Thật vinh dự và tự hào cho trường Đại học Sư phạm Hà Nội khi có 16 Nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và
|
Lễ công bố, trao chứng nhận đạt tiêu chuẩn GS, PGS năm 2012 |
PGS năm 2013.
Như vậy, tính đến tháng 15.11 năm 2013, theo thống kê của phòng TCCB, đội ngũ giảng viên của trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 02 GS - TSKH, 12 GS – TS, 01 PGS – TSKH, 128 PGS-TS, 220 TS, 492 Th.S, 17 giảng viên cao cấp, 178 giảng viên chính và hơn 1000 giảng viên, giáo viên phổ thông và giáo viên dạy nghề.
Trong không khí cả nước tưng bừng đón chào ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11; xin nhiệt liệt chúc mừng các Nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và PGS năm nay.
DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1
|
Vũ Quang
|
Mạnh
|
25/05/1953
|
Nam
|
Sinh học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Nam Trực, Nam Định
|
253
|
/GS
|
2
|
Lê Huy
|
Bắc
|
01/08/1968
|
Nam
|
Văn học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Triệu Phong, Quảng Trị
|
261
|
/GS
|
3
|
Vũ Anh
|
Tuấn
|
15/05/1950
|
Nam
|
Văn học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
262
|
/GS
|
DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1
|
Phạm Thọ
|
Hoàn
|
09/03/1972
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Đông Hưng, Thái Bình
|
2007
|
/PGS
|
2
|
Nguyễn Ngọc
|
Hà
|
12/10/1974
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Thị xã Ninh Bình, Ninh Bình
|
2048
|
/PGS
|
3
|
Trần Kim
|
Phượng
|
28/11/1970
|
Nữ
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
|
2213
|
/PGS
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Hạnh
|
31/12/1973
|
Nữ
|
Lịch sử
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Ninh Thành, Ninh Bình
|
2251
|
/PGS
|
5
|
Vũ Thị
|
Hòa
|
15/01/1955
|
Nữ
|
Lịch sử
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Mỹ Đức, Hà Nội
|
2254
|
/PGS
|
6
|
Phạm Thị Thu
|
Hương
|
17/09/1976
|
Nữ
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Đông Hưng, Thái Bình
|
2271
|
/PGS
|
7
|
Hoàng Lê
|
Minh
|
30/01/1960
|
Nữ
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
2276
|
/PGS
|
8
|
Nguyễn Đức
|
Sơn
|
27/11/1970
|
Nam
|
Tâm lý học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Lý Nhân, Hà Nam
|
2277
|
/PGS
|
9
|
Nguyễn Xuân
|
Thanh
|
29/09/1961
|
Nam
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Ý Yên, Nam Định
|
2278
|
/PGS
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Tình
|
24/03/1969
|
Nữ
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Kim Động, Hưng Yên
|
2281
|
/PGS
|
11
|
Cung Thế
|
Anh
|
8/22/1977
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Mê Linh, Hà Nội
|
2298
|
/PGS
|
12
|
Sĩ Đức
|
Quang
|
8/16/1981
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
2301
|
/PGS
|
13
|
Nguyễn Thị Mai
|
Chanh
|
06/12/1968
|
Nữ
|
Văn học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Lý Nhân, Hà Nam
|
2341
|
/PGS
|
Nguồn : P.HCTH