1. Họ và tên: BÙI THẾ HỢP |
2. Năm sinh: 1976 | 3. Nam/Nữ: Nam |
4. Học hàm: Học vị: Tiến sĩ | Năm được phong: Năm đạt học vị: 2013 |
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: |
Khoa học Tự nhiên □ | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ □ | Khoa học Y dược □ |
Khoa học Xã hội R | Khoa học Nhân văn □ | Khoa học Nông nghiệp □ |
Mã chuyên ngành KH&CN: | 5 | 0 | 3 | 0 | 2 | Tên gọi: KHOA HỌC GIÁO DỤC |
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh hoặc tương đương): Giảng viên |
7. Địa chỉ nhà riêng: No06 – LK 214 khu Cây Quýt, La Khê, Hà Đông, Hà Nội. |
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: 0904 732 191 E-mail: bthop@hnue.edu.vn / hopcse@gmail.com
|
8. Cơ quan công tác: |
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tên người đứng đầu: Nguyễn Văn Minh Địa chỉ cơ quan: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội Điện thoại: ; Fax: ; Website: htttp://hnue.edu.vn |
9. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đai học 1 | ĐH Sư phạm Hà Nội | Tâm lí Giáo dục | 1998 |
Đai học 2 | ĐH Sư phạm Hà Nội | Giáo dục Đặc biệt | 2004 |
Thạc sĩ 1 | ĐH Sư phạm Hà Nội | Giáo dục học | 2001 |
Thạc sĩ 2 | ĐH Nottingham (Anh) | Giáo dục Đặc biệt | 2005 |
Tiến sĩ | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | Khoa học Giáo dục | 2012 |
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
1 | Anh văn | Khá | Khá | Tốt | Tốt |
2 |
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác |
Thời gian (từ năm....... đến năm......) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác |
1998-1999 | Giáo viên hợp đồng | Giáo dục người mù | Trung tâm Đào tạo & Phục hồi chức năng cho người mù – Hội Người mù Việt Nam |
1999-2000 | Cộng tác viên nghiên cứu | Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | Trung tâm Tật học – Viện Khoa học Giáo dục |
2001- 2006 | Nghiên cứu viên | Giáo dục trẻ khiếm thính | Trung tâm Giáo dục chuyên biệt – Viện Chiến lược & Chương trình Giáo dục |
2006-2012 | Trưởng phòng Nghiên cứu Giáo dục trẻ có hoàn cảnh đặc biệt | Giáo dục trẻ có hoàn cảnh đặc biệt | Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Đặc biệt – Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2012-2016 | Trưởng phòng Nghiên cứu Giáo dục phát triển ngôn ngữ | Giáo dục trẻ có khó khăn về lời nói, ngôn ngữ & giao tiếp | Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Đặc biệt – Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016- đến nay | Giảng viên Đại học | Giáo dục trẻ khiếm thính và khuyết tật ngôn ngữ | Khoa Giáo dục Đặc biệt – Đại học Sư phạm Hà Nội |
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố từ 2010 đến nay) |
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản) | Năm công bố |
1 | Tạp chí quốc tế |
|
|
|
| The prevalence and several characteristics of students with reading difficultiy/dyslexia in a research sample | Tác giả | XaБapшы Becthiиk, (series Mutilingual education and philology of foreign language,ISSN 2307-7891) | 2014 |
2 | Tạp chí quốc gia |
|
|
|
| 1)Đánh giá và hỗ trợ giáo dục cá nhân cải thiện độ lưu loát lời nói cho học sinh nói lắp 6-7 tuổi: Cứ liệu nghiên cứu trường hợp. | Đồng tác giả | Khoa học Giáo dục | 2016 |
| 2)Nghiên cứu khó khăn đặc thù về đọc của học sinh tỉnh Kiên Giang nhằm đáp ứng mục tiêu chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học. | Tác giả | Giáo dục | 2016 |
| 3)Giáo dục sự quan tâm - hướng tiếp cận ứng dụng liên quan đến trị liệu hoạt động trong Giáo dục đặc biệt.
| Tác giả | Giáo dục | 2016 |
| 4)Đào tạo và bồi dưỡng nhân lực phát triển ngôn ngữ - giao tiếp trong Giáo dục đặc biệt: lĩnh vực nhiều tiềm năng còn để ngỏ. | Tác giả | Giáo dục | 2016 |
| 5)Mức độ phổ biến của học sinh khó khăn về đọc trong một mẫu nghiên cứu. | Tác giả | Giáo dục | 2014 |
| 6)Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất trong dạy đọc ở lớp một và điểm cần lưu ý với trẻ khó khăn về đọc. | Tác giả | Giáo dục | 2012 |
| 7)Sách đa kênh môn tiếng Việt lớp 1, 2, 3 dành cho học sinh khiếm thính học hòa nhập. | Tác giả | Thiết bị giáo dục | 2012 |
| 8)Khả năng đọc từ rỗng và tốc độ đọc thành tiếng ở học sinh tiểu học. | Tác giả | Giáo dục | 2011 |
| 9)Về chương trình môn Phát triển giao tiếp dành cho trẻ khiếm thính học chuyên biệt cấp tiểu học. | Tác giả | Khoa học giáo dục | 2011 |
| 10)Khả năng đọc từ rỗng và tốc độ đọc thành tiếng ở học sinh tiểu học. | Tác giả | Giáo dục | 2011 |
3 | Hội nghị quốc tế |
|
|
|
| Special education in Vietnam: A brief review. | Tác giả | Comprehensive report for the SEAMEO SEN workshop, Maleka, Malaysia | 2014 |
4 | Sách chuyên khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian |
1) | Dạy đọc cho trẻ khó khăn về đọc dựa trên vật liệu lời nói của trẻ. | Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục, được ứng dụng rộng rãi trong dạy đọc cho trẻ khó khăn về đọc. | từ 2012 |
2) | Bộ công cụ đánh giá khó khăn về đọc ở học sinh tiểu học. | Nghiên cứu ứng dụng & triển khai, áp dụng cho các trường tiểu học. | từ 2011 |
3) | Chương trình và tài liệu hướng dẫn môn Phát triển giao tiếp cho học sinh khiếm thính học chuyên biệt cấp tiểu học. | Nghiên cứu triển khai, áp dụng cho các trường chuyên biệt dạy trẻ khiếm thính cấp tiểu học trên cả nước | từ 2011 |
4) | Sách tiếng Việt đa kênh lớp 1, 2, &3 dành cho học sinh khiếm thính | Nghiên cứu ứng dụng & triển khai, áp dụng cho các trường chuyên biệt & hòa nhập dạy học sinh khiếm thính | từ 2011 |
5) | Mô hình Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | Nghiên cứu ứng dụng và triển khai, đồng tác giả đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, áp dụng trên cả nước. | từ 2008 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia |
15.1. Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
- Đánh giá nhu cầu giáo dục của trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
| 2006-2008 | Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2006-37-23 | Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT |
- Xây dựng & thử nghiệm bộ công cụ nhận biết khó khăn về đọc ở học sinh tiểu học.
| 2010-2011 | Đề tài khoa học công nghệ cấp Viện, mã số V2010-03NCS | Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT |
15.2. Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
- Nghiên cứu thiết kế và sử dụng thiết bị dạy học dành cho trẻ các dạng khuyết tật: khiếm thị, khiếm thính, khó khăn về học và khuyết tật ngôn ngữ cấp tiểu học.
|
2008-2010 | Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2008 -37- 63 | Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. |
2)Mô hình Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật. | 2006-2008 | Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2006-37-22 | Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. |
3) | 2003-2005 | Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, Mã số B2003-49-53 | Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. |
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...) |
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | Dự án Sách đa kênh môn Tiếng Việt lớp 1, 2 & 3 dành cho học sinh khiếm thính – Giải thưởng Sáng kiến giáo dục vì trẻ em & thanh thiếu niên thiệt thòi, Bộ Giáo dục & Đào tạo (giải thưởng 10,000 USD).
| 2008 |
2 | Sách bài tập tiếng Việt lớp 1 dành cho học sinh khiếm thính học hòa nhập - Giải thưởng Sáng kiến giáo dục vì trẻ em & thanh thiếu niên thiệt thòi, Bộ Giáo dục & Đào tạo. | 2007 |
17. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn |
1) 2) 3) 4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|