- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
|
D140208
|
Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa
Toán, Lý, Ngữ văn
|
150
|
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh và ngành Giáo dục Đặc biệt: Môn Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1
- Thời gian thi các môn năng khiếu: Năng khiếu nhạc và Hát (ngành SP Âm nhạc), Năng khiếu và Vẽ màu (ngành SP Mỹ thuật), Năng khiếu (ngành GD Thể chất), Năng khiếu (ngành GDMN và GDĐB) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 15/07/2015 đến 20/07/2015.
Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải đến Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội (P203-nhà Hiệu Bộ) để nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2015 đến hết ngày 09/07/2015 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).
Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu lấy từ website của trường: www.hnue.edu.vn.
Ghi chú: - Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp.
|
- SP Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
60
|
- SP Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Địa, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Sử, NGOẠI NGỮ
Toán, Hoá, NGOẠI NGỮ
|
40
|
- SP Âm nhạc
|
|
D140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT
|
40
|
- SP Mĩ thuật
|
|
D140222
|
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu
|
40
|
- Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU (*)
|
70
|
- Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
40
|
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
|
D140201
|
Ngữ văn, Anh, Năng khiếu
Toán, Anh, Năng khiếu
|
30
|
- Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Sử
Toán, Ngữ văn, Địa
|
40
|
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Anh
|
30
|
- Giáo dục Đặc biệt
|
|
D140203
|
Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
Ngữ văn, Toán, sinh
|
40
|
- Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
45
|
- Chính trị học (SP Triết học)
|
|
D310201
|
Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Sử
|
50
|