ĐHSPHN - Nguyễn Thị Trung Thu
A A+
Biography / Background Qualifications Employment History Science Awards Education Projects Publications / Books Workshop papers Science blogs Teaching subjects
Views: 5932 - Lastest Update: 4/28/2020

Tiến sĩ Nguyễn Thị Trung Thu

Position Giảng viên
Telephone
Org Unit Khoa Sinh Học
Floor/Room Nhà A3, Trường ĐHSP Hà Nội.
Email trungthuhnue@gmail.com, trungthu@hnue.edu.vn
Language tiếng Anh (B2),
To link to this page, please use the following URL:
http://www.hnue.edu.vn/directory/trungthu

Biography / Background

Qualifications

  • 2017, Tiến sĩ, Đại học Sư phạm Hà Nội, #006364
  • 2010, Thạc sĩ, Đại học Sư phạm Hà Nội, #
  • 2007, Cử nhân, Đại học Sư phạm Hà Nội, #

Employment History

  • 2007 - nay, Giảng viên, Khoa Sinh học, Đại học Sư phạm Hà Nội

Science Awards

Education

  • 2012-2016, Nghiên cứu sinh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: PGS.TS. Trần Quang Bình, PGS.TS. Nguyễn Đỗ Huy, Level: Doctor, Type: Regular
  • 2007-2010, Cao học, Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: PGS.TS. Nguyễn Lai Thành, Level: Master, Type: Regular
  • 2003-2007, Sinh viên, Đại học Sư phạm Hà Nội, Advisor: GS.TS. Nguyễn Như Khanh, Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular

Projects

  1. Đề tài cấp trường: Tác dụng của cao dịch chiết lá sương sáo (Mesona chiensisBenth.) trong dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu, đái tháo đường ở chuột nhắt trắng béo phì. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh. Thời gian thực hiện: 1/2017-6/2018

  2. Đề tài cấp bộ: Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên một số gen di truyền, thói quen dinh dưỡng và hoạt động thể lực. Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Tuyết. Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019

  3. Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu ảnh hưởng của gen TMEM18APOE đến bệnh béo phì và rối loạn chuyển hóa lipid máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Chủ nhiệm: TS. Dương Thị Anh Đào. Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2016.

  4. Đề tài cấp trường: SPHN-12-127, Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava L.) trên chuột nhắt trắng dòng Swiss (Mus musculus )bị  gây đái tháo đường bằng Alloxan. Chủ nhiệm: ThS. Nguyễn Thị Trung Thu. Thời gian thực hiện:  từ tháng 1/2012 đến 6/2013.

Publications / Books

  1. 2020 Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet (2020). Genotyping method and frequency of single nucleotide polymorphism rs12970134 near Melanocortin-4 receptor genotypes in Hanoi preschool children population. TNU Journal of Science and Technology, 225(05): 38-44
  2. 2020 Le Thi Thuy Dung, Nguyen Thi Trung Thu, N.V. Savvina, Le Thi Tuyet (2020). Genotyping method and frequency of genotypes of single nucleotide polymorphism of the leptin receptor gene (LEPR-rs1137101) in preschool children in Vietnam. (In Russia), Pediatria named after G.N. Speransky, vol. 99, no. 1,  pp.  121-126. 
  3. 2019 Thi Tuyet Le, Thi Thuy Dung Le, Nam Khanh Do, V.Savvina Nadezda, M. Grjibovski Andrej, Thi Trung Thu Nguyen, Thi Thanh Mai Nguyen, Thi Tuyen Vu, Thi Huong Le, Thi Thu Lieu Nguyen and Thi Anh Dao Duong (2019). Ethnic Variations in Nutritional Status among Preschool Children in Northern Vietnam: A Cross-Sectional Study. International Journal of Environmental Research and Public Health (MDPI), 16, 4060; doi:10.3390/ijerph16214060.
  4. 2019 Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết, Đỗ Thị Như Trang, Nông Văn Nhân (2019). Chương trình giáo dục trong nhà trường giúp nâng cao nhận thức về sức khỏe sinh sản: nghiên cứu can thiệp trên học sinh trường THPT Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn. Tạp chí ĐHSPHN, chuyên san: Khoa học tự nhiên, 63(11A), 3-9.
  5. 2019 Nguyễn Thị Thuê, Huỳnh Thị Thu Thảo, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Xuân Quang (2019). Tổ chức dạy học phần Sinh học Vi sinh vật (Sinh học 10) theo định hướng giáo dục STEM. Tạp chí ĐHSPHN, chuyên san Khoa học Giáo dục, 64 (9C), 142-149.
  6. 2019 Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu, Ngô Thị Thu Hoài, Nguyễn Nam Cường, Phạm Thanh Phúc, Nguyễn Thị Lan Hương, Lê Thị Thùy Dung, Đỗ Nam Khánh (2019). Thực trạng gánh nặng dinh dưỡng kép và một số đặc điểm thói quen ăn uống của trẻ mần non tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, Hà Nội năm 2018. Tạp chí Y dược, Đại học Quốc gia Hà Nội, 35(2): 68-77.
  7. 2019 Nguyen Thi Hong Hanh, Do Thi Nhu Trang, Nguyen Thi Ngoc Lien, Tran Quang Binh, Do Nam Khanh, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet (2019). Genotyping method and frequency of ADRB3-rs4994 single nucleotide polymorphism genotypes in Hanoi 3-5 years old children. VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, 35(1), 104-111.
  8. 2019 Dinh-Toi Chu, Nguyen Huy Bac, Khanh-Hoang Nguyen, Nguyen Le Bao Tien, Vo Van Thanh, Vu Thi Nga, Vo Truong Nhu Ngoc, Duong Thi Anh Dao, Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Trung Thu, Van-Huy Pham, Le Nguyen Vu, Thuy Anh Vu Pham and Deepak B.Thimiri Govinda Raj (2019), An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer. International Journal of Molecular Sciences 20, 1822, doi:10.3390/ijms20081822.
  9. 2018 Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi Tuyet (2018), Nutritional status: the trends of preschool children aged 10-60 months in the north of Vietnam, Health risk analysis, No 4, pp. 57-65.
  10. 2018 Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang Binh (2018), The Association Between The Gly972Arg Polymorphism in IRS1 Gene and The Risk of Prediabetes Among Vietnamese Women, VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 34, No. 2, pp. 1.
  11. 2018 Nguyễn Thị Trung Thu và Lê Thị Tuyết (2018), Đặc điểm nhân trắc và tình trạng dinh dưỡng của trẻ 24 - 59 tháng tuổi ở một số trường mầm non tại Hà Nội, Thanh Hóa, Phú Thọ năm 2018, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên san Khoa học tự nhiên, tập 63, số 3, trang 150-157.
  12. 2017 Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu (2017). Tình hình giảng dạy và tích hợp nội dung Bình đẳng giới cho sinh viên khoa Sinh học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Thông tin Phụ nữ và bình đẳng giới, Nhà xuất bản Phụ nữ.
  13. 2017 Nguyen Thi Hong Hanh, Do Thi Nhu Trang, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet, Nguyen Phuc Hung and Duong Thi Anh Dao (2017). Improving quality of sexual and reproductive health education: pilot intervention with teachers in secondary schools and pedagogial students in some educational institutions in Vietnam, Journal of science, Chemical and Biological Science, Hanoi national university of Education, Vol 62(10), page: 176-184.
  14. 2017 Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang Bình (2017). Hội chứng chuyển hóa và một số yếu tố nguy cơ ở người trung niên bị tiền đái tháo đường, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 33, số 1, trang 67-73.
  15. 2017 Nguyễn Thị Trung Thu, Bùi Thị Nhung và Trần Quang Bình (2017).  Xác định đa hình rs10811661 gen CDKN2A trên quần thể người Việt Nam sử dụng phương pháp AS-PCR và RFLP-PCR. Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên san Khoa học tự nhiên, tập 62, số 3, trang 114-120.
  16. 2016 Nguyen Thi Trung Thu and Tran Quang Binh (2016). Determining KCNJ11 E23K polymorphism in a group of Vietnamese population by restriction fragment length polymorphism method, Journal of science, Chemical and Biological Science, Hanoi national university of Education, Vol 61(9), page: 177-184.
  17. 2015, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị Tuyết, Hỏi đáp về phòng chống dịch bệnh trong trường học, NXB Đại học Sư phạm,
  18. 2015, Nguyễn Phúc Hưng, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị Tuyết, Hỏi đáp về giáo dục sinh lý trẻ em các dân tộc thiểu số, NXB Đại học Sư phạm,
  19. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), “Nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở phụ nữ trung niên vùng nông thôn tỉnh Hà Nam”, Tạp chí Khoa học trường ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 31(4S), tr. 388-394.
  20. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Thu Trang, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), “Đa hình rs9939609 trên gen FTO và nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở nam giới trung niên tỉnh Hà Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 31(4S), tr. 395-401.
  21. Binh TQ, Thu NTT, Phuong PT, Nhung BT, Nhung TTH (2015), ”CDKN2A-rs10811661 polymorphism, waist-hip ratio, systolic blood pressure, and dyslipidemia are the independent risk factor for prediabetes in a Vietnamese population”, BMC Genetics, 16 (107). Doi:10.1186/s12863-015-0266-0.
  22. Phạm Trần Phương, Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Thị Nguyệt Lan, Tống Thị Hà, Trần Quang Bình (2015). Xây dựng quy trình phân tích đa hình đơn nucleotide rs3745551 của gen thụ thể insulin và xác định phân bố kiểu gen ở quần thể người Việt,Tạp chí Y học Dự phòng, tập 25, số 8 (168), trang: 391-395.
  23. Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Trung Thu, Nguyen Phuc Hung (2014), “Knowledge and personal opinions of secondary school biology teachers in Hanoi and Dien Bien about reproductive health”, Journal of science, Hanoi national university of Education, 59 (9), tr. 161-168.
  24. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình, (2014), “Tình hình tiền đái tháo đường và một số yếu tố liên quan ở nam giới từ 40-64 tuổi tại vùng nông thôn tỉnh Hà Nam”, Tạp chí Khoa học, trường ĐHQGHN, chuyên san khoa học tự nhiên và công nghệ, 30 (1S), tr. 202-209.
  25. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình (2014). Mối liên quan của SNP rs7903146 trên gen TCF7L2 với tiền đái tháo đường ở phụ nữ tuổi trung niên tại vùng nông thôn tỉnh Hà Nam,Tạp chí Y học dự phòng, tập 24, số 11 (60), trang: 42-49.
  26. Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Anh (2013), “Tác dụng điều trị béo phì và rối loạn lipid máu của dịch chiết lá sen (Nelumbo nucifera) trên chuột nhắt trắng ăn chế độ ăn giàu chất béo”, Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 58 (3), tr. 122-132
  27. Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Thủy (2012), “Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava)trên chuột nhắt trắng (Mus musculus)”, Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 57 (3), tr. 155-165.
  28. Nguyen Thi Trung Thu, Nguyen Lai Thanh, Vu Dinh Chat, Dao Thi Sen (2012),  ”Pluriotency of spermatogonial stem cells injected into mice which were nearly killed by gamma radiation”, HNUE Journal of science, Chemical and Biological Sci., 57 (8), p. 3-11.


Workshop papers

  1. Pham Thu Trang, Nguyen Thi Trung Thu, Pham Tran Phuong, Tran Quang Binh, Le Ngoc Hoan (2016), “Identifying Gly972ARG polymorphism in IRS1 gene in a Vietnamese population by using restriction fragment length polymorphism method”, Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Biological Research and Teaching in Vietnam, pp. 1279-1284.
  2. Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang Bình (2016), “Sử dụng phương pháp allele specific PCR để xác định kiểu gen của đa hình E23K gen KCNJ11 trên quần thể người Việt Nam”, Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 2, tr. 753-761.
  3. Trần Quang Bình, Dương Văn Thanh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thành Nam, Phạm Trần Phương, Hà Thị Liên, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Trần Văn Long, Nguyễn Đình Dũng, Bùi Văn Tước (2012), “Tính đa hình và sự liên quan của SNP rs9939609 tại gen FTO với bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất, Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 413-419.
  4. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh Đào (2012), “Nghiên cứu tác dụng của trà lá sen (Neulumbo nucifera) trong điều trị béo phì trên chuột nhắt trắng (Mus musculus)”, Kỷ yếu HNKH toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất, NXB Nông nghiệp, tr. 755-762.

Science blogs

Teaching subjects

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Top