ĐHSPHN - Trần Bá Trình
A A+
Biography / Background Qualifications Employment History Science Awards Education Projects Publications / Books Workshop papers Science blogs Teaching subjects
Views: 13753 - Lastest Update: 2/9/2023

TS Trần Bá Trình

Position Giảng viên chính, Trưởng phòng đào tạo
Telephone
Org Unit Phòng Đào tạo
Floor/Room
Email trinhtb@hnue.edu.vn
Language Tiếng Anh (IELTS 6.5, đào tạo tiến sĩ bằng tiếng Anh),
To link to this page, please use the following URL:
http://www.hnue.edu.vn/directory/trinhtb

Biography / Background

1. Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng:

- Lí luận và phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá.

- Dạy học Vật lí với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và thiết bị thí nghiệm 

- Dạy học Vật lí bằng tiếng Anh:

+ Đào tạo sinh viên sư phạm vật lí (chương trình tiếng Anh) và bồi dưỡng giáo viên trung học về dạy học vật lí bằng tiếng Anh,

+ Trực tiếp dạy vật lí cho học sinh trường quốc tế theo chương trình IGCSE/A-Level (Cambridge University) và theo chương trình MU-High Physical Science (University of Missouri).

2. Lĩnh vực nghiên cứu:

- Thiết kế, tổ chức và đánh giá các hoạt động giáo dục STEM cho học sinh

- Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm và phần mềm trong dạy học Vật lí

- Học tập kết hợp (blended learning) trong giáo dục trung học và đại học

- Đào tạo và bồi dưỡng giáo viên theo các yêu cầu đổi mới

- Quản trị và đảm bảo chất lượng giáo dục đại học

 

Bản toàn văn luận án có thể tải qua đường dẫn:

http://dare.ubvu.vu.nl/handle/1871/54459

Video buổi bảo vệ luận án tiến sĩ: 

https://youtu.be/QApO7LWBCxA 

Bản toàn văn Luận văn Thạc sĩ có thể tải qua đường dẫn:

https://www.mediafire.com/file/mp9oumt5xybdapo/Luan-van-ThS-Tran-Ba-Trinh.rar 

Bản toàn văn Khóa luận Tốt nghiệp Đại học có thể tải qua đường dẫn:

https://www.mediafire.com/file/2c3d4xyqbmq8xsu/Khoa-luan-tot-nghiep-Tran-Ba-Trinh.rar 

3. Lĩnh vực tư vấn
- Tư vấn giáo dục STEM cho Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
- Tư vấn thiết kế và chuyển giao phòng thí nghiệm, các bài thí nghiệm STEM có sử dụng cảm biến
- Tư vấn xây dựng mô hình và chương trình giáo dục theo các đặc trưng mong muốn và điều kiện riêng của trường phổ thông 
- Tư vấn thành lập trường phổ thông mới theo các đặc trưng mong muốn và điều kiện cụ thể
- Tư vấn định chuẩn, áp chuẩn và bồi dưỡng theo chuẩn đối với giáo viên các cơ sở giáo dục phổ thông
- Tư vấn xây dựng chương trình bồi dưỡng giáo viên theo yêu cầu của từng trường phổ thông, của từng nhóm giáo viên

4. Các hoạt động khoa học

4.1. Hoạt động khoa học quốc tế

- 2021 (Trực tuyến): Đồng tổ chức và Báo cáo tại WCPE 3: Innovating physics education - From Research to Practice.  

2021 (Trực tuyến): Đồng tổ chức và Báo cáo tại ILITE 2: Innovation for sustainable education in the changing context​

- 2020 (Trực tuyến): Báo cáo tại GIREP Webinar 2020: Physics teacher education – what matters?.

- 2019 (Thái Lan): Báo cáo mời - Keynote tại Hội nghị quốc tế về Giáo dục Khoa học, ISET 2019, "Science Education for Global Sustainability: Integration and Innovation", Pattaya.

- 2018 (Ấn Độ): Tham dự Hội nghị toàn cầu FICCI Higher Education Summit 2018, New Delhi.

- 2018 (Thái Lan): Tham gia Hội đồng tư vấn và đóng góp báo cáo tại Hội thảo quốc tế 1st International Annual Meeting on STEM education (I AM STEM) 2018, Khon Kaen.

- 2018 (Tây Ban Nha): Báo cáo mời - Keynote tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, GIREP 2018, "Research and Innovations in Physics Education: two sides of the same coin", San Sebastian.

- 2017 (Vương quốc Anh): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, MPTL 2017, "Multimedia in Physics Teaching and Learning", Milton Keynes.

- 2017 (Thailand): Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Khoa học tự nhiên, ISET 2017, "The integrated science teaching and learning in the 21st century", Phuket.

- 2017 (Indonesia): Tham gia Hội đồng tư vấn cho Hội thảo quốc tế Encountering Global Challenge through Innovation on Science, Technology, Engineering, Mathematics (STEM) and Education tại Đại học Pendidikan Ganesha (UNDIKSHA), Bali.

- 2016 (Brazil): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, WCPE 2016, "Contemporary Science Education and Challenges in the Present Society: perspectives in Physics Teaching and Learning", São Paulo. 

- 2016 (Ba Lan): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, GIREP 2016, "Research-based proposals for improving physics teaching and learning – focus on laboratory work", Kraków. 

- 2015 (Đức): Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, MPTL 2015, "Multimedia in Physics Teaching and Learning", Munich.

- 2015 (Phần Lan): Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy các môn khoa học tự nhiên, ESERA 2015, "Engaging Learners for Sustainable Future", Helsinki.

- 2015 (Ba Lan): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, GIREP 2015, "Key competences in physics teaching and learning", Wroclaw.

- 2015 (Slovakia): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc gia dành cho giáo viên của Slovakia "Creative physics teachers", Smolenice.

- 2015 (Slovakia): Hợp tác nghiên cứu và đào tạo tại Khoa Vật lí, Trường Đại học Pavol Jozef Šafárik tại Kosice. 

- 2014 (Slovakia): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc gia của Slovakia, "DIDFYZ 2014 Vymedzenie obsahu školskej fyziky", Nitra.

- 2014 (Ý): Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, GIREP 2014, "Teaching/Learning Physics: Integrating Research into Practice", Palermo.

- 2013 (Thổ Nhĩ Kì): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế, "The IOSTE Eurasia Regional Symposium & Brokerage Event Horizon 2020-EU Framework Programme for Research and Innovation", Antalya.

- 2013 (CH Séc): Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về Giảng dạy Vật lí, ICPE-EPEC 2013, "Active learning – in a changing world of new technologies", Prague. 

- 2013 (Slovakia): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị quốc tế HSCI 10, "International Conference on Hands-on Science", Kosice.

- 2013 (Hà Lan): Báo cáo tại Hội thảo Toàn quốc về Sử dụng ICT trong đào tạo giáo viên dạy các môn khoa học tự nhiên, ECENT 2013, "Expertisecentrum voor Lerarenopleidingen Natuurwetenschap en Techniek", Utrecht.

- 2012 - 2014: Tham gia Dự án ESTABLISH của Ủy ban Châu Âu (http://www.establish-fp7.eu/)

- 2012 (Thổ Nhĩ Kì): Tham gia Hội nghị Quốc tế về Giảng dạy Vật lí, WCPE 2012, "The Role of Context, Culture, and Representations in Physics Teaching and Learning", Istanbul.

4.2. Hoạt động khoa học trong nước

- 2021 (Hà Nội): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị Giảng dạy Vật lí toàn quốc lần thứ V, Hà Nội. 

- 2018 (Đà Nẵng): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị Giảng dạy Vật lí toàn quốc lần thứ IV, Đà Nẵng.

- 2018 (Việt Nam): Báo cáo tại Hội thảo - Tập huấn "Định hướng và phát triển khung chương trình đào tạo cử nhân sư phạm dùng chung (tiểu học, THCS, THPT)".

- 2016 (Việt Nam): Trình bày tại seminar với chuyên gia nước ngoài trong khuôn khổ Hội thảo khoa học quốc tế "Phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông" tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- 2016 (Việt Nam): Báo cáo tại Hội nghị Giảng dạy Vật lí Toàn quốc 2016, Hà Nội.

- 2016 (Việt Nam): Đóng góp cho báo cáo tại Hội nghị giáo dục quốc tế: "Exchange experiences of teaching sciences among IBO member countries", trong khuôn khổ Olympic Sinh học quốc tế - IBO 2016, Hà Nội. 

- 2010 (Hà Nội): Báo cáo tại Hội nghị Giảng dạy Vật lí Toàn quốc.

- 2010 (Hà Nội): Báo cáo tại Hội nghị Khoa học của Cán bộ trẻ lần thứ III, Trường ĐHSP Hà Nội

- 2008 (Huế): Báo cáo tại Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học các Trường ĐHSP Toàn quốc

- 2007 (Nhật Bản): Báo cáo tại Chương trình trao đổi về đào tạo giáo viên giữa trường ĐHSP Hà Nội và trường ĐHSP Aichi, Teacher training exchange seminar through Science and Technology Education, Aichi.

- 2007 (Hà Nội): Báo cáo tại Hội thảo khoa học về Ứng dụng Công nghệ thông tin trong Đào tạo đại học ở các trường Đại học Sư phạm

5. Các khóa học chuyên sâu đã hoàn thành:

- Trung cấp Lý luận chính trị - Hành chính, Trường cán bộ quản lý giao thông vận tải

- Đánh giá chương trình đào tạo theo chuẩn AUN-QA, ASEAN University Network

- Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình đào tạo tiếp cận theo năng lực, Chương trình ETEP - Bộ GD&ĐT 

Tăng cường năng lực lãnh đạo và quản trị trường đại học, Chương trình ETEP - Bộ GD&ĐT

- Thực hành đo lường đánh giá mức độ người học đạt được các chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo, ĐH Đà Nẵng.

- The 7 habits for managers, FCE & FranklinCovey Education

- APEC e-Learning Training, Institute of APEC Collaborative Education.

- Nâng cao năng lực quản trị đại học đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trong nước và khu vực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Competency Based Education, conducted by University of Melbourne, Australia.

- Governance and Management in Higher Education, conducted by Southern Cross University, Australia.

- Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học

- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giảng viên Hạng II

- Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lí giáo dục cho cán bộ quản lí Khoa, Phòng của trường ĐH - CĐ

- Đào tạo Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Bồi dưỡng thi chứng chỉ CNTT cơ bản tại Đại học Sư phạm Hà Nội

- Khoá học thi chứng chỉ Cambridge (3 tuần tập trung): Dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 (đạt Band 3 - loại tốt)

- PhD Success (5 EC) tại Viện Khoa học Giáo dục ICO, Hà Lan

- Teaching and teacher education (3 EC) tại Viện Khoa học Giáo dục ICO, Hà Lan

- PhD national fall school 2013 (1 EC) tại Viện Khoa học Giáo dục ICO, Hà Lan

- Academic Presentation Skills (3 EC) tại Đại học VU Amsterdam, Hà Lan

- Writing a Scientific Article (3 EC) tại Đại hc VU Amsterdam, Hà Lan

- Research Ethics (3 EC) tại Đại hc VU Amsterdam, Hà Lan

- FlSME Research-methods course (3.75 EC) tại Đại học Utretch, Hà Lan

- Sustainable innovation: Curriculum design and teacher learning (3 EC)  tại Viện Khoa học Giáo dục ICO, Hà Lan

- PhD national fall school 2015 (1 EC)  tại Viện Khoa học Giáo dục ICO, Hà Lan

Qualifications

  • 2019, Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giảng viên hạng II, Trường ĐHSP Hà Nội, #38/QÐ1416_19.GV2
  • 2018, Chứng chỉ nghiệp vụ quản lí giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội, #CC 12637
  • 2018, Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng, Trường ĐHSP Hà Nội, #NV29175
  • 2017, Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh (CLIL), Đại học Cambridge, #17VN0510035
  • 2017, Chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp, Đại học Quốc gia Hà Nội, #KÐV VNU0565
  • 2017, Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản, Trường ĐHSP Hà Nội, #0011796
  • 2016, Bằng Tiến sĩ, Trường Đại học VU Amsterdam, #MMXVI
  • 2010, Bằng Thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, #004805
  • 2007, Bằng Đại học (Thủ khoa, Chương trình Chất lượng cao), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, #0021371

Employment History

  • 2020 - nay, Giảng viên chính, Khoa Vật lí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2017 - nay, Giám đốc, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2016-2017, Phó giám đốc, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2012 - 2016, Nghiên cứu sinh kiêm cán bộ giảng dạy, Trường Đại học VU Amsterdam, Hà Lan
  • 2012 - 2016, Nghiên cứu viên, Centre for Microcomputer Application, Hà Lan
  • 2008 - 2020, Giảng viên, Khoa Vật lí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Science Awards

  • 2007,Bằng khen và tuyên dương Thủ khoa các trường đại học tại Hà Nội
  • 2007,Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Giải Nhì, GVHD: PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành)
  • 2006,Giải Nhất Olympic Vật lí Sinh viên toàn quốc

Education

  • 2012 - 2016, Nghiên cứu sinh chuyên ngành đào tạo giáo viên, Đại học VU Amsterdam, Advisor: Jos Beishuizen, Ton Ellermeijer, Ed van den Berg, Level: Doctor, Type: Regular
  • 2007 - 2009, Cao học ngành LL & PP dạy học bộ môn Vật lí, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành, Level: Master, Type: Regular
  • 2003 - 2007, Đại học Sư phạm - Chương trình Chất lượng cao, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành, Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular

Projects

  • 2017, Chủ nhiệm nhiệm vụ, Nhiệm vụ KHCN thuộc Chương trình ETEP - 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 2010 - 2011, Chủ nhiệm đề tài, Đề tài KHCN cấp Trường 2010, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Publications / Books

  • 2022, Ngoc Nguyen Anh, Thao Phuong Nguyen, Thi Kieu Kinh, Thi Hoang Nguyen Yen, Tien Dang Dung, Jane Singer, Gabriele Schruefer, Ba Tran Trinh, Wim Lambrechts, Assessing teacher training programs for the prevalence of sustainability in learning outcomes, learning content and didactic approaches, Journal of Cleaner Production, https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2022.132786,
  • 2022, Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Sách giáo viên Vật lí 10, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2022, Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn, Sách giáo khoa Vật lí 10, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2022, Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Chuyên đề học tập Vật lí 10, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2021, Đỗ Hương Trà (chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Đoàn Hồng Hà, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Bài tập bổ trợ và phát triển năng lực khoa học tự nhiên, Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội, , 200
  • 2021, Đỗ Hương Trà (chủ biên), Trần Bá Trình, Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Diệu Linh, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học dạy học vật lí, Nhà xuất bản đại học sư phạm, ,
  • 2021, Đỗ Hương Trà, Lê Minh Cầm, Phan Thị Thanh Hội (Đồng chủ biên), Trần Bá Trình, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Gái, Bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên 6, Nhà xuất bản đại học sư phạm, ,
  • 2021, Nguyễn Quý Thịnh, Trần Bá Trình, Dạy học mạch dao động theo phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của phương tiện dạy học số, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, 243, pp 27 - 29
  • 2021, Nguyễn Quý Thịnh, Trần Bá Trình, Tổ chức dạy học về dao động điện nhằm bồi dưỡng năng lực mô hình hóa của học sinh THPT, Kỷ yếu Hội thảo khoa học giảng dạy Vật lí toàn quốc lần thứ 5, , 500
  • 2021, Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Nguyễn Thị Lâm Quỳnh, Phạm Thị Bích Đào, Lê Thị Thu, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình, Phát triển năng lực khoa học tự nhiên 6 - Tập 1, Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội, , 208
  • 2021, Nguyễn Văn Biên, Mai Văn Hưng, Trần Trung Ninh (đồng chủ biên), Lê Thị Phượng, Nguyễn Thế Hưng, Phùng Thị Lan, Vũ Phương Liên, Tưởng Duy Hải, Dương Xuân Quý, Trần Bá Trình, Bồi dưỡng Năng lực tự học môn Khoa học tự nhiên 6, Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội, , 120
  • 2021, Trịnh Thúy Giang, Nguyễn Thị Thanh Hồng, Nguyễn Nam Phương, Nguyễn Đức Sơn, Nguyễn Thị Thanh Trà, Trần Bá Trình, Đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh theo chương trình GDPT 2018, Nhà xuất bản đại học sư phạm, ,
  • 2021, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Đào Thị Sen, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 1, Nhà xuất bản giáo dục, , 67
  • 2021, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Đào Thị Sen, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 2, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, , 67
  • 2020, Ton Ellermeijer, Trinh-Ba Tran, STEM, Inquiry Practices and Technology in Physics Education, Springer book: "Fundamental Physics and Physics Education Research", 2020, pp 127-161
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Thanh Hường, Phạm Thanh Nga, Trần Bá Trình, Vũ Thị Yến, Hoạt động giáo dục STEM lớp 3, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Bá Trình, Mai Thị Kim Tuyến, Vũ Thị Yến, Hoạt động giáo dục STEM lớp 4, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Minh Đức, Trần Bá Trình, Mai Thị Kim Tuyến, Hoạt động giáo dục STEM lớp 5, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 11, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2020, Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 10, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, ,
  • 2019, Đỗ Hương Trà (Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải, Dương Xuân Quý, Trần Bá Trình, Dạy học phát triển năng lực môn Vật lí trung học cơ sở, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, , 184
  • 2019, Đoàn Văn Thược (Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Trần Minh Đức, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Anh Thuấn, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 8, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2019, Nguyễn Anh Thuấn (Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Trần Minh Đức, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Văn Hạnh, Đào Thị Sen, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 7, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2019, Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Nguyễn Mai Dung, Tưởng Duy Hải, Trần Bá Trình, Giáp Hồng Xiêm, Phát triển năng lực trong môn Vật lí 8, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2019, Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Minh Đức, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Anh Thuấn, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 9, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2019, Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải (đồng Chủ biên), Trần Minh Đức, Nguyễn Văn Hạnh, Chu Cẩm Thơ, Nguyễn Anh Thuấn, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình, Giáo dục STEM trong nhà trường phổ thông, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, , 1-211
  • 2019, Ton Ellermeijer, Trinh-Ba Tran, Technology in Teaching Physics: Benefits, Challenges, and Solutions, Springer book: "Upgrading Physics Education to Meet the Needs of Society", , 35-67
  • 2019, Tưởng Duy Hải (Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Trần Minh Đức, Nguyễn Văn Hạnh, Đào Thị Sen, Nguyễn Anh Thuấn, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình, Hoạt động giáo dục STEM lớp 6, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2018, Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Tố Khuyên, Trần Bá Trình, Giáp Hồng Xiêm, Phát triển năng lực trong môn Vật lí 6, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2018, Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Tố Khuyên, Trần Bá Trình, Giáp Hồng Xiêm, Phát triển năng lực trong môn Vật lí 7, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, ,
  • 2018, Trần Bá Trình, Đỗ Thị Hồng Quyên, Xây dựng thí nghiệm với ống dây ghép nối máy vi tính để dạy học chủ đề cảm ứng điện từ, Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, 52, 133-144
  • 2018, Trần Bá Trình, Đỗ Thị Hồng Quyên, Nghiên cứu quá trình Vật lí thực ở trường phổ thông với phương tiện dạy học số, Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, 63(2), 74-81
  • 2018, Trần Bá Trình, Đỗ Thị Hồng Quyên, Nguyễn Thị Thu, Xây dựng các thí nghiệm với micrô và dao động kí để dạy học chủ đề âm học ở trường phổ thông, Tạp chí khoa học Trường ĐH Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 29A(03), 124-129
  • 2017, Berg, E. van den, Dekkers, P., Tran, B.T., Ellermeijer, A.L. , ICT in IBSE in lerarenopleiding NaSk, NVOX, 42(1), 18-19 [Abstract]
  • 2017, Đỗ Hương Trà (Chủ biên), Trần Bá Trình, Nguyễn Thị Mai, Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Vật lí lớp 7, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2017, Đỗ Hương Trà (Chủ biên), Trần Bá Trình, Nguyễn Thị Mai, Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Vật lí lớp 8, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2017, Đỗ Hương Trà (Chủ biên), Trần Bá Trình, Nguyễn Thị Mai, Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn vật lí 9, Nhà xuất bản Đại học sư phạm, ,
  • 2017, Trinh-Ba Tran, Ed van den Berg, Ton Ellermeijer, Jos Beishuizen, Learning to teach inquiry with ICT, Physics Education, 53(1), 1-7
  • 2016, Trần Bá Trình, Teacher Professional Development on Technological Pedagogical Content Knowledge, Journal of science of HNUE , 61 (11), pp. 29 - 37 [Abstract]
  • 2016, Trần Bá Trình, Integration of Information Communication Technology into Inquiry-Based Science Education: Relevance in stimulating learners’ authentic inquiry practices, Journal of Science of HNUE, 61 (11), pp. 66 - 74 [Abstract]
  • 2016, Trinh-Ba Tran, Development of a course on integrating ICT into inquiry-based science education, Published doctoral dissertation, VU University Amsterdam, the Netherlands, p. 1-300. ISBN: 978-94-92496-00-3 [Abstract]
  • 2015, Trinh-Ba Tran, Ed van den Berg, Ton Ellermeijer, Jos Beishuizen, Preparing pre-service teachers to integrate technology into inquiry-based science education: Three case studies in The Netherlands, Nuovo Cimento C (Scopus index), Vol. 38, issue 03, p. 1-18, doi: 10.1393/ncc/i2015-15114-2 [Abstract]
  • 2011, Trần Bá Trình, Khai thác bộ thí nghiệm Franck - Hertz để minh họa mô hình nguyên tử Bo trong dạy học chương “Lượng tử ánh sáng” lớp 12 THPT, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, p. 71, 28-29
  • 2010, Nguyễn Xuân Thành (chủ biên), Nguyễn Trọng Sửu, Phạm Quốc Toản, Trần Văn Huy, Trần Thị Thùy, Trần Bá Trình, Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Vật lí 10 (sách tham khảo), NXB Đại học Sư phạm, ,
  • 2010, Nguyễn Xuân Thành (chủ biên), Trần Bá Trình, Trần Văn Huy, Phần mềm mô phỏng thí nghiệm vật lí 10 (sách tham khảo, kèm CD), NXB Đại học Sư phạm, ,
  • 2010, Nguyen Xuan Thanh and Tran Ba Trinh, Creating an experiment to demonstrate gas laws using sensors and organizing creative awareness activities for students of the 10th grade who are learning about gas, Journal of Science of HNUE , Vol. 55, No. 1, pp. 37 - 41
  • 2010, Trần Bá Trình, Xây dựng giáo trình điện tử “Hướng dẫn sử dụng thí nghiệm trong dạy học phần cơ học lớp 10 THPT, Tạp chí Giáo dục , số đặc biệt 3/2010, trang 33, 34, 35
  • 2010, Trần Bá Trình, Chế tạo bộ thí nghiệm nghiên cứu các định luật chất khí và phương trình trạng thái của khí lí tưởng sử dụng cảm biến và bộ ghép nối, Tạp chí Thiết bị Giáo dục , số 55, trang 9, 10, 11, 15
  • 2010, Trần Bá Trình, Phạm Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Quỳnh, Chế tạo bộ thí nghiệm nghiên cứu định luật Bôi-Mariot và kính tiềm vọng sử dụng trong các giờ ngoại khóa, Tạp chí Thiết bị Giáo dục , số 64, trang 16 – 17
  • 2010, Trần Bá Trình, Trần Thị Thùy, Xây dựng phim dạy học và bài giảng điện tử về các dạng chuyển động cơ học trong chương trình vật lí 10 THPT, Tạp chí Thiết bị Giáo dục , số 61, trang 23 – 25

Workshop papers

  • 2021, Tổ chức dạy học về dao động điện nhằm bồi dưỡng năng lực mô hình hóa của học sinh THPT, Kỉ yếu Hội nghị giảng dạy Vật lí toàn quốc lần thứ 5 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2017, Development of an ICT in IBSE course for science teachers: A design-based research, ISET 2017 - the 5th international conference for science educators and teachers, Thailand
  • 2016, Trinh-Ba Tran, Ed van den Berg. How to support Vietnamese teachers to integrate technology into inquiry-based science education, HNUE international conference: "Teacher Development for Meeting the Requirements of General Education Innovation", Hanoi, Vietnam
  • 2016, Zuzana Ješková, Trinh-Ba Tran, Marián Kireš, Ton Ellermeijer. Teachers´ Competencies in the Use of Digital Technologies to Support Inquiry in Classroom, GIREP-EPEC 2015 International Conference: "Key Competences in Physics Teaching and Learning", Wrocław, Poland
  • 2015, Zuzana Ješková, Trinh-Ba Tran, Marián Kireš, Ton Ellermeijer. Implementation of an In-Service Course on Integration of ICT into Inquiry Based Science Education: A Case Study in Slovakia, GIREP-MPTL 2014 International Conference: "Teaching/learning physics: Integrating research into practice", Palermo, Italy
  • 2014, Trinh-Ba Tran, Ed van den Berg, Ton Ellermeijer, Jos Beishuizen. Development of a Pre-service Course on Integration of ICT into Inquiry Based Science Education, International Conference on Physics Education, ICPE 2013, Czech Republic
  • 2013, Ewa Kedzierska, Zuzana Ješková, Trinh Ba Tran, Ton Ellermeijer, Marian Kires. Preparing teachers for the Use of ICT in the Framework of Inquiry Based Science Education (IBSE)– the ESTABLISH Approach, 10th International Conference on Hands-on Science, Slovakia.
  • 2010, Trần Bá Trình. Thiết kế chế tạo bộ thí nghiệm về định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và tổ chức hoạt động nghiên cứu mối quan hệ giữa áp suất và thể tích..., Hội thảo khoa học của cán bộ trẻ lần thứ III, NXB Đại học Sư phạm, Trường ĐHSP Hà Nội.
  • 2007, Nguyễn Xuân Thành, Trần Bá Trình. Xây dựng phần mềm tự học các học phần phương pháp dạy học vật lí phổ thông, Hội thảo khoa học “Ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo đại học ở các trường đại học sư phạm”, Trường ĐHSP Hà Nội.

Science blogs

Teaching subjects

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Top