ĐHSPHN - BÙI THẾ HỢP
A A+
Biography / Background Qualifications Employment History Science Awards Education Projects Publications / Books Workshop papers Science blogs Teaching subjects
Views: 4001 - Lastest Update: 9/13/2017

Tiến sĩ BÙI THẾ HỢP

Position Giảng viên
Telephone
Org Unit Khoa Giáo dục Đặc biệt
Floor/Room Tòa nhà K3, trường ĐHSP Hà Nội, 136 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Email bthop@hnue.edu.vn
Language tiếng Việt, tiếng Anh (),
To link to this page, please use the following URL:
http://www.hnue.edu.vn/directory/Hopbt

Biography / Background

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 588/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


1. Họ và tên: BÙI THẾ HỢP

2. Năm sinh: 1976

3. Nam/Nữ: Nam

4. Học hàm:

Học vị: Tiến sĩ

Năm được phong:

Năm đạt học vị: 2013

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:

Khoa học Tự nhiên   □

Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ □

Khoa học Y dược       □

Khoa học Xã hội     R

Khoa học Nhân văn                       □

Khoa học Nông nghiệp  □

Mã chuyên ngành KH&CN:

 5

 3

 0

Tên gọi: KHOA HỌC GIÁO DỤC

6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên

Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh hoặc tương đương): Giảng viên

7. Địa chỉ nhà riêng: No06 – LK 214 khu Cây Quýt, La Khê, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại NR:                                 ; CQ:                                 ; Mobile: 0904 732 191

E-mail: bthop@hnue.edu.vn / hopcse@gmail.com


8. Cơ quan công tác:

Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tên người đứng đầu: Nguyễn Văn Minh

Địa chỉ cơ quan: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội

Điện thoại:                           ; Fax:                                   ; Website: htttp://hnue.edu.vn

9. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Đai học 1

ĐH Sư phạm Hà Nội

Tâm lí Giáo dục 

1998

Đai học 2

ĐH Sư phạm Hà Nội

Giáo dục Đặc biệt 

2004

Thạc sĩ 1

ĐH Sư phạm Hà Nội

Giáo dục học 

2001

Thạc sĩ 2

ĐH Nottingham (Anh)

Giáo dục Đặc biệt 

2005

Tiến sĩ

Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

Khoa học Giáo dục

2012

Thực tập sinh khoa học





10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)

TT

Tên ngoại ngữ

Nghe

Nói

Đọc

Viết

1

 Anh văn

Khá

Khá

Tốt

Tốt

2






11. Quá trình công tác

Thời gian

(từ năm....... đến năm......)

Vị trí công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Cơ quan công tác

 1998-1999

Giáo viên hợp đồng 

Giáo dục người mù

Trung tâm Đào tạo & Phục hồi chức năng cho người mù – Hội Người mù Việt Nam

 1999-2000

 Cộng tác viên nghiên cứu

Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

 Trung tâm Tật học – Viện Khoa học Giáo dục

 2001- 2006

Nghiên cứu viên 

Giáo dục trẻ khiếm thính

Trung tâm Giáo dục chuyên biệt – Viện Chiến lược & Chương trình Giáo dục 

 2006-2012

Trưởng phòng Nghiên cứu Giáo dục trẻ có hoàn cảnh đặc biệt 

Giáo dục trẻ có hoàn cảnh đặc biệt 

 Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Đặc biệt – Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

 2012-2016

Trưởng phòng Nghiên cứu Giáo dục phát triển ngôn ngữ 

Giáo dục trẻ có khó khăn về lời nói, ngôn ngữ & giao tiếp 

 Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Đặc biệt – Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

 2016- đến nay

Giảng viên Đại học

Giáo dục trẻ khiếm thính và khuyết tật ngôn ngữ

 Khoa Giáo dục Đặc biệt – Đại học Sư phạm Hà Nội

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố từ 2010 đến nay)

TT

Tên công trình
(bài báo, công trình...)

Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình

Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản)

Năm công bố

1

Tạp chí quốc tế





 The prevalence and several characteristics of students with reading difficultiy/dyslexia in a research sample

 Tác giả

XaБapшы Becthiиk, (series Mutilingual education and philology of foreign language,ISSN 2307-7891)

 2014

2

Tạp chí quốc gia





1)Đánh giá và hỗ trợ giáo dục cá nhân cải thiện độ lưu loát lời nói cho học sinh nói lắp 6-7 tuổi: Cứ liệu nghiên cứu trường hợp.

 Đồng tác giả

Khoa học Giáo dục 

 2016


2)Nghiên cứu khó khăn đặc thù về đọc của học sinh tỉnh Kiên Giang nhằm đáp ứng mục tiêu chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học.

 Tác giả

Giáo dục 

 2016


3)Giáo dục sự quan tâm - hướng tiếp cận ứng dụng liên quan đến trị liệu hoạt động trong Giáo dục đặc biệt.


 Tác giả

Giáo dục 

 2016


4)Đào tạo và bồi dưỡng nhân lực phát triển ngôn ngữ - giao tiếp trong Giáo dục đặc biệt: lĩnh vực nhiều tiềm năng còn để ngỏ.

 Tác giả

Giáo dục 

 2016


5)Mức độ phổ biến của học sinh  khó khăn về đọc trong một mẫu nghiên cứu.

 Tác giả

Giáo dục 

 2014


6)Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất trong dạy đọc ở lớp một và điểm cần lưu ý với trẻ khó khăn về đọc.

 Tác giả

Giáo dục 

 2012


7)Sách đa kênh môn tiếng Việt lớp 1, 2, 3 dành cho học sinh khiếm thính học hòa nhập.

 Tác giả

Thiết bị giáo dục 

 2012


8)Khả năng đọc từ rỗng và tốc độ đọc thành tiếng ở học sinh tiểu học.

 Tác giả

Giáo dục 

 2011


9)Về chương trình môn Phát triển giao tiếp dành cho trẻ khiếm thính học chuyên biệt cấp tiểu học.

 Tác giả

Khoa học giáo dục 

 2011


10)Khả năng đọc từ rỗng và tốc độ đọc thành tiếng ở học sinh tiểu học.

 Tác giả

Giáo dục 

 2011

3

Hội nghị quốc tế





 Special education in Vietnam: A brief review.

 Tác giả

 Comprehensive report for the SEAMEO SEN workshop, Maleka, Malaysia

 2014

4

Sách chuyên khảo









13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)

TT

Tên và nội dung văn bằng

Năm cấp văn bằng

1



2






14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

1)

Dạy đọc cho trẻ khó khăn về đọc dựa trên vật liệu lời nói của trẻ.

Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục, được ứng dụng rộng rãi trong dạy đọc cho trẻ khó khăn về đọc.

từ 2012 

2)

Bộ công cụ đánh giá khó khăn về đọc ở học sinh tiểu học.

Nghiên cứu ứng dụng & triển khai, áp dụng cho các trường tiểu học. 

từ 2011 

3)

Chương trình và tài liệu hướng dẫn môn Phát triển giao tiếp cho học sinh khiếm thính học chuyên biệt cấp tiểu học.

Nghiên cứu triển khai, áp dụng cho các trường chuyên biệt dạy trẻ khiếm thính cấp tiểu học trên cả nước 

từ 2011 

4)

Sách tiếng Việt đa kênh lớp 1, 2, &3 dành cho học sinh khiếm thính 

Nghiên cứu ứng dụng & triển khai, áp dụng cho các trường chuyên biệt & hòa nhập dạy học sinh khiếm thính 

từ 2011 

5)

Mô hình Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật 

Nghiên cứu ứng dụng và triển khai, đồng tác giả đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, áp dụng trên cả nước. 

 từ 2008

15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia

15.1. Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì

Thời gian
(bt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)

Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

  1. Đánh giá nhu cầu giáo dục của trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

2006-2008

Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2006-37-23

Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT 

  1. Xây dựng & thử nghiệm bộ công cụ nhận biết khó khăn về đọc ở học sinh tiểu học.

 2010-2011

Đề tài khoa học công nghệ cấp Viện, mã số V2010-03NCS 

 Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT 

15.2. Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia

Thời gian
(bt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)

Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

  1. Nghiên cứu thiết kế và sử dụng thiết bị dạy học dành cho trẻ các dạng khuyết tật: khiếm thị, khiếm thính, khó khăn về học và khuyết tật ngôn ngữ cấp tiểu học.


 2008-2010

 Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2008 -37- 63

 Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. 

2)Mô hình Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật.

 2006-2008

 Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B2006-37-22

 Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. 

3)

 2003-2005

 Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, Mã số B2003-49-53

 Đã nghiệm thu; xếp loại TỐT. 


16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...)

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

1

Dự án Sách đa kênh môn Tiếng Việt lớp 1, 2 & 3 dành cho học sinh khiếm thính – Giải thưởng Sáng kiến giáo dục vì trẻ em & thanh thiếu niên thiệt thòi, Bộ Giáo dục & Đào tạo (giải thưởng 10,000 USD).


2008 

2

 Sách bài tập tiếng Việt lớp 1 dành cho học sinh khiếm thính học hòa nhập - Giải thưởng Sáng kiến giáo dục vì trẻ em & thanh thiếu niên thiệt thòi, Bộ Giáo dục & Đào tạo.

 2007

17. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn

1)

2)

3)

4)









































































Tôi xin cam đoan những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.


Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2017


    Người khai
          (Kí và ghi rõ họ tên)


     

       Bùi Thế Hợp



Qualifications

    Employment History

      Science Awards

      Education

        Projects

        Publications / Books

        Workshop papers

        Science blogs

        Teaching subjects

        TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
        Top