BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Số:1389/ĐHSPHN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 4 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CÁC LỚP BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN
Trường Đại học sư phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh các lớp cấp Chứng chỉ, Chứng nhận bồi dưỡng như sau:
A. BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ
1. Nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
a./ Đối tượng tuyển sinh:
- Giảng viên các trường đại học, cao đẳng chưa qua đào tạo nghiệp vụ sư phạm .
- Những người có trình độ từ đại học trở lên, có kinh nghiệm hoạt động thực tiễn, có nguyện vọng trở thành giảng viên các trường đại học, cao đẳng.
- Những người đang làm việc tại các viện nghiên cứu khoa học, các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, các đơn vị sản xuất có trình độ từ đại học trở lên, có nguyện vọng làm giảng viên thỉnh giảng tại các trường đại học, cao đẳng.
- Sinh viên tốt nghiệp loại khá, giỏi các trường đại học; có phẩm chất tốt, có nguyện vọng trở thành giảng viên các trường đại học, cao đẳng.
b./ Chương trình đào tạo: 20 tín chỉ.
2. Nghiệp vụ Quản lý giáo dục
Tuyển sinh 6 chương trình:
1. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường mầm non
2. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường phổ thông
3. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý Trung tâm giáo dục thường xuyên
4. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường Trung cấp chuyên nghiệp
5. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý khoa, phòng trường cao đẳng, đại học
6. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý Sở/Phòng Giáo dục và đào tạo
a./Đối tượng tuyển sinh:
Cán bộ quản lý ở các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, các trường phổ thông, trung tâm GDTX, các trường Trung cấp chuyên nghiệp; cán bộ quản lý sở giáo dục và đào tạo, phòng cở sở giáo dục đại học, cao đẳng; cán bộ quản lý sở/phòng giáo dục và đào tạo; công chức, viên chức dự nguồn đã được quy hoạch.
b./ Chương trình đào tạo: 360 tiết/1chương trình.
3. Bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho giáo viên dạy môn Giáo dục công dân
a./ Đối tượng tuyển sinh: Giáo viên dang giảng dạy môn Giáo dục công dân trong các trường THCS và THPT chưa được đào tạo chuẩn hóa.
b./Chương trình đào tạo: 200 tiết.
4. Nghiệp vụ sư phạm về Giáo dục hòa nhập:
a./ Đối tượng tuyển sinh:
- Giảng viên của các trường/khoa sư phạm.
- Sinh viên tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng sư phạm có nhu cầu bồi dưỡng để trở thành giảng viên giảng dạy học phần giáo dục hòa nhập.
- Cán bộ đang làm việc ở các cơ quan nghiên cứu đã tốt nghiệp các trường đại học sư phạm có nguyện vọng làm giảng viên thỉnh giảng các học phần giáo dục hòa nhập tại trường đại học, cao đẳng.
b./ Chương trình đào tạo: 345 tiết.
5. Công nghệ thiết bị trường học
a./ Đối tượng tuyển sinh:
- Giáo viên, cán bộ, nhân viên đang giảng dạy và làm công tác quản lý, sử dụng thiết bị dạy học tại các cơ sở giáo dục phổ thông (trường tiểu học, THCS, THPT)
- Người đã tốt nghiệp các trường đại học, cao đằng, trung cấp chuyên nghiệp có nhu cầu làm công tác thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
b./ Chương trình đào tạo: Cấp Tiểu học: 152 tiết; Cấp THCS/THPT: 192 tiết
B. BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG NHẬN
1. Hệ thống các chuyên đề bồi dưỡng chung cho mọi đối tượng
TT
|
Tên chuyên đề
|
Số tiết
|
1
|
Phát triển chương trình nhà trường
|
30
|
2
|
Dạy học theo chủ đề liên môn
|
30
|
3
|
Đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất học sinh
|
30
|
4
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học theo định hướng tích hợp cho giáo viên các cấp học
|
30
|
5
|
Kỹ năng thu thập, khai thác, xử lý thông tin phục vụ bài giảng theo hướng dạy học tích cực
|
30
|
6
|
Đánh giá năng lực học sinh
|
45
|
7
|
Kỹ năng xác định đề tài, xây dựng đề cương và tiến hành một đề tài nghiên cứu khoa học giáo dục
|
45
|
8
|
Kỹ năng lắp đặt, quản lý, sử dụng và bảo dưỡng thiết bị dùng chung trong nhà trường phổ thông
|
30
|
9
|
Kỹ năng sử dụng phương tiện dạy học hiện đại
|
30
|
10
|
Khai thác thiết bị tài nguyên số trong dạy học
|
45
|
11
|
Sử dụng WEB 2.0 trong dạy học ở trường phổ thông
|
30
|
12
|
Kỹ năng soạn thảo bài giảng điện tử
|
45
|
13
|
Phương ngữ và cách khắc phục lỗi phương ngữ trong trường phổ thông
|
30
|
14
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
45
|
15
|
Kỹ năng làm công tác chủ nhiệm lớp
|
30
|
16
|
Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh các cấp học
|
45
|
17
|
Kỹ năng xác định các trở ngại và cách khắc phục các trở ngại trong học tập cho học sinh
|
30
|
18
|
Phương pháp giáo dục giá trị sống cho tuổi vị thanh niên giúp gặt hái sự thành công học đường và thành công trong cuộc sống
|
45
|
19
|
Phương pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh các cấp học
|
30
|
20
|
Công tác thư viện trường học
|
45
|
21
|
Kỹ năng tổ chức nghiên cứu và viết sáng kiến kinh nghiệm trong quản lý giáo dục
|
45
|
22
|
Bồi dưỡng về kiểm tra, thanh tra giáo dục
|
45
|
23
|
Xây dựng văn hóa trường học và kỹ năng lãnh đạo quản lý nhà trường thành công
|
45
|
2. Bồi dưỡng cho giáo viên Tiểu học
a./ Tên chuyên đề
TT
|
Tên chuyên đề
|
Số tiết
|
1
|
Phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt ở tiểu học
|
45
|
2
|
Phương pháp nâng cao kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt ở tiểu học
|
45
|
3
|
Phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi Toán ở tiểu học
|
45
|
4
|
Xây dựng nội dung dạy học môn Toán (cho học sinh học bán trú)
|
45
|
5
|
Phương pháp nghiên cứu tâm lý học sinh tiểu học
|
60
|
6
|
Tổ chức dạy học tích cực theo mô hình trường học mới ở Việt Nam (VNEN)
|
45
|
7
|
Sử dụng thiết bị giáo dục và ứng dụng công nghệ thông tin hiệu quả trong dạy học ở Tiểu học
|
60
|
8
|
Bồi dưỡng phương pháp dạy học tích cực ở tiểu học
|
45
|
9
|
Đổi mới phương pháp, kỹ thuật dạy học tiểu học
|
45
|
10
|
Tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp cho học sinh tiểu học
|
45
|
11
|
Thực hành thiết kế các dạng bài tập Toán và đề kiểm tra môn toán ở tiểu học
|
45
|
12
|
Phương pháp giáo dục giá trị sống cho học sinh tiểu học giúp gặt hái sự thành công học đường
|
45
|
13
|
Thực hành, sử dụng thiết kế và bảo quản thiết bị dạy học trong các trường tiểu học
|
45
|
b./ Đối tượng tuyển sinh
Cán bộ, giáo viên các trường tiểu học, các phòng/ban chuyên môn thuộc phòng/sở Giáo dục và đào tạo. Sinh viên chuyên ngành Tiểu học và các đối tượng có nhu cầu nâng cao kiến thức chuyên môn về giáo dục tiểu học.
3. Bồi dưỡng cho giáo viên Mầm non
a./ Tên chuyên đề
TT
|
Tên chuyên đề
|
Số tiết
|
1
|
Chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao kiến thức về thức ăn và dinh dưỡng cho trẻ mầm non
|
45
|
2
|
Bồi dưỡng nâng cao sử dụng trò chơi học tập nhằm hình thành biểu tượng Toán học cho trẻ
|
45
|
3
|
Tổ chức các hoạt động cho trẻ làm quen với Toán học ở trường mầm non
|
45
|
4
|
Giáo dục tích hợp ở bậc mầm non
|
45
|
5
|
Sửa chính âm, chính tả cho giáo viên mầm non và phương pháp sửa lỗi phát âm cho trẻ
|
45
|
6
|
Bồi dưỡng Văn học thiếu nhi với giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non
|
45
|
7
|
Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
|
45
|
8
|
Tổ chức môi trường hoạt động cho trẻ mầm non
|
45
|
9
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non
|
45
|
10
|
Phát triển khả năng tiền đọc viết tuổi mầm non
|
45
|
11
|
Hướng dẫn phát triển ngôn ngữ theo hướng tích hợp ở trường mầm non
|
45
|
12
|
Hướng dẫn cách tổ chức hoạt động làm quen tác phẩm văn học thông qua giáo dục tích hợp ở trường mầm non
|
45
|
13
|
Hướng dẫn tổ chức lễ hội ở trường mầm non
|
45
|
14
|
Phương pháp hình thành kỹ năng vận động cho trẻ mầm non
|
45
|
15
|
Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ mầm non
|
45
|
16
|
Sử dụng nghệ thuật tạo hình truyền thống trong giáo dục mầm non
|
45
|
17
|
Sử dụng nghệ thuật tạo hình theo hướng phát huy tính tích cực sáng tạo của trẻ
|
45
|
18
|
Khai thác nghệ thuật xếp dán tranh trong giáo dục mầm non
|
45
|
19
|
Kỹ năng thiết kế và làm đồ chơi - đồ dùng dạy học theo hướng giáo dục tích hợp
|
45
|
20
|
Phát hiện rối nhiễu tâm lý của trẻ mầm non và hướng xử lý
|
45
|
21
|
Thực hành các bài hát theo các chuyên đề giáo dục
|
45
|
22
|
Ứng dụng đàn phím điện tử trong các hoạt động âm nhạc ở trường mầm non
|
45
|
b./ Đối tượng tuyển sinh
Cán bộ, giáo viên các trường mầm non, các phòng/ban chuyên môn thuộc phòng/sở Giáo dục và đào tạo. Sinh viên chuyên ngành Mầm non và các đối tượng có nhu cầu nâng cao kiến thức chuyên môn về giáo dục mầm non.
C. ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP: Tại Trường ĐHSP Hà Nội.
D. KINH PHÍ ĐÀO TẠO: Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
E. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: Các buổi tối (18h-21h), ngày thứ 7, Chủ Nhật và thời gian hè.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Văn phòng tuyển sinh, Trung tâm Đào tạo – Bồi dưỡng thường xuyên
Trường ĐHSP Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 04.85878775; Website: http://www.dtbdtx.hnue.edu.vn
Nơi nhận: KT HIỆU TRƯỞNG
- Như kính gửi; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Lưu: TTĐT-BDTX, VT
(đã ký)
PGS.TS. ĐỖ VIỆT HÙNG