Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước
1) Vũ Văn Hiển, Nguyễn Văn Sức, Phạm Thị Thảo, Ảnh hưởng của phân N, P, K và phân chuồng đến một số tính chất sinh học đất bạc màu ở Hiệp Hoà Bắc Giang. Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2007), 62 - 65.
2) Vũ Văn Hiển, Nguyễn Thị Thanh Bình và Trương Xuân Cảnh, Hoạt tính sinh học đất phù sa sông Hồng trong các hệ thống sử dụng khác nhau, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2007), 66 - 70.
3) Vũ Văn Hiển, Nguyễn Thị Như Trang, Sự khoáng hoá cácbon, nitơ trong đất phù sa sông Hồng, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2007), 117 - 122.
4) Vu Van Hien and Nguyen Bich Quyen, Influence of inorganic and organic fertilizers on biological activity of Red River alluvial soil used for rice cultivation, J. Sci. HNUE, Vol. 54, No. 1 (2009), 98 - 104.
5) Vũ Văn Hiển và Phạm Thị Thanh Hà, Suy giảm dinh dưỡng trong đất phù sa sông Hồng trồng lúa dưới tác động của chế độ phân bón khác nhau. Tạp chí Khoa học ĐHSP, Vol. 54, số 3 (2009), 86 - 94.
6) Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Như Khanh, Nguyễn Thị Lan Phương và Hoàng Thị Thu Phương, So sánh thành phần axit amin, giá trị dinh dưỡng của protein trong hạt một số giống vừng địa phương và ngoại nhập ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 5, tập 53 (2008), 122 - 127.
7) Trần Thị Thanh Huyền, Lê Thị Thủy và Nguyễn Như Khanh, Sự biến động hàm lượng proline liên quan đến khả năng chịu hạn ở giai đoạn cây non của 20 giống vừng (Sesamum indicum L.) trong điều kiện hạn nhân tạo, Tạp chí Khoa học ĐHSP, tập 55, số 3 (2010), 137 - 142.
8) Trần Thị Thanh Huyền, Chu Thị Ngọc and Trịnh Thị Thu Phương, Đánh giá khả năng chịu hạn của 20 giống vừng (Sesamum indicum L.), Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 2S (2010), 145 - 151.
9) Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Như Khanh, Nguyễn Thị Thanh Thủy and Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phân tích sự đa dạng di truyền của 20 giống vừng (Sesamum indicum L.) bằng kĩ thuật RAPD, Tạp chí Công nghệ Sinh học, tập 8, số 4 (2010), 1847 - 1853.
10) Lê Ánh Nguyệt, Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Huyền và Lê Xuân Đắc, Ứng dụng kĩ thuật nuôi cấy mô và tế bào thực vật để nhân nhanh và bảo tồn cây mắt trâu (Micromelum hisutum Oliv.) của vườn Quốc gia Cúc Phương, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 2S (2010), 180 - 186.
11) Điêu Thị Mai Hoa và Lê Trần Bình, So sánh khả năng quang hợp của một số giống đậu xanh chín tập trung và chín không tập trung tiêu biểu, Tạp chí Công nghệ sinh học, 4(2) (2006), 201 - 208.
12) Điêu Thị Mai Hoa, Chu Hoàng Hà, Phan Trọng Hoàng, Nguyễn Minh Hùng và Lê Trần Bình, So sánh trình tự đoạn gen mã hoá enzyme 1-aminocyclopropane-1-carboxylate oxidase (ACO) ở bốn giống đậu xanh Việt nam chín tập trung và không tập trung, Tạp chí Công nghệ sinh học, 4(1) (2006), 81 - 90.
13) Lê Ánh Nguyệt, Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Huyền và Lê Xuân Đắc, Ứng dụng nuôi cấy mô và tế bào thực vật để nhân nhanh và bảo tồn cây Mắt trâu (Micromelum hisutum Oliv.), Tạp chí khoa học ĐHQGHN, 180 - 186.
14) Lê Thị Thuỷ, Lê Văn Sơn, Bùi Phương Thảo và Chu Hoàng Hà, Nghiên cứu tái sinh cây đậu tương (Glycine max L.) thông qua nách lá mầm hạt chín, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 2S (2010), 247 - 254.
Các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế
1) Tran Khanh Van, Arsenic and heavy metals accumulation by Athyrium yokoscense from contaminated soils, Soil Science and Plant Nutrition 52 (2006), 701 - 710.
Các bài báo đăng tại hội thảo trong nước
1) Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Như Khanh, Nguyễn Thị Lan Phương và Hoàng Thị Thu Phương, Phẩm chất hạt của một số giống vừng đen Sesamum indicum L địa phương và ngoại nhập, Hội nghị Hoá sinh toàn quốc lần thứ IV (2008), 183 - 186.
2) Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Như Khanh, Chu Thị Minh Phương và Nguyễn Thị Nguyệt Ánh, So sánh một số chỉ tiêu sinh lí, hoá sinh liên quan đến tính chịu mất nước của một số giống lúa cạn Oryza sativa ở thời kì cây mạ, Hội nghị Hoá sinh toàn quốc lần thứ IV (2008), 187 - 189.
3) Điêu Thị Mai Hoa và Trần Thị Thanh Huyền, Sự biến đổi hàm lượng amino acid proline ở rễ và lá đậu xanh dưới tác động của stress muối NaCl, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kĩ thuật (2007), 482 - 485.