1. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường, Lê Mạnh Hùng, Lưu Lan Hương (2003), "Tài nguyên chim trong các khu bảo tồn thiên nhiên sinh thái đất ngập nước", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 256 - 259.
2. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Mai Đình Yên (2004), "Hiện trạng và định hướng phát triển du lịch sinh thái ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long", trong Vũ Trung Tạng và cs. (2004), Đất ngập nước Vân Long: Đa dạng sinh học, khai thác và quản lý cho phát triển bền vững, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 343 - 351.
3. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Mai Đình Yên (2004), "Khu hệ chim ở Sóc Sơn, Hà Nội", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 211 - 213.
4. Nguyễn Lân Hùng Sơn (2004), "Kết quả điều tra bước đầu về đa dạng sinh học của các loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình", Tạp chí Sinh học 26 (4), tr. 20 - 24.
5. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ (2005), "Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ chim vùng thượng nguồn sông Tả Trạch, tỉnh Thừa Thiên - Huế", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 268 - 271.
6. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Ngô Xuân Tường, Lê Đình Thuỷ (2005), "Thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 328 - 331.
7. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Steven R.Swan, Lê Hữu Oánh (2005), "Một số kết quả bước đầu ứng dụng phương pháp bẫy ảnh trong điều tra chim, thú ở khu bảo tồn loài/sinh cảnh Mù Cang Trải", Tạp chí Sinh học 27(4A). tr. 75 - 80.
8. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường (2005), "Khảo sát, đánh giá đa dạng sinh học chim khu vực bắc Trường Sơn thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh", Kỷ yếu Hội nghị khoa học về môi trường và phát triển bền vững, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 285 - 293.
9. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thị Trúc Hằng (2006), "Kết quả nghiên cứu về thành phần loài chim cảnh buôn bán ở nội thành Hà Nội", Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 1/2006, tr. 156 - 162.
10. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2006), "Kết quả điều tra sơ bộ khu hệ chim của Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ bằng phương pháp lưới mờ", Tạp chí Sinh học 28 (3), tr. 15 - 22.
11. Nguyen Lan Hung Son, Ha Dinh Duc (2006), "The initial bioacoustic analysing results of four birds belonging to Timaliini tribe were recorded in Xuan Son National Park, Phutho province", VNU. Journal of Science, Nat.Sci.&Tech., T.XXII, N03C AP, 2006, pp. 33 - 37.
12. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Nguyên Ngật (2006), "Dẫn liệu về mẫu ếch nhái có đuôi (Caudata: Salamandridae) mới phát hiện ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 4/2006, tr. 136 - 140.
13. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hà Đình Đức, Lê Đình Thuỷ (2006), "Dẫn liệu bước đầu về loài chim mỏ rộng hung Serilophus lunatus (Gould, 1834) ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập XXII, số 3/2006, tr. 45 - 52.
14. Nguyễn Lân Hùng Sơn (2007), Dẫn liệu về âm sinh học của 3 loài chim được ghi âm ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 1/2007, tr.131-134.
15. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đặng Thị Thu Hoài (2007), “Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu chim lưu giữ tại bảo tàng sinh vật trường ĐHSP Hà Nội”, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 4/2007, tr. 142-148.
16. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2007), “Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu thú lưu giữ tại bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 23, số 2S, 2007, tr. 286-292.
17. Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường, Nguyễn Lân Hùng Sơn (2007), “Kết quả nghiên cứu thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 23, số 2S, 2007, tr.293 - 299.
18. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2007), “Dẫn liệu bước đầu về loài chim lách tách má xám Alcippe morrisonia Swinhoe, 1863 ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ”, Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 162 - 165.
19. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thủy (2008), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia-Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 24, số 4, 2008, tr.324-329.
20. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Quan Thị Dung, Đặng Thị Thu Hoài (2009), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở Vườn chim Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 25, số 3, 2009, tr.188-195.
21. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Luyến (2009), “Một số dẫn liệu về loài Cò xanh - Butorides striata (Linnaeus, 1758) ở Vườn chim Đạo Trù, tỉnh Vĩnh Phúc”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr.752-755.
22. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Luyến, Đặng Thị Thu Hoài (2009), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở vườn chim Đạo Trù, tỉnh Vĩnh Phúc”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr.756-761.
23. Nguyen Lan Hung Son, Tran Thi Mien (2009), “A 2008 survey of bird species in Chi Lang Nam Bird Sanctuary, Thanh Mien district, Hai Duong province”, Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science 2009, Vol.54, No.6, pp.101-108.
24. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức, 2010. Một số dẫn liệu về hai loài chim Khướu mào đầu đen và Khướu đầu trắng nghiên cứu ở Phân ban Khe Rỗ, Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 55 (3), tr. 82-88.
25. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức, 2010. Thành phần loài chim ở Phân ban Khe Rỗ thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26(2S). tr. 200-205.
26. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Loan, 2010. Đa dạng thành phần loài chim hoang dã ở khu vực xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26(2S), tr. 206-214.
27. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2010. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26 (2S), tr. 215-221.
28. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Lan Phương, 2010. Dẫn liệu về thành phần loài chim hoang dã ở một số công viên cây xanh khu vực nội thành Hà Nội, Tạp chí Công nghệ sinh học, 8 (3A), tr. 1045-1051.
29. Nguyen Lan Hung Son, Nguyen Thanh Hoa, Le Trung Dung, 2011. Composition of bird species in Huu Lien Nature Reserve, Lang Son province, VNU. Journal of Science, Earth Sciences, 27(1), tr. 13-22.
30. Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh Van, 2011. Developing bird watching ecotourism combined with education and natural conservation, VNU. Journal of Science, Earth Sciences, 27(2), tr. 89-97.
31. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Hoàng Hảo, 2011. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 56(3), tr. 59-66.
32. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc Hùng, 2011. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, tr. 876-880.
33. Nguyen Lan Hung Son, Quan Thi Dung, 2012. Composition of bird species in Na Hang Nature Reserve (Tuyen Quang province, Northeastern Vietnam). Proceeding of the 1st national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, Hanoi, December 12, 2012, Argricutural Publishing House. Pp.243-253.
34. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Thuý, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thanh Vân, 2012. Dẫn liệu về thành phần loài chim ở vườn chim Đông Xuyên (xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh). Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 254-261.
35. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Nguyen Quang Truong, Do Ngoc Thuy, Phan Thi Hoa, Pham Hong Thai, 2012. Diversity and harvesting status of turtles in Muong Nhe Nature Reserve, Dien Bien province. Proceeding of the 1st national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, Hanoi, December 12, 2012, Argricutural Publishing House. Pp.63-67.
36. Phan Thị Hoa, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2012. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và sự phân bố lưỡng cư, bò sát ở đảo Hòn Lao thuộc quần đảo Cù Lao Chàm. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 100-106.
37. Tạ Thị Thuỷ, Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2012. Bảo tồn các loài cá ở sông Ba Chẽ và sông Tiên Yên thuộc địa phận Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 331-337.
38. Phạm Văn Anh, Nguyễn Văn Tân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Quảng Trường, 2012. Lần đầu tiên ghi nhận hai loài ếch nhái Nanorana aenea (Smith, 1922) và Gracixalus quangi Rowley, Dau, Nguyen, Cao & Nguyen, 2011 (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La. Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ hai, Nghệ An, 28/12/2012. Nxb. Đại học Vinh, tr.38-43.
39. Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh Van, Tran Nam Hai, 2012. Status of the collection of amphibians and reptiles in the Museum of Biology, Hanoi National University of Education, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 28(2012), pp.100-109.
40. Phạm Văn Anh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Quảng Trường, 2013. Ghi nhận mới về sự phân bố của một số loài rắn (Reptilia: Squamata: Serpentes) ở tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.16-21.
41. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Đa hình gen Melanocortin-1 Recepter (MC1R) ở chim Yến hàng (Aerodramus fuciphagus Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.132-134.
42. Lê Trung Dũng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Ngọc Thúy, Nguyễn Quảng Trường, 2013. Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.443-448.
43. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thị Thanh Tâm, 2013. Dẫn liệu mới về thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.654-659.
44. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định giới tính chim Yến hàng - Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.1446-1449.
45. Son Hung Lan Nguyen, 2013. Orientation studies of Avian Ecological Functions in Vietnam (Oral presentation), Program and Abstracts of Third International Symposium on East Asian Vertebrate Species Diversity, Published by The Kyoto University Museum, Kyoto University, pp.30.
46. Ngô Mai Hương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Thành phần loài cá ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 23/2013, tr. 82-86.
47. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Từ Thị Thanh Kim Huệ, 2013. Đa dạng cấu trúc thành phần loài chim ở xã Phù Long, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, số 4 (2013), tr.53-62.
48. Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Văn Tân, Trần Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng Trường, 2014. Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch thuộc họ Cóc bùn Megophryidae (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.1-6.
49. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Bui Thi Ngat, Nguyen Quang Truong, 2014. First Records of Distribution and Advertisement Calls of Feihyla vittata (Boulenger, 1887) and Polypedates megacephalus Hallowell, 1861 (Anura: Rhacophoridae) in Điện Biên Province, Vietnam, Journal of Natural Sciences and Technology, VNU, Hanoi, Vol.30, No.1S (2014), pp.7-15.
50. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thanh Vân, 2014. Đa dạng thành phần loài bướm ngày (Lepidoptera:Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.47-53.
51. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Lê Trung Dũng, 2014. Ghi nhận vùng phân bố mới của năm loài rắn (Squamata: Serpentes) ở tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.73-78.
52. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Vũ Ngọc Thành, 2014. Dẫn liệu mới về thành phần loài và sự phân bố của lưỡng cư, bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.79-87.
53. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Thu Dung, 2014. Một số tập tính của chim Trĩ đỏ - Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại ở huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 10 kỳ 2 tháng 5/2014, tr.111-116.
54. Tao Thien NGUYEN, Dzung Trung LE, Son Hung Lan NGUYEN, Masafumi MATSUI, and Truong Quang NGUYEN, 2014. First record of Philautus petilus Stuart and Heatwole, 2004 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and Its Phylogenetic Position, Current Herpetology 33(2): 112-120.
55. Nguyễn Huy Hoàng, Vũ Ngọc Thành, Lê Vũ Khôi, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2014. Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 246, kỳ 1, tháng 8/2014, tr.116-123.
56. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, and Truong Quang Nguyen, 2014. First records of Leptolalax eos Ohler, Wollenberg, Grosjean, Hendrix, Vences, Ziegler et Dubois, 2011 and Hylarana cubitalis (Smith, 1917) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol.21, No.3 (2014), pp.195-200.
57. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thành Luân, 2014. Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 251, kỳ 2, tháng 10/2014, tr.106 - 113.
58. Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen and Truong Quang Nguyen (2014). New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Son La Province, Vietnam, Herpetology Notes, Vol.7, pp.771 - 777.
59. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen (2014). Babina lini (Chou, 1999) and Hylarana menglaensis Fei, Ye et Xie, 2008, Two Additional Anuran Species for the Herpetofauna of Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol. 21, No.4 (2014), pp.315-321.
60. Nguyen Lan Hung Son, 2014. The diverse collection of terrestrial vertebrates at the Museum of Biology, Hanoi National University of Education, Vietnam. Proceeding of the International Symposium on Challenging Asian University Museum, Kyoto University, Kyoto, Japan, pp.87-93.
61. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong, 2014. New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Dien Bien province, Tap chi Sinh hoc 36 (4): 460-470, doi: 10.15625/0866-7160/v36n4.6175.
62. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn, 2015. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 257, kỳ 2, tháng 1/2015, tr.107-115.
63. Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang Nguyen, 2015. A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina. Current Herpetology 34(1): 38-50.
64. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 261, kỳ 2, tháng 3/2015, tr.120-123.
65. Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2015. Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở Bảo tàng thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 6/2015 (262), kỳ 1, tháng 4/2015, tr.108-113.
66. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang Nguyen, 2015. First records of Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 and Amolops vitreus (Bain, Stuart and Orlov, 2006) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam. Asian Herpetology Research 6 (1): 66-72, DOI: 10.16373/j.cnki.ahr.140045.
67. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal 3: e4284. Doi: 10.3897/BDJ.3.e4284
68. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 13/2015, tr.115-120.
69. Phạm Văn Anh, Từ Văn Hoàng, Khăm Đi Pheng Kia Chư, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Kim Tiến, 2015. Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.461-467.
70. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Võ Tấn Phong, 2015. Xác định giới tính chim yến hàng ở tỉnh Quảng Nam bằng kỹ thuật PCR, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.653-658.
71. Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.954-959.
72. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Cuong The Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. Review of the genus Sinonatrix in Vietnam with a new country record of Sinonatrix yunnanensis Rao et Yang, 1998, Russian Journal of Herpetology, Vol.22, No.2, 2015, pp.84-88.
73. Truong Quang Nguyen, Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen, Minh Duc Le, and Thomas Ziegler, 2015. First country record of Parafimbrios lao Teynié, David, Lottier, Le, Vidal et Nguyen, 2015 (Squamata: Xenodermatidae) for Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol. 22, No. 4, 2015, pp. 297-300.
74. Hồ Thị Loan, Nguyễn Giang Sơn, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Mối quan hệ di truyền của một số quần thể chim yến sống ngoài đảo và trong đất liền ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học 2015, 37(2), tr.228-235.
75. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Cuong The Pham, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang Nguyen, 2016. Two additional records of megophryid frogs, Leptobrachium masatakasatoi Matsui, 2013 and Leptolalax minimus (Taylor, 1962), for the herpetofauna of Vietnam, Revue suisse de Zoologie (March 2016) 123(1): 35-43.
76. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Đa dạng bộ mẫu và phương pháp quản lý dữ liệu các loài cá lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.119-126.
77. Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Từ Văn Hoàng, Sổng Bả Nênh, Giàng A Hừ, 2016. Các loài nhái bầu (Amphibia: Anura: Microhylidae) ở tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.37-42.
78. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Hiện trạng bộ sưu tập mẫu bướm tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.269-273.
79. Vương Thu Phương, Hoàng Thanh Mùi, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Biến động số lượng các loài chim nước tại khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.630-636.
80. Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài chim trên dãy núi đá vôi khu vực Hồ - Kịt, xã Lũng Cao ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.365-372.
81. Đặng Gia Tùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Nghiên cứu nhân nuôi sinh sản phân loài Gà lôi vằn. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1314-1318.
82. Mai Đình Yên, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Đổi mới nội dung giảng dạy Sinh thái học trong chương trình giáo dục trung học ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1379-1384.
83. Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng, 2016. Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc loài Nhái bầu vân Microhyla pulchra Hallowell, 1861 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ ba (ISBN: 978-604-913-502-6), Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.160-168.
84. Nguyen Lan Hung Son, 2016. Establish collection to meet educational contents in museum of biology, Hanoi National University of Education, Vietnam. University Museum & ICOM-ICOFOM/ASPAC Joint Conference, November 2016, National Cheng Kung University, Taiwan, pp.42-43.
85. Hoàng Thị Thanh Mùi, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2017. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr.274-282.
86. Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hằng, Quan Thị Dung, 2018. Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm, Hà Nội trong quá trình đô thị hóa. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9/2018, tr.124-129.
87. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vũ Thị Thắm, Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú, 2018. Đa dạng thành phần loài chim trong hệ sinh thái rừng trồng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 58-65.
88. Võ Thị Trọng Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, Phạm Văn Anh, 2018. Đa dạng thành phần loài và sự phân bố của các loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 91-98.
89. Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thế Cường, Nguyển Quảng Trường, 2018. Ghi nhận phân bố mới của ba loài Cóc mắt thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 284-290.
90. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Cử, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, 2018. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái nhân văn đến khu hệ chim và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 382-390.
91. Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng, 2018. Phân bố cá theo các dạng sinh cảnh tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 491-500.
92. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Hữu Hoàng, Lương Công Bình, 2018. So sánh một số đặc điểm hình thái và chỉ thị phân tử của chim yến Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) sống ngoài đảo và trong đất liền ở tỉnh Khánh Hòa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 556-564.
93. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thị Hương, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Khánh, 2018. Đặc điểm cấu trúc các hang yến ở quần đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 572-583.
94. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2018. Tập tính phát tiếng kêu trong mùa sinh sản của hai loài chim Hồng hoàng (Buceros bicornis) và Cao cát bụng trắng (Anthracoceros albirostris) tại Vườn thú Hà Nội. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.584-590.
95. Vũ Thị Nhàn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2018. Vận dụng dạy học khám phá vào dạy học chương Cá thể và quần thể sinh vật-Sinh học 12 THPT tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Điện Biên. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.1392-1400.
96. Nguyen Thi Thuyen, Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thien Tao, 2018. New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province. Academia Journal of Biology 40(3): 128-133.
97. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị Hương, 2019. Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129.
98. Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngoc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi Chu, 2019. Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors. European Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2.
99. Anh Mai Luong, Huy Quoc Nguyen, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, and Truong Quang Nguyen, 2019. New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam. Herpetology Notes, volume 12: 375-387.
100. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh Vân, 2019. Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 12/2019, tr.81-87.
101. Nguyễn Thị Ngọc Hằng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Huy Hùng, 2019. Tổ chức dạy học chương quần xã sinh vật thông qua nghiên cứu quần xã chim ở Chùa Hang, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Giáo dục, Volume 64, Issue 9C, 2019, tr: 59-70.
102. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thanh Vân, 2019. Đa dạng thành phần loài chim ở hai công viên trung tâm thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Tự nhiên, Volume 64, Issue 10A, 2019, tr: 144-151.
103. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Văn Khánh, 2020. Hiện trạng và giải pháp phát triển bền vững quần thể chim yến đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 1/2020, tr: 82-87.
104. Hung Ngoc Hoang, Son Hung Lan Nguyen, Cu Nguyen, 2020. Birds from Pu Luong Nature Reserve, Thanh Hoa Province, North Vietnam: an update on biodiversity and checklist. J.Adv.Biotechnol Exp.Ther.2020; 3(1): 29-42, http://doi.org/10.5455/jabet.2020.d104.