Biography / Background
Qualifications
Employment History
Science Awards
Education
Projects
Publications / Books
Workshop papers
Science blogs
Teaching subjects
Views: 5073 - Lastest Update: 11/10/2024
|
Tiến sĩ Vũ Đình Phượng
Position |
Phó trưởng bộ môn |
Telephone |
|
Org Unit |
Khoa Toán - Tin |
Floor/Room |
Nhà C, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Email |
phuongvd@hnue.edu.vn |
Language |
|
Biography / Background
NGHIÊN CỨU SINH ĐÃ BẢO VỆ THÀNH CÔNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ TT | Họ và tên NCS | Tên luận án | Ngày bảo vệ | GV hướng dẫn | 1 | Nguyễn Thị Thu Trang | Thiết kế và sử dụng đánh giá xác thực trong dạy học môn Toán theo hướng phát triển năng lực cho học sinh tiểu học | 02/04/2024 | 1. TS. Vũ Đình Phượng
2. PGS.TS.Trần Ngọc Lan |
|
|
|
|
|
Qualifications
- 2017, Teaching Knowledge Test _ Module 1, Cambridge English_Language Assessment, #0056927850
- 2017, TKT: Content and Language Integrated Learning, Cambridge English_Language Assessment, #0056927770
Employment History
Science Awards
Education
- 2010 - 2014, Tiến sĩ, Potsdam University, Advisor: Prof.Dr. Thomas Jahnke, Level: Doctor, Type: Regular
- 2003 - 2005, Thạc sĩ, Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: GS.TS. Bùi Văn Nghị, Level: Master, Type: Regular
- 1998 - 2002, Cử nhân, Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: GS.TSKH. Nguyễn Văn Khuê, Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular
Projects
- 2021-2024, Nghiên cứu viên, Xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong môn Toán cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, KH&CN cấp Bộ
Publications / Books
2024 Vũ Đình Phượng và Nhotlusay Sengvongdeaune* (2024). Vận dụng phương pháp dạy học khám phá trong dạy học phương trình lượng giác ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 69(2), p. 180-192. Vũ Đình Phượng (2024). Dạy học nội dung phương trình theo định hướng giáo dục STEM. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 69(1), p. 139-150.
2023 Nguyen Thi Thu Trang, Vu Dinh Phuong (In press). Building authentic assessment criteria in teaching Mathematics in direction of competence development for primary students. International Journal of Knowledge and Learning. DOI: 10.1504/IJKL.2023.10057089 (WoS, Scopus Q3) Vu Dinh Phuong and Ngo Hong Quan* (2023). The didactic transposition competence of mathematics preservice teachers. HNUE Journal of Science, Educational Science 2023, Volume 68, Issue 3, pp. 151-165. DOI: 10.18173/2354-1075.2023-0071
2022 Phuong, V. (2022). Lesson Plan: Trigonometric Equations. In: Dilling, F., Kraus, S.F. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education II. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden. https://doi.org/10.1007/978-3-658-36415-1_8
2021 Nguyễn Thị Thu Trang và Vũ Đình Phượng (2021). Đặc điểm nhiệm vụ đánh giá xác thực trong dạy học môn toán theo hướng phát triển năng lực cho học sinh tiểu học. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 3(2021), p. 220-228.
2020 Vu D.P., Nguyen V.B., Kraus S.F., Holten K. (2020). Individual Concepts in Physics and Mathematics Education. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Pysics Eduhcation I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden. Dilling F., Stricker I., Tran N.C., Vu D.P. (2020). Development of Knowledge in Mathematics and Physics Education. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden. Geppert J., Vu D.P., Nguyen V.B., Tran N.C. (2020). Example 1 – The Cardanos Formula and the Van der Waals Gas. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden Geppert J., Vu D.P., Nguyen V.B., Tran N.C. (2020). Example 2 – Linear Differential Operators, Fourier-Series and the RCL-Circuit. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden
2019 Krause, E.; Kraus, S.; Dilling, F.; Holten, K.; Geppert, J.; Militschenko, I.; Bien, N. V.; Chat, T. N.; Chi, N. P.; Anh, L. T.; Tho, C. C.; Phuong, V. D. (2019). Inter TeTra – Ein Projekt zur Implementierung von Mathematikdidaktik in die PhysiklehrerInnenbildung in Nordmeier, V.& Grötzebauch, H. (ed..). (2019). PhyDid B, Didaktik der Physik, Beiträge zur DPG-Frühjahrstagung Aachen 2019. (p. 111-115)
2018 Vu Dinh Phuong, Le Tuan Anh (2018). Teaching mathematics in English to Vietnamese 6th grade students by using content and language integrated learning (CLIL) approach. Vietnam Journal of Education, Vol 5, 12/2018, pp 41-45. (Special Issue for the 1st ICME at Hanoi National University of Education) Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên), Nguyễn Sơn Hà, Phạm Sỹ Nam, Vũ Đình Phượng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Trần Quang Vinh (2018). Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học phổ thông. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Lê Tuấn Anh, Vũ Đình Phượng (2018). Trang bị một số nội dung của CLIL cho sinh viên ngành Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 03, tháng 03/2018, tr. 45-49.
2017 Vũ Đình Phượng (chủ biên), Nguyễn Hùng Anh, Phạm Sỹ Nam, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 6 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 6 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 7 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 7 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Lê Văn Cường, Nguyễn Thị Hợp, Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 8 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 8 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 9 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 9 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
2016 Vũ Đình Phượng (2016). Vận dụng quan điểm dạy học truyền cảm hứng vào dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 11/2016, tr. 176 - 178. Vương Dương Minh, Vũ Đình Phượng (2016). Phương pháp nghiên cứu video. Tạp chí Toán học trong nhà trường, số 6 tháng 5/2016, tr. 1-3.
2010 - Vũ Đình Phượng (2010). Chuyển hoá sư phạm và vai trò của giáo viên trong dạy học khái niệm tích phân xác định cho sinh viên ngoài khoa toán ở trường đại học sư phạm hà nội. Kỷ yếu hội nghị khoa học cán bộ trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tháng 05/2010. Vũ Đình Phượng (2008). Sử dụng biến dạy học trong việc thiết lập những tình huống dạy học theo quan điểm của lí thuyết tình huống. Tạp chí Giáo dục số 184, kì 2 - 2/2008, tr. 37-39. Bùi Văn Nghị, Vũ Đình Phượng (2005). Sử dụng ngôn ngữ lập trình Visual Basic để xây dựng phần mềm luyện tập giải phương trình lượng giác cơ bản cho học sinh lớp 11. Kỷ yếu hội thảo khoa học "Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu, quản lý, dạy và học của tuổi trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc", tháng 4/2005. tr. 30-32.
Workshop papers
Science blogs
Teaching subjects
|