Giải Ba
|
Giải KK
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
2006- 2007
|
603
|
2
|
2
|
2
|
6
|
4
|
1
|
12
|
1
|
4
|
2007- 2008
|
845
|
|
4
|
1
|
8
|
2
|
1
|
13
|
2
|
5
|
2008- 2009
|
821
|
|
2
|
4
|
8
|
2
|
1
|
14
|
1
|
2
|
2009- 2010
|
817
|
2
|
1
|
4
|
0
|
2
|
1
|
7
|
1
|
6
|
2010- 2011
|
826
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6
|
1
|
2
|
Tổng
|
3.912
|
5
|
10
|
13
|
24
|
11
|
5
|
52
|
6
|
19
|
Nhiều sinh viên được Giải thưởng sinh viên NCKH cấp Bộ, đã trở thành Giảng viên Trường ĐHSP Hà Nội và các trường đại học, viên nghiên cứu trong và ngoài nước. Trong số đó, nhiều người đã có học vị Thạc sĩ, Tiến sĩ, Phó Giáo sư, Giáo sư hoặc đang làm nghiên cứu sinh nước ngoài. Tiêu biểu như: PGS.TS. Trần Văn Tấn, TS. Cung Thị Ngọc, TS. Phạm Thị Hồng Điệp, TS. Trần Thị Hoa (Đại học Havard - Hoa kỳ), TS. Nguyễn Thành Trung, TS. Nguyễn Văn Biên, TS. Lê Văn Khu, TS. Trần Ngọc Chất, TS. Nguyễn Thanh Tùng,...
Với sự tham gia chỉ đạo, tổ chức thực hiện phong trào Sinh viên NCKH của Đoàn Trường, trong nhiều năm qua, Trường ĐHSP Hà Nội đã được tặng thưởng nhiều Bằng khen về thành tích trong công tác này.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: các năm từ 1992 -2011.
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ tặng thưởng về thành tích xuất sắc trong công tác sinh viên NCKH nhân dịp tổng kết 15 năm (giai đoạn 1991 - 2004).
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ tặng thưởng về thành tích xuất sắc trong công tác sinh viên NCKH giai đoạn 2005 - 2011.
DANH SÁCH SINH VIÊN TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐẠT GIẢI THƯỞNG CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, TRUNG ƯƠNG ĐOÀN, TRUNG ƯƠNG HỘI SINH VIÊN VỀ CÔNG TRÌNH NCKH (TỪ NĂM 1992 - 2011)
STT
|
Tên sinh viên đạt giải
|
Khoa
|
Đạt giải
|
Bằng khen Bộ trưởng
|
Trung ương Đoàn TNCS HCM tặng
|
Năm 1992
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Công
|
Hóa học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
2
|
Bạch Thanh Bình
|
GD Chính trị
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
3
|
Cung Thị Ngọc
|
GD Chính trị
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
4
|
Phạm Đức Phú
|
Hóa học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hồng Hải
|
Địa lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 1993
|
|
|
|
|
6
|
Trần Thị Lan Anh
|
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
6
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
7
|
Vũ Thị Ngọc Dung
|
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
8
|
Phạm Thị Hồng Điệp
|
GD Chính trị
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
10
|
Lê Thị Thơ
|
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
11
|
Nguyễn Thị Tâm
|
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
12
|
Đinh Thị Vân Anh
|
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 1994
|
|
|
|
|
13
|
Trịnh Thị Anh Hoa
|
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
14
|
Lương Thị Thu Hiền
|
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
15
|
Phạm Thị Xuyến
|
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
Năm 1995
|
|
|
|
Bằng khen
|
16
|
Trần Thị Hoa
|
Hoá học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
Năm 1996
|
|
|
|
Bằng khen
|
17
|
Trần Văn Tấn
|
Toán Tin
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
18
|
Phạm Quốc Hùng
|
Sinh -KTNN
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
19
|
Nguyễn Thị Nam
|
Vật lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
20
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
21
|
Lê Thị Thơm
|
Ngữ Văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 1997
|
|
|
|
|
22
|
Trần Thị Phương Nam
|
Toán Tin
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
23
|
Trần Văn Tấn
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
24
|
Nguyễn Trần Hưng
Phùng Công Phi Khanh
|
SP Kỹ thuật
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 1998
|
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Thành Trung
|
Vật lý
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
26
|
Nguyễn Thanh Hà
|
Toán Tin
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
27
|
Nguyễn Thị Thu Nga
|
Sinh-KTNN
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 1999
|
|
|
|
Bằng khen
|
28
|
Nguyễn Thị Thu Nguyên
Vũ Thị Mai Lan
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
29
|
Nguyễn Thị Hương Thủy
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
30
|
Lê Thị Hồng Hải
|
Hóa học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 2000
|
|
|
|
|
31
|
Trần Trung Nam
|
Vật lý
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
32
|
Nguyễn Thị Thanh Trà
|
GD tiểu học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
33
|
Đặng Thị Thanh Huệ
Nguyễn Nam Trung
Phạm Hồng Hải
|
Hóa học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
34
|
Nguyễn Thị Hương Thủy
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
35
|
Hà Trung Thu
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
36
|
Nguyễn Thị Hoa
|
GD Chính trị
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
37
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
38
|
Trịnh Thị Thanh Hải
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
39
|
Nguyễn Thị Thanh Lan
|
Địa lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2001
|
|
|
|
|
40
|
Nguyễn Văn Biên
|
Vật lý
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
41
|
Lê Văn Khu
|
Hóa học
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
42
|
Lăng Đức Sỹ
|
Vật lý
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
43
|
Nguyễn Thị Thúy Nga
Mai Thị Dung
|
Hóa học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
44
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
45
|
Nguyễn Hương Thu
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
46
|
Lê Thị Thu Huyền
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
47
|
Trịnh Thị Phương Oanh
|
GD Chính trị
|
KK
|
Bằng khen
|
|
48
|
Nguyễn Thị Lệ Phương
|
Địa lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
49
|
Nguyễn Công Minh
|
Toán Tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2002
|
|
|
|
|
50
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Ngữ văn
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
51
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
Đinh Thanh Tuyến
|
Ngữ văn
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
52
|
Phạm Ngọc Mai
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
53
|
Đoàn Thị Kiều Oanh
|
Hóa học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
54
|
Bùi Thị Nhiệm
|
Địa lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
55
|
Phạm Thị Trang
|
Sinh -KTNN
|
KK
|
Bằng khen
|
|
56
|
Nguyễn Quốc Đạt
|
Vật lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
57
|
Nguyễn Hương Thu
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
58
|
Trần Thị Thúy Nga
Dương Thị Ngọc
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
SP Kỹ thuật
|
KK
|
Bằng khen
|
|
59
|
Ngô Minh Thuận
Trần Quốc Chiến
|
GD Thể chất
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2003
|
|
|
|
|
60
|
Trần Ngọc Chất
|
Vật lý
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
61
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngữ văn
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
62
|
Nguyễn Tiến Trung
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
63
|
Đỗ Hùng Thúy
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
64
|
Phạm Thị Thanh Mỹ
|
Hóa học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
65
|
Trần Khánh Ngọc
|
Sinh -KTNN
|
KK
|
Bằng khen
|
|
66
|
Trịnh Nam Giang
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
67
|
Ngô Hải Chi
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
68
|
Đinh Thanh Tuyến
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
69
|
Vũ Đình Hòa
|
Địa lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2004
|
|
|
|
|
70
|
Chu Việt Hà
|
Vật lý
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
71
|
Phùng Diệu Linh
|
Ngữ Văn
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
72
|
Dương Ngọc Sơn
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
73
|
Nguyễn Thị Ngọc Vinh
Vũ Thị Thùy Linh
|
Hóa học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
74
|
Vũ Ngọc Hạnh
|
Sinh -KTNN
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
75
|
Hoàng Hải Hà
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
76
|
Đặng Minh Đức
Phùng Tiến Sơn
Nguyễn Viết Thắng
|
SP Kỹ thuật
|
KK
|
Bằng khen
|
|
77
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Công nghệ thông tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
78
|
Khuất Thị Phượng
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
79
|
Hoàng Kim Huệ
Nguyễn Thị Loan
|
Tâm lý GD
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2005
|
|
|
|
|
80
|
Nguyễn Thị Thu
|
Sinh -KTNN
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
81
|
Nguyễn Như Thắng
|
Toán Tin
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
82
|
Hồ Thị Thanh Nga
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
83
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
Việt Nam học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
84
|
Nhữ Thị Ngọc Minh
Nguyễn Thị Thu Hằng
Nguyễn Minh Thảo
Đặng Ngọc Thăng
Vương Văn Cường
|
Vật lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
85
|
Doãn Thu Trang
|
Công nghệ Thông tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
86
|
Bùi Thị Mai Anh
|
Hóa học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
87
|
Bùi Bá Đặng
Đặng Minh Đức
Phan Duy Kiên
Phạm Thanh Lịch
Phùng Tiến Sơn
Ngô Văn Tới
Nguyễn Văn Thắng
|
Sư phạm
Kỹ thuật
|
KK
|
Bằng khen
|
|
88
|
Nguyễn Thu Hương
Vũ Thị Mai Hường
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
89
|
Cao Hoàng Hà
|
Địa lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2006
|
|
|
|
|
90
|
Phạm Thu Hường
Vũ Thị Tươi
Hoàng Anh Tài
|
Hóa học
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
91
|
Phan Quốc Hưng
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
92
|
Nguyễn Thị Thanh Ngọc
|
Địa lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
93
|
Phạm Công Dân
|
Toán Tin
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
94
|
Đỗ Thị Hoàng Anh
|
Ngữ Văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
95
|
Kiều Vũ Mạnh
Nguyễn Thanh Vân
|
Sinh -KTNN
|
KK
|
Bằng khen
|
|
96
|
Mai Thị Hồng Tuyết
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
97
|
Phạm Hồng Hưng
Đặng Thị Nga
|
Vật lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
98
|
Trần Thị Vãng
|
GD Đặc biệt
|
KK
|
Bằng khen
|
|
99
|
Nguyễn Thị Ninh
Vương Thị Tú
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
100
|
Phạm Thanh Lịch
Nguyễn Viết Thắng
Đặng Ngọc Trường
|
Sư phạm
Kỹ thuật
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2007
|
|
|
|
|
101
|
Nguyễn Thị Hiền
Lê Thị Luyến
|
Hóa học
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
102
|
Lê Thanh Tùng
|
Toán Tin
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Kỷ niệm chương Tuổi trẻ sáng tạo
|
103
|
Đỗ Phương Thảo
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
104
|
Trần Bá Trình
|
Vật lý
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
105
|
Đào Thị Sen
|
Sinh -KTNN
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
106
|
Phạm Ngọc Trụ
|
Địa lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
107
|
Hà Phi Long
Nguyễn Thị Chính
Phạm Thị Mỵ
|
Sư phạm
Kỹ thuật
|
KK
|
Bằng khen
|
|
108
|
Thân Thị Hạnh
Hoàng Thị Thuận
|
Giáo dục Chính trị
|
KK
|
Bằng khen
|
|
109
|
Trân Lan Phương
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
110
|
Bùi Mạnh Tùng
|
Toán Tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
111
|
Phạm Khánh Vân
|
Sinh -KTNN
|
KK
|
Bằng khen
|
|
112
|
Lương Thiện Tài
|
Hóa học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2008
|
|
|
|
|
113
|
Trần Thị Thu Trang
|
Hóa học
|
Nhì
GT Vifotec
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
114
|
Trần Văn Huỳnh
Lê Thị Hồng Điệp
|
Vật lý
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
115
|
Vũ Đức Liêm
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
116
|
Nguyễn Công Ngọc Đức
|
Sinh-KTNN
|
Nhì
GT Vifotec
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
117
|
Lê Mỹ Dung
|
Địa lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
118
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
Ngữ Văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
119
|
Lê Đức Trọng
|
Toán Tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
120
|
Đào Quang Minh
|
Công nghệ Thông tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
121
|
Lê Thị Vân Anh
|
Ngữ Văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
122
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
GD Mầm non
|
KK
|
Bằng khen
|
|
123
|
Nguyễn Hà My
Lê Thu Huyền
|
GD Tiểu học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
124
|
Nguyễn Tuấn Anh
Trịnh Thị Nga
|
Hóa học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
125
|
Bùi Mạnh Tùng
|
Toán Tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2009
|
|
|
|
|
126
|
Nguyễn Mai Dung
Hoàng Phước Hạnh
Nghi Thị Quỳnh
|
Vật lý
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
127
|
Vũ Đức Việt
|
Toán Tin
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
128
|
Hồ Thị Hương
|
Lịch sử
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
129
|
Đặng Thế Anh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
130
|
Đoàn Thị Phương Linh
Lê Thị Vinh
Đặng Thị Hòa
|
Hoá học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
131
|
Nguyễn Thị Tần
|
Sinh học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
132
|
Trần Thị Điệp
|
Công nghệ thông tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
133
|
Lương Thị Tại
Bùi Mai Hương
Hà Thị Thương
|
Vật lý
|
KK
|
Bằng khen
|
|
134
|
Trần Minh Đức
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Hoá học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
135
|
Trần Hồng Trang
|
Sinh học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
136
|
Đỗ Thị Ngọc Khang
|
Công nghệ Thông tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
137
|
Phạm Minh Hoa
|
Ngữ văn
|
KK
|
Bằng khen
|
|
138
|
Lã Hữu Chương
|
Toán Tin
|
KK
|
Bằng khen
|
|
139
|
Vũ Thị Cẩm Vân
Vũ Thị Thu Hà
Vũ Thị Như Quỳnh
|
Việt Nam học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Năm 2010
|
|
|
|
|
140
|
Nguyễn Tô Sơn
|
Công nghệ thông tin
|
Nhất
GT Vifotec
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
141
|
Nguyễn Hữu Kiên
|
Toán Tin
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
142
|
Lưu Thị Hồi
|
Sinh học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
143
|
Nguyễn Thị Định
|
Hóa học
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
144
|
Nguyễn Thị Tuyên
Phạm Thị Phương Thảo
|
Vật lí
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
145
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
146
|
Dương Thị Lợi
|
Địa lí
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
Năm 2011
|
|
|
|
|
147
|
Tạ Thị Thanh Phượng
|
Ngữ văn
|
Nhất
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
148
|
Nguyễn Quỳnh Chi
|
Hóa học
|
Nhì
|
Bằng khen
|
Bằng khen
|
149
|
Vũ Phương Thúy
|
Toán Tin
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
150
|
Vũ Thị Hà
|
Vật lý
|
Ba
|
Bằng khen
|
|
151
|
Nguyễn Thị Bình
|
Sinh học
|
KK
|
Bằng khen
|
|
152
|
Phạm Thị Minh Huyền
|
Lịch sử
|
KK
|
Bằng khen
|
|
Xem thêm bài:
Sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội đạt Giải Nhất Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam năm 2011" Ngày cập nhật (07/01/2012)
Sáng nay (7/1), tại Hà Nội, PGS.TS.NGƯT Nguyễn Thị Tĩnh - UVBTV Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Nhà trường dẫn đầu đoàn đại biểu dự Lễ trao giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho sinh viên năm 2011 do Bộ GD&ĐT, Bộ KH&CN, Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phối hợp tổ chức. Sinh viên Tạ Thanh Phượng (K58G Khoa Ngữ văn) đạt Giải Nhất, do Giảng viên Nguyễn Việt Hùng hướng dẫn. Phòng KHCN của Trường là 1 trong 20 đơn vị được Bộ trưởng tặng Bằng khen.
TS.Nguyễn Việt Hùng cùng các sinh viên được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT tặng Bằng khen
Tới dự Lễ trao giải, còn có TS. Trần Văn Nguyệt - Phó trưởng phòng KHCN, TS. Nguyễn Việt Hùng - Giảng viên khoa Ngữ văn (CBHDKH có SV đoạt giải Nhất), chuyên viên phòng KHCN, các sinh viên đoạt giải cấp Bộ.
Sinh viên Tạ Thanh Phượng (K58G Khoa Ngữ văn) đạt Giải Nhất, về đề tài: "Mục Liên Thanh Đề, từ văn bản truyện cổ tích đến kịch bản chèo và diễn xướng", được tặng Bằng khen của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo và Huy hiệu Sáng tạo trẻ của Trung ương Đoàn. Giảng viên Nguyễn Việt Hùng - Khoa Ngữ văn, là cán bộ trẻ đầu tiên của Trường đã hướng dẫn thành công SV đoạt giải Nhất cấp Bộ. TS. Nguyễn Việt Hùng được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT tặng Bằng khen.
Cùng với Giải Nhất, 5 sinh viên khác của Trường đoạt các giải Nhì, Ba và Khuyến khích. Cụ thể: SV Nguyễn Quỳnh Chi (khoa Hóa học) đoạt Giải Nhì, được tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; SV Vũ Phương Thúy (khoa Toán tin) và SV Vũ Thị Hà (khoa Vật lý) đoạt Giải Ba; SV Nguyễn Thị Bình (khoa Sinh học) và SV Phạm Thị Minh Huyền (khoa Lịch sử) đoạt giải Khuyến khích.
SV Nguyễn Quỳnh Chi (khoa Hóa học) đoạt Giải Nhì, đã vinh dự được đại diện cho hơn 470 SV đoạt giải phát biểu ý kiến tại Lễ trao giải, nhấn mạnh vao trò của NCKH với sự trưởng thành của SV, khẳng định những thành công của công tác sinh viên NCKH dưới sự vận động, khuyến khích của tổ chức Đoàn thanh niên các khoa và Đoàn trường ĐHSP Hà Nội, được Nhà trường quan tâm.
Nguyễn Anh