Biography / Background
Qualifications
Employment History
Science Awards
Education
Projects
Publications / Books
Workshop papers
Science blogs
Teaching subjects
Views: 4360 - Lastest Update: 10/4/2019
|
Thạc sĩ Phạm Thị Hải Yến
Position |
Chuyên viên |
Telephone |
|
Org Unit |
Khoa Giáo dục Đặc biệt |
Floor/Room |
Tòa nhà K3, trường ĐHSP Hà Nội, 136 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. |
Email |
pthyen@hnue.edu.vn/ yenphamhai12@gmail.com |
Language |
(), Tiếng Việt (), |
Biography / Background
Họ và tên | Phạm Thị Hải Yến | Năm sinh | 1980 | Chức danh khoa học | Thạc sĩ | Giới tính | Nam □; Nữ □ | Chức vụ hành chính | Chuyên viên | CMTND | 012042489 | Tên phòng, ban, bộ môn | Văn phòng Khoa Giáo dục đặc biệt | Tên cơ quan công tác | Khoa Giáo dục đặc biệt- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Địa chỉ cơ quan | 136 Xuân Thuỷ- Cầu Giấy | Tỉnh/TP | Hà Nội | Điện thoại cố định |
| Di động | 0985928585 | Email chính | Yenphamhai12@gmail.com | Fax |
|
Qualifications
Employment History
- 2007-nay, Giáo vụ/cán bộ quản lý sinh viên, Khoa Giáo dục đặc biệt
- 2002-2007, Cán bộ Điều phối, Công ty TNHH Xúc tiến thương mại quốc tế
Science Awards
Education
- 2013-2015, , Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: PGS.TS. Nguyễn Xuân Hải, Level: Master, Type: Regular
- 2006-2009, , Học viện tài chính, Advisor: , Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular
- 1999-2003, , Đại học ngoại ngữ Hà nội, Advisor: , Level: Bachelor/Engineer, Type: Non regular
- 1998-2002, , ĐH Đông Đô, Advisor: , Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular
Projects
T | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò | 1 | Dự án: “Hỗ trợ và phát triển chương trình giáo dục gắn liền với việc nâng cao tỉ lệ đi học của trẻ chậm phát triển trí tuệ” giai đoạn 2009-2011 | Jica- Nhật Bản | 2009-2011 | Cán bộ dự án | 2 | Dự án: “Hỗ trợ và phát triển chương trình giáo dục gắn liền với việc nâng cao tỉ lệ đi học của trẻ chậm phát triển trí tuệ” giai đoạn 2011-2013 | Jica- Nhật Bản | 2011-2013 | Cán bộ dự án | 3 | Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam | Quỹ Nafosted | 2012-2015 | Trợ lí hậu cần | 4 | Nghiên cứu kĩ năng kiểm soát hành vi hung tính của học sinh trung học cơ sở Hà Nội | Sở Khoa học và công nghệ TPHN | 2014-2016 | Thành viên nghiên cứu | 5 | Biên soạn tài liệu và tập huấn nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục ngoại khoá cho sinh viên, giảng viên sư phạm | Nhiệm vụ cấp Bộ- Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2016 | Thành viên nghiên cứu | 6 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp trị liệu trong giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Đề tài cấp Bộ | 2017-2018 | Thành viên nghiên cứu | 7 | Biên soạn tài liệu và tập huấn hướng dẫn giáo viên tổ chức hoạt động trải nghiệm phát triển năng lực bảo vệ môi trường trong dạy học ở cấp tiểu học | Nhiệm vụ cấp Bộ- Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2018 | Thành viên nghiên cứu |
Publications / Books
TT | Tác giả | Năm | Tên bài báo | Nơi xuất bản | Chỉ số |
1 | Nguyễn Thị Hoàng Yến, Trần Thị Minh Thành, Đinh Nguyễn Trang Thu, Đào Thị Bích Thuỷ, Phạm Thị Hải Yến | 2015 | Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam | Tạp chí Khoa học Giáo dục- Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 112 tháng 1/2015, trg 7-11.
| ISSN0868-3662 |
2 | Nguyễn Thị Hoàng Yến, Trần Thị Minh Thành, Đinh Nguyễn Trang Thu, Đào Thị Bích Thuỷ, Phạm Thị Hải Yến | 2015 | Ứng dụng bảng kiểm phát triển trong sàng lọc, kiểm tra phát triển trẻ em Việt Nam | Tạp chí Khoa học Giáo dục- Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 117 tháng 6/2015, trg 12-14.
| ISSN 0868-3662 |
3 | Phạm Thị Hải Yến | 2015 | Phát triển kĩ năng bắt chước cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 60C, 2015, trg 129-135. | ISSN 0868-3719 |
4 | Phạm Thị Hải Yến | 2015 | Thực trạng tổ chức trò chơi nhằm phát triển kĩ năng bắt chước cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 3-4 tuổi | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 60 (8C), năm 2015.
| ISSN0868-3719 | 5 | Trần Thị Bích Ngọc- Phạm Thị Hải Yến | 2016 | Thiết kế dạy học tổng thể nhằm hỗ trợ trẻ rối loạn phổ tự kỉ trong trường hoà nhập | Tạp chí giáo dục- Bộ Giáo dục và Đào tạo, kì 2 tháng 6 năm 2016, trg 118-120,140. | ISSN 2354 0753 | 6 | Đinh Nguyễn Trang Thu- Trần Thị Minh Thành- Phạm Thị Hải Yến- Đào Thị Bích Thuỷ- Hồ Thị Nết | 2017 | Nghiên cứu thực trạng về trẻ có vấn đề về phát triển và định hướng can thiệp | Nhà xuất bản thế giới, tr 205-214 | ISBN9786047733729 | 7 | Phạm Thị Hải Yến, Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Hà My, Nguyễn Duy Cường | 2017 | Phát triển kĩ năng tập trung chú ý- tiền đề phát triển kĩ năng giao tiếp cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 62 (9AB), năm 2017, tr 240-247. | ISSN 2354-1075 |
8 | Nguyễn Minh Phượng, Phạm Thị Hải Yến, Nguyễn Hà My, Trần Thị Bích Ngọc | 2017 | Nghiên cứu mô hình SCERTS trong can thiệp điều tiết cảm xúc cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 62 (9AB), năm 2017, tr 355-364. | ISSN 2354-1075 |
9 |
Phạm Thị Hải Yến |
2018 | Chiến lược dạy học hoà nhập trẻ rối loạn phổ tự kỉ tại Canada và định hướng áp dụng ở Việt Nam | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 63 (9AB), năm 2018 | ISSN 2354-1075 | 10 | Nguyễn Hà My, Trần Thị Bích Ngọc, Nguyễn Minh Phượng, Phạm Thị Hải Yến | 2018 | Trị liệu hoạt động và vấn đề điều hoà cảm giác cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 63 (9AB), năm 2018 | ISSN 2354-1075
|
11. Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Hà My, Trần Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Hải Yến (2019), Các điều kiện đảm bảo sự thành công trong công tác giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật- Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 64 (9AB), năm 2019- ISSM 2354-1075
Workshop papers
Science blogs
Teaching subjects
|