Biography / Background
Qualifications
Employment History
Science Awards
Education
Projects
Publications / Books
Workshop papers
Science blogs
Teaching subjects
Views: 4021 - Lastest Update: 8/29/2020
|
Tiến sĩ Trần Thị Minh Thành
Position |
Giảng viên chính |
Telephone |
|
Org Unit |
Khoa Giáo dục Đặc biệt |
Floor/Room |
Tòa nhà K3, trường ĐHSP Hà Nội, 136 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. |
Email |
thanhttm@hnue.edu.vn |
Language |
Tiếng Việt, Tiếng Anh (), |
Biography / Background
- Giáo dục mầm non - Giáo dục đặc biệt - Giáo dục học
Qualifications
- 2014, Tiến sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Hà Nội, #
Employment History
- 2003 - nay, Giảng viên, Khoa Giáo dục đặc biệt, ĐHSP Hà Nội
Science Awards
Education
- 9-11/2016, Bồi dưỡng về giáo dục đặc biệt, ĐHSP Aichi, Advisor: GS. Tsuneo, Level: Doctor, Type: Regular
- 2009 - 2013, Tiến sĩ, ĐHSP Hà Nội, Advisor: GS.TS. Nguyễn Quang Uẩn, PGS.TS. Nguyễn Thị Hòa, Level: Doctor, Type: Regular
- 2007-2008, Bồi dưỡng về đánh giá trẻ khuyết tật, ĐH Chi ba, Advisor: GS. Kitajima, Level: Master, Type: Regular
- 2001-2003, , ĐHSP Hà Nội, Advisor: GS.TS. Nguyễn Quang Uẩn, Level: Bachelor/Engineer, Type: Non regular
- 2001 - 2003, Cử nhân , ĐHSP Hà Nội, Advisor: GS.TS. Nguyễn Quang Uẩn, Level: Bachelor/Engineer, Type: Non regular
- 2000-2002, Thạc sĩ, ĐHSP Hà Nội, Advisor: PGS.TS. Ngô Công Hoàn, Level: Master, Type: Regular
- 1994-1998, Cử nhân, ĐHSP Hà Nội, Advisor: Võ Thị Cúc, Level: Bachelor/Engineer, Type: Regular
Projects
- 2012-2014, Thư kí , Nghiên cứu chương trình đánh giá phát triển trẻ em Việt Nam, Trường ĐHSP Hà Nội - Quỹ Nafosted
- 2011- 2014, Thành viên, Biện pháp can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập cho trẻ tự kỉ ở nước ta giai đoạn 2011-2020, Trường ĐHSP Hà Nội - Đề tài độc lập nhà nước
- 2010 - 2012, Chủ nhiệm, Nghiên cứu hệ thống sàng lọc và đánh giá phát triển, tư vấn giáo dục cho trẻ em chậm phát triển dưới 6 tuổi, Cấp Bộ
- 2007-2008, Chủ nhiệm đề tài, Phát triển các kĩ năng cơ bản cho trẻ chậm phát triển, Trường ĐHSP Hà Nội
Publications / Books
- 2017, Trần Thị Minh Thành, Ngô Thị Nguyệt, Trịnh Ngọc Toàn, Mối liên hệ giữa sự phát triển ngôn ngữ và chơi – cơ sở của việc can thiệp ngôn ngữ thông qua chơi cho trẻ khuyết tật trí tuệ, Tạp chí khoa học, ĐHSP Hà Nội, ISSN 2354-1705, Vol 62,
- 2014, Trần Thị Minh Thành (CB) - Nguyễn Nữ Tâm An, Quản lí hành vi trẻ khuyết tật trí tuệ, NXB ĐHSP, ,
- 2014, Trần Thị Thiệp - Hoàng Thị Nho - Trần Thị Minh Thành, Can thiệp sớm trẻ khuyết tật, NXB ĐHSP, ,
- 2013, Trần Thị Minh Thành, Bùi Thị Lâm, Nâng cao năng lực phát hiện và cá biệt hóa với trẻ đặc biệt, NXB Giáo dục, ,
- 2007, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Trần Thị Minh Thành, Một số công cụ chẩn đoán, đánh giá và ứng dụng trong giáo dục đặc biệt cho trẻ khuyết tật, Tạp chí Tâm lí học, ,
- 2007, Trần Thị Thiệp - Bùi Thị Lâm - Hoàng Thị Nho - Trần Thị Minh Thành, Can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật, NXB Giáo dục, ,
Workshop papers
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) | Năm công bố | 1 | Tạp chí quốc tế |
|
|
|
| A New Approach for Assessment of Child Development in Vietnam: Developing Tools as Developmental Checklist for Children | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Đại học Ritsumeikan, Japan | 2015 | 2 | Tạp chí quốc gia |
|
|
| 2.1 | Một số công cụ chẩn đoán đánh giá và ứng dụng trong Giáo dục đặc biệt cho trẻ khuyết tật | Đồng tác giả | Tạp chí Tâm lý học
| 2007 | 2.2 | Đặc điểm chơi và phát triển kĩ năng chơi cho trẻ chậm phát triển | Tác giả | Tạp chí Giáo dục | 2008 | 2.3 | Tầm quan trọng của khám sàng lọc | Tác giả | Tạp chí khoa học – ĐHSP HN | 2009 | 2.4 | Đánh giá trẻ có rối loạn phát triển bằng thang Kyoto | Tác giả | Tạp chí khoa học – ĐHSP Hà Nội | 2012 | 2.5 | Một số biện pháp tổ chức trò chơi cho trẻ khuyết tật trí tuệ
| Tác giả | Tạp chí khoa học – ĐHSP Hà Nội, Số 58, trang 120 – 128 | 2013 | 2.6 | Tính sáng tạo của trẻ khuyết tật trí tuệ qua test TSD – Z | Đồng tác giả | Tạp chí Tâm lí học
| 2013 | 2.7 | Phát triển tính sáng tạo cho trẻ khuyết tật, | Tác giả | Tạp chí giáo dục
| 2013 | 2.8 | Vai trò của giáo viên mầm non trong việc phát huy tính sáng tạo cho trẻ, | Tác giả | Tạp chí Giáo dục mầm non
| 2013 | 2.9 | Thực trạng đánh giá phát triển cho trẻ có rối loạn phổ tự kỉ và giải pháp | Tác giả | Tạp chí giáo dục | 2013 | 2.10 | Kết quả thử nghiệm mô hình can thiệp sớm trẻ tự kỉ tại gia đình | Tác giả | Tạp chí giáo dục | 2013 | 2.11 | Tính sáng tạo của trẻ khiếm thính 4-7 tuổi qua test TSD-Z | Đồng tác giả | Tạp chí giáo dục | 2014 | 2.12 | Hành vi có vấn đề và quản lí hành vi của học sinh khó khăn về học trong lớp tiểu học hòa nhập | Tác giả | Tạp chí giáo dục | 2014 | 2.13 | Thực trạng tổ chức trò chơi xây dựng trọng lớp mẫu giáo 5-6 tuổi có trẻ khuyết tật trí tuệ | Tác giả | Tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội | 2015 | 2.14 | Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 112/2015 | 2015 | 2.15 | Ứng dụng bảng kiểm phát triển trong sàng lọc, kiểm tra phát triển trẻ em Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 117, tr.12-15 | 2015 | 2.16 | Đánh giá và lập kế hoạch can thiệp cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ | Tác giả | Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, ISSN 0868-3719 | 2015 | 2.17 | Kết quả đánh giá sàng lọc trẻ khuyết tật PT tại Hải Phòng | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, ISSN 0868-3719 | 2015 | 3 | Hội thảo quốc tế |
|
|
| 3.1 | Giáo dục trẻ khuyết tật phát triển và khuyết tật trí tuệ | Tham gia | Hà Nôi, VN | 2014 | 3.2 | Đảm bảo chất lượng giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | Thư kí | Hà Nội, VN | 2015 | 4 | Sách chuyên khảo |
|
|
| 4.1. | Quản lí hành vi của trẻ khuyết tật trí tuệ (Giáo trình) | Chủ biên | NXB ĐHSP | 2014 | 4.2. | Can thiệp sớm trẻ khuyết tật (Giáo trình) | Tác giả | NXB ĐHSP | 2014 | 4.3 | Can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật (Giáo trình) | Tác giả | NXB Giáo dục | 2007 |
|
|
|
|
|
Science blogs
Teaching subjects
|